Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 137 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Phúc
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 137 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_nang_luc_dau_vao_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 137 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Phúc
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI PHÚC ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ KHẢO SÁT Môn thành phần: Toán Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề) (Đề có 4 trang) Học sinh làm trực tiếp trên đề kiểm tra Họ và tên học sinh: Lớp: . Trường: Đề thi môn Toán (Mã đề 137) Câu 1 : Một bánh xe đạp có bán kính 50 cm lăn được một quãng đường dài 213,52 m. Hỏi bánh xe lăn được bao nhiêu vòng ? A. 72 vòng B. 68 vòng C. 74 vòng D. 70 vòng Câu 2 : Tìm một số thập phân biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của nó sang bên trái một hàng thì được số mới kém số phải tìm 77,58 đơn vị A. 8,62 B. 82,6 C. 86,2 D. 8,26 Câu 3 : Tính B = 25 + 25 + + 25 + 75 + 75 + + 75 (Số 25 có tất cả 25 số và số 75 có tất cả 25 số) A. 250 B. 2500 C. 250000 D. 25000 Câu 4 : Bạn Tú nhân một số với 2018 nhưng “đãng trí” quên viết chữ số 0 của số nên kết quả “bị” giảm đi 3630600 đơn vị. Bạn Tú đã định nhân số nào với 2018? A. 2017 B. 2016 C. 2018 D. 2019 Câu 5 : Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 dến 9 là số nào trong 3 số sau: A. 45 B. 40 C. 41 D. 42 Câu 6 : Cho hình tam giác ABC có diện tích 44,45m2. Người ta cắt bớt một phần . (xem hình vẽ). Biết đường 3 3 cao AK= AH và cạnh đáy MN = BC. 4 4 Tính diện tích tam giác AMN. A M N B C 1
- A. 50,35m2 B. 56,76m2 C. 52,47m2 D. 57,15m2 Câu 7 : Cho dãy các chữ cái ABCDEDCBAABCDEDCBAABCDEDCBAABCD Chữ cái thứ 2020 trong dãy các chữ cái sau là chữ A. A B. B C. E D. D Câu 8 : Một dãy phố có 50 nhà. Số nhà của 50 ngôi nhà đó được đánh bằng các số chẵn liên tiếp, tổng của 50 số nhà của dãy phố đó bằng 4950. Tìm số nhà đầu tiên. A. 30 B. 40 C. 50 D. 52 Câu 9 : Trong các số tự nhiên từ 1000 đến 9999 có bao nhiêu số không chia hết cho 3? A. 6 000 số B. 3 000 số C. 9 000 số D. 4 500 số Câu 10 : Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5 và khi chia cho 31 thì dư 28 A. 120 B. 125 C. 121 D. 122 Câu 11 : Một người đi bộ được 1 giờ 45 phút. Để tính quãng đường đó đi, người đó lấy vận tốc (km/giờ) nhân với 1,45 và với cách tính đó thì quãng đường đó sai mất 2,4km. Vậy, người đó đi với vận tốc là: A. 5,3 km/giờ B. 3,48km/giờ C. 3,85km/giờ D. 8km/giờ Câu 12 : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12,5 km/giờ, cùng lúc đó một ôtô đi từ B đến A với vận tốc gấp đôi 5,8 lần vận tốc xe đạp và sau 1 giờ 12 phút thì hai xe gặp nhau. Tính quãng đường AB. A. 105 km B. 102 km C. 103 km D. 100 km Câu 13 : Quãng đường AB dài 25km. Một người đi bộ từ A đến B. Sau đó một người đi xe đạp với vận tốc 14,5 km/giờ và đuổi kịp người đi bộ sau 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc người đi bộ? A. 10km/giờ B. 4,5km/giờ C. 5km/giờ D. 10,5km/giờ Câu 14 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30m và chiều dài bằng 4 chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất đó. 3 A. 1200m2 B. 40m2 C. 120m2 D. 140m2 Câu 15 : 5 : : = 12 . 6 A. 10 B. 12 C. 5 D. 6 Câu 16 : a 5 Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: a – b = 50 và phân số b 3 A. a = 175 và b = 125 B. a = 120 và b = 80 C. a = 125 và b = 75 D. a = 170 và b = 120 Câu 17 : Tìm một phân số, biết nếu thêm 2 đơn vị vào tử số và giữ nguyên mẫu số thì phân số có giá trị bằng 1. Nếu chuyển 5 đơn vị từ tử số xuống mẫu số thì phân số đó có giá trị bằng A. 17/19 B. 15/17 C. 14/16 D. 19/21 2
- Câu 18 : Cuối năm 2005 số dân của khu phố A là 16725 người. Năm 2006 số dân của khu phố đó là 21408 người. Hỏi từ năm 2005 đến 2006 số dân của khu phố A tăng thêm bao nhiêu phần trăm? A. 2,8% B. 28% C. 26% D. 2,6% Câu 19 : Tìm x biết: ( x – 5 ) x ( 1995 x 1996 + 1996 x 1997) = 1234 x 5678 x ( 630 – 315 x 2) : 1996 A. x = 0 B. x = 25 C. x = 100 D. x = 5 Câu 20 : Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với số học sinh trong lớp ? A. 60% B. 65% C. 75% D. 70% Câu 21 : Lương hàng tháng của bác Hải là 2,3 triệu đồng và bác Hải chi tiêu tất cả mọi việc hết 2 000 000 đồng. Hỏi bác Hải để dành được bao nhiêu phần trăm so với số tiền mà bác Hải phải chi tiêu? A. 30% B. 43% C. 45% D. 15% Câu 22 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp: 2; 5; 8; 11; 14 .Hỏi số hạng thứ 2018 trong dãy là số nào? A. 6049 B. 6053 C. 6051 D. 6052 Câu 23 : An đi từ nhà đến bến xe hết 45phút, sau đó đi ô tô đến Nha Trang hết 3 giờ 30 phút. Hỏi An đi từ nhà đến NhaTrang hết bao nhiêu thời gian? A. 195 phút B. 225 phút C. 255 phút D. 135 phút Câu 24 : Cha và con cùng bước lên bàn cân thì kim của cân chỉ 90 kg. Sau đó cha rời khỏi bàn cân thì kim chỉ 30 kg. Hỏi khối lượng của con bằng bao nhiêu phần trăm khối lượng của cha? A. 35% B. 45% C. 50% D. 40% Câu 25 : Học sinh lớp Năm của một trường tiểu học thành lập đội tuyển tham gia Hội khỏe Phù Đổng. Dự định, số bạn nữ bằng số học sinh cả đội. Nhưng có 1 bạn nữ không tham gia được mà thay bởi 1 bạn nam. Khi đó số bạn nữ bằng số học sinh nam. Tính số học sinh của cả đội tuyển. Bài giải: . 3
- Câu 26 : Cho hình tam giác ABC có góc A là góc vuông. AB = 15cm; AC = 18cm; P là một điểm nằm trên cạnh AB sao cho AP = 10cm. Qua điểm P, kẻ đường thẳng song song với cạnh BC, cắt cạnh AC tại Q.Tính diện tích của hình tam giác APQ. Bài giải: . . 4