Đề kiểm tra tháng 4 lần I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tháng 4 lần I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_thang_4_lan_i_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra tháng 4 lần I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 2
- ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 4- LẦN I Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 2 Câu 1. Polime nào sau đây là polime tổng hợp? A. XenlulozoB. Tơ axetat.C. Tơ viscoD. Tơ nitron Câu 2. Kim loại có tính khử yếu nhất trong bốn kim loại là A. MgB. AgC. FeD. Cu Câu 3. Sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây luôn thu được muối Fe(II)? A. HCl có hòa tan lượng dư KNO3 B. CuSO4 C. HCl có hòa tan oxiD. HNO 3 Câu 4. Cặp chất cùng tồn tạo trong một dung dịch là A. KOH và NaAlO2 B. CuSO4 và NaOHC. NaHCO 3 và NaOHD. KAlO 2 và AlCl3 Câu 5. Chất phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa màu vàng là A. Na2CrO4 B. Na2SO4 C. Na2CO3 D. Na3PO4 Câu 6. Chất thuộc loại polisacarit là A. PolietilenB. Tơ lapsanC. Tinh bộtD. Saccarozo Câu 7. Kim loại dẻo nhất là A. AuB. ZnC. AgD. Al Câu 8. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch FeCl3? A. AgB. CaC. CuD. Na Câu 9. Công thức phân tử của axit glutamic là A. C6H14N2O2 B. C6H11O4NC. C 5H11O4ND. C 5H9O4N Câu 10. Công thức của axetilen là A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. CH4 Câu 11. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Fe3O4 B. NaHCO3 C. Al(OH)3 D. ZnO Câu 12. Chất thủy phân tạo ra ancol etylic là A. etylaxetatB. trioleinC. metylpropionat.D. vinylaxetat Câu 13. Nhận xét nào sau đây đúng A. Tơ nitron là polime trùng ngưng. B. Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau. C. Thủy phân este đơn chức luôn thu được ancol. D. Ở điều kiện thường triolein là chất lỏng, không màu. Câu 14. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra chất kết tủa A. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 B. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH C. Cho H3PO4 vào dung dịch AgNO3 D. Cho K dư vào dung dịch ZnSO4 Câu 15. Số đồng phân α-amino axit của C5H11O2N là A. 5B. 4C. 3D. 2 Câu 16. Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch CuSO4 dư, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng thay đổi như thế nào so với dung dịch CuSO4 ban đầu? A. tăng 1,2 gamB. giảm 1,2 gamC. tăng 8,4 gamD. giảm 8,4 gam Câu 17. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Na2CO3 làm mềm nước có tính cứng. B. Hợp kim Fe-Ni để trong không khí ẩm, Ni bị ăn mòn điện hóa. C. Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24.H2O D. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4 Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn một α- amino axit X có dạng H2N-CnH2n-COOH, thu được 0,3 mol CO2 và 0,05 mol N2. Tên gọi của X là A. LysinB. GlyxinC. ValinD. Alanin Câu 19. Chất X có công thức C4H6O2, mạch hở, phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng, không tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 7B. 8C. 5D. 6 Câu 20. Nhận xét nào sau đây đúng A. Cho HCl đậm đặc vào dung dịch Na2CrO4, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. B. CrO3 là chất rắn màu xanh, có tính oxi hóa rất mạnh. C. Sục khí Clo vào dung dịch hỗn hợp NaOH và NaCrO2 thu được dung dịch có màu vàng. D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI dư thu được dung dịch chứa 2 muối. Câu 21. Thí nghiệm nào sau đây xẩy ra phản ứng oxi hóa khử 1/3 - Mã đề 2
- A. Cho alanin vào dung dịch NaOH đun nóng. B. Sục khí etlien vào dung dịch thuốc tím. C. Cho glixerol vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 D. Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 /NH3 Câu 22. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra dung dịch chứa 2 muối? A. Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 B. Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3 C. Cho NaOH dư vào dung dịch KHCO3 D. Cho 2 mol Ba vào dung dịch chứa 1 mol Al2(SO4)3 Câu 23. Nhận xét nào sau đây đúng A. Trong quá trình điện phân ở catot xẩy ra quá trình oxi hóa. B. Nối thanh Fe với thanh Ni bằng dây dẫn rồi nhúng vào dung dịch HCl, khí H2 thoát ra trên bề mặt thanh Fe. C. Điện phân dung dịch NaOH, H2SO4 sản phẩm điện phân giống nhau. D. Các kim loại Cu, Fe, Ba đều khử được Fe3+ thành Fe2+ trong dung dịch. Câu 24. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có tỷ khối so với H2 bằng 5,8. Đun nóng 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X với chất xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng 7,25. Cho Y qua dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z thoát ra. Hỗn hợp khí Z làm mất màu vừa đủ 22,4 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là A. 72B. 38,4C. 36D. 19,2 Câu 25. Cho các chất sau: anilin, phenol, metyl amoni axetat, triolein, ancol benzylic, axit lactic, alanin, gly-ala, poli(vinylaxetat). Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 5B. 7C. 6D. 8 Câu 26. Cho các thí nghiệm sau (1). Cho 2,2 mol NH3 vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4. (2). Cho 1 mol Ba vào dung dịch chứa 1 mol AlCl3 (3). Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 2,3 mol AgNO3 (4). Cho 1 mol Na, 1 mol Al vào nước. (5). Cho 1 mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2 (6). Cho 1 mol CrO3 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH Số thí nghiệm khi kết thúc thu được dung dịch chứa 2 muối là A. 5B. 2C. 3D. 4 Câu 27. Cho các chất sau: AlCl3, CO2, NaHCO3, NaHSO4, BaCl2, Al2O3. Số chất phản ứng được với dung dịch Na2CO3 làA. 3B. 4 C. 6D. 5 Câu 28. Cho các phát biểu sau (1). Hidrat hóa propen thu được hỗn hợp 2 ancol. (2). Oxi hóa ancol bậc I thu được anđehit. (3). Phenol và ancol benzylic đều phản ứng với Na. (4). Axit acrylic làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường. (5). Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được muối và ancol. (6). Glucozo và fructozo đều khử được AgNO3/NH3 thành Ag. Số phát biểu đúng làA. 4B. 6 C. 5D. 3 Câu 29. Cho các phát biểu sau (1). Gang là hợp kim của Fe và cacbon trong đó cacbon chiếm từ 0,01- 2% về khối lượng. (2). Cho Fe3O4 vào dung dịch HI chỉ thu được muối Fe(II). (3). Fe2O3 là chất rắn màu đỏ, không tan trong nước dễ tan trong dung dịch axit mạnh. (4). Các oxit của crom đều không phản ứng với nước. (5). Tính khử của crom lớn hơn sắt. (6). Na2CO3, Na3PO4 được dùng làm mềm nước cứng. Số phát biểu đúng là A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 30. Chất X có công thức C6H12O3N2, khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng hoặc dung dịch HCl đều thu được muối của α- amino axit. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 8B. 5C. 7D. 6 Câu 31. Cho các chất Fe(NO3)2, AgNO3, Na3PO4, CH3COONa, FeS, FeCO3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl đậm đặc là A. 5B. 6C. 7D. 4 Câu 32. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở, hơn kém nhau một liên kết π trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 10,92 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 22,72 gam oxi. Mặt khác 10,92 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với 120 ml dung dịch NaOH 1M ( đun nóng, lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch Z và hỗn hợp 2 ancol cùng số nguyên tử cacbon, không phải đồng phân. Cô cạn Z được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,32B. 9,68C. 9,04D. 9,84 2/3 - Mã đề 2
- Câu 33. Hỗn hợp X chứa etylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y chứa 2 hiđrocacbon mạch hở có số liên kết pi (π) nhỏ hơn 3. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol nX : nY = 1:5 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,17 gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 7,0 lít khí oxi (đktc), sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 12,89 gam. Phần trăm khối lượng của hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 79%.B. 71%.C. 57%.D. 50%. Câu 34. Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C6H8O4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, o được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170 C không tạo ra được anken; Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Cho các phát biểu sau (1). Trong X có ba nhóm –CH3. (2). Chất Z không làm mất màu dung dịch brom. (3). Chất Y là ancol etylic. (4). Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. (5). X có 2 công thức cấu tạo. Số phát biểu đúng làA. 4B. 1C. 2D. 3 Câu 35. Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 23/9. Phần trăm khối lượng của nguyên tố Fe trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 55%.B. 65%.C. 40%.D. 45%. Câu 36. Cho m gam axit glutamic vào dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,8M, thu được dung dịch X chứa 21,84 gam chất tan. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch Y chứa H2SO4 0,6M và HCl 0,8M, thu được dung dịch Z chứa 35 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10,29.B. 8,82.C. 11,76D. 7,35. Câu 37. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi) với dung dịch X gồm 0,4 mol CuSO4 và 0,25 mol NaCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,675g so với khối lượng dung dịch X. Cho 18g bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 21,76.B. 14,52.C. 16,96.D. 19,56. Câu 38. Cho hỗn hợp gồm 0,06 mol Fe, 0,04 mol Cu vào 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1,2 M, HNO3 0,3M sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 35,67B. 40,92C. 34,44D. 36,06 Câu 39. X là một este hai chức, phân tử chứa 6 liên kết π; Y, Z (MY < MZ) là hai peptit được tạo bởi glyxin và alanin; X, Y, Z đều mạch hở. Đun nóng 49,4 gam hỗn hợp H gồm X, Y, Z với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan T và 22,8 gam hỗn hợp hơi Z chứa hai chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn T cần đúng 1,08 mol O2, thu được 29,68 gam Na2CO3 và hiệu số mol giữa CO2 và H2O là 0,32 mol. Biết số mol X bằng 10 lần tổng số mol của Y và Z; Y và Z hơn kém nhau hai nguyên tử nitơ; Y và Z có số nguyên tử cacbon bằng nhau. Tổng số nguyên tử có trong X và Z là A. 94.B. 96.C. 108.D. 111. Câu 40. Cho 11,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO và MgCO3 có tỷ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch Y chứa H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít hỗn hợp khí T gồm NO, N2O, H2 và CO2 (ở đktc có tỉ khối so với H2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến phản ứng hoàn toàn thì thu được 79,22 gam kết tủa. Z phản ứng tối đa 0,61 mol NaOH. Giá trị của V là: A. 3,360.B. 4,480C. 5,600.D. 2,688. HẾT 3/3 - Mã đề 2