Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 119 - Năm học 2021-2022 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 119 - Năm học 2021-2022 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_nang_luc_dau_vao_mon_toan_lop_6_ma_de_119_nam_ho.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 119 - Năm học 2021-2022 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh
- PHÒNG GD-ĐT TP BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ KHẢO SÁT Môn thành phần: Toán Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề) (Đề có 4 trang) Học sinh làm trực tiếp trên đề kiểm tra Họ và tên học sinh: Lớp: . Trường: Đề thi môn Toán (Mã đề 119) Câu 1 : Để biểu thức abc x abc - 853466 có kết quả ở hàng đơn vị bằng 0 thì c phải chọn giá trị nào ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 2 : Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích là 3024. A. 5,6,7,8 B. 4,5,6,7 C. 6,7,8,9 D. 1,2,3,4 Câu 3 : 1 1 đàn ong đậu trên hoa nhài. đàn ong ấy đậu trên hoa phong lan. 3 lần hiệu của hai số ong đó đậu 5 3 trên hoa hồng. Còn lại 1 con ong đang bay qua bay lại. Hỏi đàn ong có bao nhiêu con ? A. 30 con B. 15 con C. 12 con D. 18 con Câu 4 : Tìm chữ số x x0x04 + 40x0x + x040x =10101 11 2 A. x=5 B. x=9 C. x=7 D. x=8 Câu 5 : 1 Diện tích phần tô đậm ở hình chữ nhật ABCD có AE = AB là: 3 A E B 20cm D 36cm C 1
- A. 480 cm2 B. 520 cm2 C. 500 cm2 D. 460 cm2 Câu 6 : Để phục vụ cho hội nghị quốc tế, ban tổ chức đã huy động 30 cán bộ phiên dịch tiếng Anh, 25 cán bộ phiên dịch tiếng Pháp, trong đó 12 cán bộ phiên dịch được cả 2 thứ tiếng Anh và Pháp. Hỏi Ban tổ chức đã huy động tất cả bao nhiêu cán bộ phiên dịch cho hội nghị đó A. 37 B. 55 C. 43 D. 67 Câu 7 : Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111 A. 37 ; 39 ; 41 B. 35 ; 37; 39 C. 33 ; 35 ; 37 D. 39 ; 41 ; 43 Câu 8 : Kích thước hai đường chéo của một hình thoi lần lượt là 50 cm và 100 cm. Để một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình thoi đó thì cạnh của hình vuông phải có kích thước là: A. 50 cm B. 45 cm C. 40 cm D. 55 cm Câu 9 : Một phép chia có thương là 6 và số dư là 3, tổng của số bị chia, số chia và số dư bằng 195. Tìm số bị chia và số chia? A. Số bị chia 163, số chia 27 B. Số bị chia 165, số chia 27 C. Số bị chia 160, số chia 27 D. Số bị chia 168, số chia 27 Câu 10 : 10 So sánh A với biết A = 3 + 0,3 + 0,03. 3 A. Không so sánh được 10 B. A D. A = 3 3 Câu 11 : Tìm 2 số biết tổng của hai số chia cho 12 thì được 5 và dư 5. Hiệu 2 số chia cho 6 thì được 2 và dư 3. Số lớn và số bé sẽ là: A. 50 và 40 B. 40 và 15 C. 25 và 45 D. 40 và 25 Câu 12 : Số hình chữ nhật ở hình dưới là: A. 22 hình B. 18 hình C. 19 hình D. 20 hình Câu 13 : Tính nhanh kết quả của dãy tính: 2
- ( 2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 36 : 6 – 6 ) A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 14 : Hai chị em đứng cách nhau 400 m, cùng một lúc 2 người chạy lại để gặp nhau cùng với vận tốc 2m/s. Cùng lúc đó 1 chú chó bắt đầu chạy với vận tốc 3m/s từ chỗ chị đến chỗ người em rồi từ chỗ người em lại quay về phía người chị, cứ như vậy cho đến khi 2 người gặp nhau. Tính quãng đường chú chó đã chạy A. 300m B. 200m C. 150m D. 100m Câu 15 : An làm một phép chia, sau đó An đem số bị chia chia cho hai lần số chia thì được thương là 7,25. Nếu đem số bị chia chia cho hai lần số thương thì được 18. Tìm số bị chia trong phép chia mà An làm. A. 552 B. 502 C. 525 D. 522 Câu 16 : Hiện nay anh 17 tuổi và em 8 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm thì số tuổi của anh gấp 4 lần tuổi em? A. 3 năm B. 4 năm C. 6 năm D. 5 năm Câu 17 : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Con chó xuất phát cùng người đi xe đạp với vận tốc 20km/giờ. Khi chạy tới B, chó quay lại đón chủ và khi gặp chủ nó quay lại B Cứ như vậy nó chạy đi chạy lại cho đến khi dẫn chủ về tới đích. Biết quãng đường AB dài 6 km. Hỏi Con chó đã chạy tổng cộng bao nhiêu km? A. 15km B. 7,5 km C. 5 km D. 10km Câu 18 : Tìm x: x – 2,751 = 6,3 x 2,4 A. x = 12, 359 B. x = 17,871 C. x = 17,81 D. x = 15,12 Câu 19 : ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) + + ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1) Kết quả của dãy tính trên là: A. 1006 B. 1005 C. 1004 D. 1003 Câu 20 : Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau: 1 4 9 16 ? A. 25 B. 29 C. 36 D. 30 Câu 21 : Bán kính hình tròn lớn gấp 5 lần bán kính hình tròn bé. Vậy, diện tích hình tròn lớn gấp diện tích hình tròn bé là: A. 5 lần B. 20 lần C. 10 lần D. 25 lần Câu 22 : Một cửa hàng bán xúc xích gồm 2 loại: loại to gồm 10 cái trong 1 túi. Loại nhỏ gồm 4 cái trong 1 túi. Có tất cả 200 túi và gồm cả thảy 1400 cái xúc xích. Hỏi loại to có tất cả bao nhiêu túi? A. 100 túi B. 120 túi C. 150 túi D. 50 túi Câu 23 : Thể tích hình lập phương tăng bao nhiêu phần trăm nếu số đo mỗi cạnh của nó tăng 10% ? A. 33,1% B. 131% C. 10% D. 133,1% 3
- Câu 24 : Trong giỏ đựng một số quả cam. Lần thứ nhất lấy ra 50% số cam rồi bớt lại 6 quả vào giỏ. Lần thứ hai lấy ra 40% số cam còn lại và lấy thêm 4 quả nữa. Số cam còn lại trong giỏ là 8 quả. Hỏi lúc đầu trong giỏ có bao nhiêu quả cam? A. 52 quả B. 32 quả C. 26 quả D. 28 quả Câu 25: Có 4 người góp tiền mua ti vi. Người thứ nhất góp số tiền bằng 1/2 số tiền của ba người kia, người thứ 2 góp số tiền bằng 1/3 số tiền của ba người kia, người thứ 3 góp số tiền bằng 1/4 số tiền của ba người kia. hỏi chiếc tivi đó có giá bao nhiêu biết ng thứ 4 góp 2 600 000đ. Bài giải: . Câu 26: Cho hình thang ABCD, AC cắt BD tại O. Biết diện tích tam giác AOB = 24,5 cm2; DOC = 98cm2. Tính diện tích hình thang ABCD Bài giải: . . 4