Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 134 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Phúc

docx 4 trang hangtran11 12/03/2022 6522
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 134 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_nang_luc_dau_vao_mon_toan_lop_6_ma_de_134_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 134 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Phúc

  1. PHỊNG GD-ĐT TP BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ KHẢO SÁT Mơn thành phần: Tốn Thời gian làm bài : 40 phút ( khơng kể thời gian giao đề) (Đề cĩ 4 trang) Học sinh làm trực tiếp trên đề kiểm tra Họ và tên học sinh: Lớp: . Trường: Đề thi mơn Tốn (Mã đề 134) Câu 1 : 3 1 Trung bình cộng của và là: 2 4 3 3 7 7 A. B. C. D. 8 4 8 4 Câu 2 : Cho dãy số 2; 6;10;14;18; Khi chia số hạng thứ 2020 cho 5 ta được số dư là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3 : Trung bình cộng của hai số là số bé nhất cĩ 3 chữ số, biết một số trong hai số đĩ là số lớn nhất cĩ 2 chữ số, tìm số cịn lại. A. 102 B. 100 C. 99 D. 101 Câu 4 : Tuổi của hai bố con cộng lại là 63 tuổi và tuổi cha bằng 250% tuổi con. Hỏi con bao nhiêu tuổi? A. 19 tuổi B. 21 tuổi C. 22 tuổi D. 18 tuổi Câu 5 : Thành viên của câu lạc bộ THÍCH HỌC TỐN cĩ 25 bạn trai và 19 bạn gái. Sau mỗi tuần cĩ thêm 2 bạn trai và 3 bạn nữ khác tham gia. Hỏi sau bao nhiêu tuần, số bạn trai bằng số bạn gái? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 6 : Dịng nào dưới đây nêu đúng khái niệm hình bình hành ? A. Tứ giác cĩ các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau B. Tứ giác cĩ các cặp cạnh đối diện song song C. Tứ giác cĩ cặp cạnh song song và bằng nhau D. Tứ giác cĩ các cặp cạnh đối diện bằng nhau 1
  2. Câu 7 : Viết các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 100 thành một số tự nhiên. Hỏi số tự nhiên đĩ cĩ bao nhiêu chữ số? A. 3 chữ số B. 180 chữ số C. 192 chữ số D. 189 chữ số Câu 8 : 5 11 4 So sánh ba phân số: ; và ta cĩ. 6 23 7 5 11 4 11 5 4 A. > > B. > D. < < 6 7 23 7 6 23 Câu 9 : Một ơtơ đi được 90 km với vận tốc 75 km/giờ, tiếp đĩ ơtơ đi được 45 km với vận tốc 90km/giờ. Như vậy thời gian ơtơ đi được cả hai đoạn đường là: A. 1 giờ 42 phút B. 1 giờ 7 phút C. 1 giờ 12 phút D. 2 giờ 10 phút Câu 10 : 4 Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật cĩ chiều rộng bằng chiều dài và chiều rộng kém chiều dài 30 7 m. A. 600m2 B. 400 m2 C. 1200m2 D. 800 m2 Câu 11 : Một bếp ăn chuẩn bị một số gạo đủ cho 120 người ăn trong 40 ngày. Sau khi ăn hết một nửa số gạo đĩ bếp ăn nhận thêm một số người nên số gạo cịn lại chỉ đủ cho bếp ăn trong 12 ngày nữa (mức ăn của mỗi người khơng thay đổi). Hỏi bếp ăn đã nhận thêm bao nhiêu người nữa? A. 200 người B. 100 người C. 80 người D. 50 người Câu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 416m2 = ?ha A. 4,16 B. 41,6 C. 0,416 D. 0,0416 Câu 13 : 6 người thợ làm xong một đoạn đường mất 4 ngày.Vậy 8 người thợ làm xong đoạn đường mất mấy ngày? ( giả sử năng suất của các thợ giống nhau) . 1 A. 4 ngày B. 2 ngày C. 2 ngày D. 3 ngày 2 Câu 14 : Từ ngày 21 tháng 8 năm 2006 đến hết ngày 20 tháng 9 năm 2006 là bao nhiêu ngày? A. 29 ngày B. 30 ngày C. 28 ngày D. 31 ngày Câu 15 : Cho số a= 123456789101112131415 được viết bởi các số tự nhiên liên tiếp. Số a cĩ tận cùng là chữ số nào, biết a cĩ 103 chữ số? A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 16 : Vào ngày sinh của minh, cơ giáo được học trị tặng 10 bức tranh. Cơ treo những bức tranh tuyệt đẹp này ở phịng của minh để làm kỷ niệm. Những bức tranh được treo lên một sợi dây chắc chắn bằng những chiếc kẹp. Mỗi bức tranh phải dùng 3 cái kẹp, hai bức tranh cạnh nhau thì được kẹp chung 1 cái A. 20 B. 21 C. 22 D. 24 2
  3. Câu 17 : 1 1 3 1 Tìm x biết: ( × x - ) × = 4 8 4 4 2 5 3 4 A. x =1 B. x =1 C. x =1 D. x =1 3 6 4 5 Câu 18 : Cho một hình vuơng và bốn hình trịn như hình bên. Bán kính của các hình trịn bằng 1cm. Diện tích phần hình vuơng khơng bị gạch chéo là A. 6,43cm2 B. 3,215cm2 C. 6,88 cm2 D. 3,44cm2 Câu 19 : Một lớp cĩ 32 học sinh được xếp vào một phịng học cĩ 2 dãy bàn. Mỗi bàn cĩ 2 chỗ ngồi. Hỏi mỗi dãy cĩ mấy bàn? A. 8 bàn B. 7 bàn C. 12 bàn D. 4 bàn Câu 20 : 3,5 lít dầu nặng 2,485 kg. Hỏi cĩ bao nhiêu lít dầu hoả nếu khối lượng của chúng là 5,68 kg? A. 8,5 lít B. 8 lít C. 7,5 lít D. 7 lít Câu 21 : Một thùng cĩ dạng hình lập phương cạnh 70cm và chứa đầy dầu. Người ta rĩt đầy dầu vào những can nhựa, mỗi can chứa 6,45 lít. Hỏi người ta rĩt đầy được mấy can như vậy và cịn dư bao nhiêu lít dầu? A. 54 can và dư 0,15 lít B. 53 can và dư 1,15 lít C. 53 can và dư 0,85 lít D. 54 can và dư 1,25 lít Câu 22 : Cho hình chữ nhật ABCD cĩ diện tích 95,36cm2. Lấy điểm M trên cạnh AB. Tính tổng diện tích của hai hình tam giác AMD và BMC? (xem hình vẽ). A M B D C A. 45,68 cm2 B. 47,68 cm2 C. 45,68 cm2 D. 47,86 cm2 Câu 23 : Một ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 60km/giờ thì mất 2 giờ. Nếu một xe máy đi từ B đến A với vân tốc 50 km/giơ thì mất bao nhiêu thời gian? A. 2 giờ 24 phút B. 2 giờ 30 phút C. 1 giờ 24 phút D. 2 giờ 25 phút Câu 24 : Tính giá trị biểu thức sau: 2012 2011 2012 11 2000 2013 2011 2011 2012 3
  4. A. 2024 B. 2042 C. 2420 D. 2240 Câu 25 : Trung bình cộng của 4 số là 45. Tìm 4 số đĩ biết nếu số thứ nhất bớt đi 2 đơn vị; số thứ hai thêm 2 đơn vị; số thứ ba nhân 2 và số thứ tư chia cho 2 ta được bốn số cĩ kết quả bằng nhau. Bài giải: . Câu 26 : Cho tam giác ABC cĩ diện tích bằng 600 cm². Trên cạnh BC lấy các điểm M và N sao cho BM = CN = (¼)BC. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F sao cho ACME là hình thang cĩ đáy là AC và ME; ABNF là hình thang cĩ đáy là AB và NF. Kéo dài EM và FN cắt nhau tại K. Tính diện tích hình ABKC. Bài giải: . 4