Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 103 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

doc 3 trang hangtran11 12/03/2022 8661
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 103 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_nang_luc_dau_vao_mon_toan_lop_6_ma_de_103_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 103 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

  1. UBND TỈNH BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2018-2019 Môn thành phần: Toán Thời gian làm bài: 40 phút. Điểm của Giám khảo Giám khảo Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ (Kí, ghi rõ họ tên) Mã đề 103 Đề có 03 trang, 25 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,4 điểm Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 3 Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 4 A. 3, 4 B. 0,43 C. 0,75 D. 0,34 11 12 13 14 15 16 Câu 2. Cho biểu thứcX = ´ ´ ´ ´ ´ . Giá trị đúng của biểu thức là: 28 30 22 26 32 24 1 1 1 1 A. B. C. D. 64 32 8 16 Câu 3. Tính diện tích hình thang, biết trung bình cộng hai đáy bằng 60cm và gấp 3 lần chiều cao của hình thang đó. A. 1200cm2 B. 900cm2 C. 2400cm2 D. 1800cm2 Câu 4. Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ 15 phút đến 10 giờ kém 15 phút là: A. 2 giờ 30 phút B. 3 giờ 15 phút C. 3 giờ D. 2 giờ 45 phút 3 Câu 5. Chuyển 8 thành phân số ta được: 5 29 16 24 43 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 6. Sau khi giảm giá 25% thì giá một chiếc xe đạp là 1500000 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc xe đạp là bao nhiêu đồng? A. 1125000 đồng B. 1875000 đồng C. 2000000 đồng D. 1000000 đồng Câu 7. Một hình tròn có bán kính r = 10cm. Tính diện tích của hình tròn đó. A. 62,8cm2 B. 314cm2 C. 98,596cm2 D. 31,4cm2 Câu 8. Các hình lập phương được sắp xếp thành một cái tháp như hình vẽ bên. Tổng số các hình lập phương là: A. 35 B. 15 C. 30 D. 25 Câu 9. 6 người thợ làm xong một đoạn đường mất 4 ngày. Hỏi 8 người thợ làm xong đoạn đường mất mấy ngày? (Biết năng suất của các thợ giống nhau) 1 A. 3 ngày B. 4 ngày C. 2 ngày D. 2 ngày 2 Trang 1/3 - Mã đề 103
  2. Câu 10. Biết mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều có diện tích là1 cm2. Tính diện hình tam giác ABC . A B C A. 11cm2 B. 15cm2 C. 7,5cm2 D. 30cm2 Câu 11. Bán kính hình tròn lớn gấp 3 lần bán kính hình tròn bé. Hỏi diện tích hình tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé? A. 3 lần B. 12 lần C. 6 lần D. 9 lần Câu 12. Trong các phân số sau, phân số nào có thể viết dưới dạng phân số thập phân? 5 5 5 8 A. B. C. D. 14 16 12 45 Câu 13. Cho tấm bìa hình vuông như hình vẽ, trong đó M ,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD,DA. Tính diện tích phần không gạch chéo, biết diện tích hình vuông bằng 16cm2. A Q D M P B N C A. 3,44cm2 B. 4cm2 C. 3,14cm2 D. 3,86cm2 Câu 14. Năm nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi con và bố hơn con 40 tuổi. Tính tuổi của bố. A. 30 tuổi B. 60 tuổi C. 75 tuổi D. 45 tuổi Câu 15. Nhân dịp Tết, một cửa hàng bán cam ngày đầu bán được 40% số cam. Ngày thứ hai bán được 60% số cam còn lại. Ngày thứ ba bán được 24 kg thì vừa hết cam. Hỏi cả 3 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam cam? A. 180kg B. 100kg C. 108kg D. 150kg Câu 16. Hiệu hai số bằng 1,25. Thương của hai số đó cũng bằng 1,25. Tìm tổng hai số đó. A. 6,25 B. 7,25 C. 3,75 D. 11,25 Câu 17. Có một số kẹo đem chia cho một số cháu. Nếu mỗi cháu được 3 cái thì còn thừa 2 cái. Nếu mỗi cháu được 4 cái thì thiếu 3 cái mới đủ chia. Hỏi có bao nhiêu cháu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 18. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24m. Tính chu vi thửa đất đó, biết 3 5 chiều dài bằng chiều rộng. 7 9 A. 186m B. 374m C. 372m D. 187m Trang 2/3 - Mã đề 103
  3. Câu 19. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 20cm2. Trên hình vẽ ta có các điểm B,A,N thẳng hàng; M ,B,C thẳng hàng; A,C,P thẳng hàng. Biết rằng BM = CB,AN = BA và AC = CP. Tính diện tích tam giác MNP. N A B C M P A. 80cm2 B. 100cm2 C. 120cm2 D. 140cm2 Câu 20. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ và đi từ B trở về A với vận tốc 60 km/giờ, thời gian lúc về kém thời gian lúc đi 18phút. Tính quãng đường AB. A. 70km B. 80km C. 60km D. 90km Câu 21. Cho x,y là các số tự nhiên lớn hơn 1. Trong các phân số sau đây, phân số nào có giá trị lớn nhất? 2´ x x 2´ x x A. B. C. D. 2´ y + 1 y + 1 2´ y - 1 y - 1 Câu 22. Khối lượng trung bình của 5 túi gạo là 13kg. Người ta thêm một túi gạo nữa nặng 7kg. Hỏi khối lượng trung bình của 6 túi gạo trên là: A. 1,2 yến B. 1,1 yến C. 1,25 yến D. 1,3 yến 2 Câu 23. Số chẵn bé bằng số chẵn lớn. Tìm số chẵn bé, biết rằng giữa chúng có 30 số lẻ. 5 A. 20 B. 40 C. 30 D. 50 Câu 24. Biết các số trong mỗi hình sau đều có cùng một quy luật. Hỏi A,B,C bằng bao nhiêu? 9 14 A 3 4 7 3 8 B 5 12 11 21 C 24 A. A = 3;B = 13;C = 16 B. A = 16;B = 4;C = 12 C. A = 16;B = 3;C = 13 D. A = 24;B = 9;C = 15 Câu 25. Viết liền nhau các số tự nhiên liên tiếp: 123456789101112131415161718192021 Hỏi chữ số thứ 2018 trong dãy trên là chữ số mấy? A. 9 B. 0 C. 1 D. 8 HẾT Trang 3/3 - Mã đề 103