Đề kiểm tra thử Cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử Cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_thu_cuoi_hoc_ky_ii_cac_mon_lop_5.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra thử Cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5
- ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian 60 phút) A. Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Viết 0,07 dưới dạng tỉ số phần trăm ta được kết quả là: A. 0,7% B. 0,07% C. 7% D. 70% Câu 2: Điền Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng và S vào ô trống trước câu trả lời sai Thể tích hình hộp chữ nhật bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. Thể tích hình hộp chữ nhật bằng diện tích đáy nhân với chiều cao. Câu 3. Một đàn gà có 15 con gà trồng, số gà mái là 45 con. Số phần trăm gà trống so với cả đàn gà là Câu 4. Một ô tô đi trong 2 giờ 15 phút thì hết quãng đường AB dài 135km. Vận tốc ô tô là: A. 6km/giờ B 45 km/giờ C.60 km/giờ D. 48 km/giờ Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Thể tích của bể cá hình lập phương có cạnh 1,5cm là: . Câu 6: Chu vi của hình tròn có bán kính 5 cm là: A. 3,14 cm B. 314 cm C. 31,4 cm D. 15,7 cm Câu 7: Đặt tính rồi tính: a. 2 giờ 44 phút + 1 giờ 29 phút b. 21 phút 34 giây – 8 phút 24 giây c. 2 ngày 6 giờ 3 d. 16 giờ 12 phút : 3 Câu 8: Tìm X: a. X : 3,2 = 9,5 b. X – 16,3 = 42,7 - 7
- Câu 9: Viết số thập phân hoặc số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm. a. 2,5 m3 = m3 dm3 b. 3 dm3 12 cm3= cm3 c. 2giờ 17phút = .phút d. 2,7 phút = phút giây Câu 10: Một bể bơi có chiều dài 50m, chiều rộng 30m và chiều cao 3m. a, Tính thể tích của bể b, Cần bao nhiêu lít nước để bơm đầy 75% thể tích bể bơi đó? . Câu 11: Một người đi xe máy với vận tốc 30 km/ giờ thì sau 3 giờ 30 phút sẽ đi hết quãng đường AB. Nếu người đó đi ô tô với vận tốc 42 km/giờ thì mất bao lâu để đi hết quãng đường AB? Câu 12: a. Một cửa hàng sách cứ đến ngày khai giảng lại giảm 20% giá bìa. Một cuốn sách có giá bìa 50000 đồng nếu mua vào ngày khai giảng thì phải trả đồng. b. Số tiền được giảm khi mua 3 quyển sách vào ngày khai giảng là . đồng.
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn Toán lớp 5 Thời gian làm bài 40 phút ĐỀ BÀI Câu 1. Số thập phân 32,84 đọc là gì? Ghi lại đáp án đúng: A. Ba hai phẩy tám tư. B. Ba mươi hai phẩy tám tư. C. Ba mươi hai phẩy tám mươi tư. Câu 2. Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là? Ghi lại đáp án đúng: A. 0,64% B. 64 % C. 6,4% Câu 3. Ghi lại số thích hợp cần điền vào chỗ chấm: 16,4 dm3 = .cm3 4,5 giờ = phút Câu 4. Ghi lại số thích hợp cần điền vào chỗ chấm: Một người đi xe đạp với vận tốc 15 km/giờ, người đó đi trong 2 giờ 30 phút. Quãng đường người đó đi được là km. Câu 5. Ghi lại đáp án đúng: Để chuẩn bị cho lễ tri ân thầy cô cuối năm học, lớp 5A trường Tiểu học Kim Đồng có 12 học sinh tham gia văn nghệ. Số học sinh tham gia văn nghệ bằng 30% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh ? Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: A. 36 học sinh B. 40 học sinh C. 30 học sinh D. 33 học sinh Câu 6. Đặt tính rồi tính vào giấy ô ly: 83,65 + 79,77 54,23 - 34,36 78,56 × 7,9 91,44 : 8,6 Câu 7. a) Tìm x : b) Tính bằng cách hợp lí nhất x : 3,6 = 84,74 43,8 × 2,2 + 43,8 × 7,8 Câu 8. Ghi lại lời giải chi tiết vào giấy ô ly: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng chiều dài. Ông Hai trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 57kg thóc. Hỏi ông Hai thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó? Câu 9. Ghi lại lời giải chi tiết vào giấy ô ly: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 54cm 2. Tính diện tích xung quanh hình lập phương đó. Câu 10. Ghi lại lời giải chi tiết vào giấy ô ly: Cho tam giác ABC. Kéo dài đáy BC về phía C một đoạn CD bằng BC thì ta được diện tích tam giác ACD là 15cm2. Tính diện tích tam giác ABC.
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN TOÁN LỚP 5 Câu số Điểm Đáp án hoặc gợi ý chấm 1 0,5 C 2 0,5 B 3 1 Mỗi ý 0,5 điểm 4 0,5 37,5 5 0,5 B 6 2 Mỗi phép tính 0,5 điểm 7 1 Mỗi ý 0,5 điểm 8 2 - Tính được chiều rộng thửa ruộng: 0,5 điểm - Tính được diện tích thửa ruộng: 0,5 điểm - Tính được số thóc thu hoạch được: 0,5 điểm - Ghi đáp số: 0,5 điểm 9 1 - Tính được diện tích 1 mặt: 0,25 điểm - Tính được diện tích xung quanh: 0,5 điểm - Ghi đáp số: 0,25 điểm 10 1 - Vẽ hình: 0,25 điểm - Giải thích, chứng minh được diện tích tam giác ACD bằng 1/3 diện tích tam giác ABC: 0,25 điểm - Tính được diện tích tam giác ABC: 0,25 điểm - Ghi đáp số: 0,25 điểm.
- ĐỀ KIỂM TRA THỬ CUỐI HỌC KỲ II – Số 1 MÔN TOÁN - LỚP 5 Họ và tên: Lớp: Câu 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Chữ số 2 trong số thập phân 45,25 có giá trị là: A. B. 2 C. D. Câu 2 : Chu vi hình tròn có bán kính là 3,5dm là: A. 21,98cm B. 10,99 dm C. 21,98dm D. 38,465dm Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 2 = 2,34 2 = 2,75 Câu 4: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2 giờ 48 phút = giờ là: A. 2,48 B. 2,8 C. 248 D. 2,6 Câu 5: 25% của 12,8kg là: A. 32 kg B. 3,2 kg C. 0,32 kg D. 51,2 kg Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Thể tích của bể cá hình lập phương có cạnh 1,5m là: . Câu 7: Đặt tính rồi tính: a) 2 giờ 25 phút + 5 giờ 42 phút b) 12 năm 8 tháng – 4 năm 6 tháng c) 4,25 phút 6 d) 18,4 giờ : 4 Câu 8: Viết số thập phân hoặc số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm. a. 4,3 giờ = giờ phút b. 5 m3 24 dm3= dm3
- c. 2 phút 5 giây = .giây d. 8,45 dm3 = dm3 cm3 Câu 9: Tìm X: a. X : 5,3 = 4,2 b. X – 5,12 = 18,5 + 5,4 Câu 10: Một bể cá cảnh có các kích thước đo trong lòng bể như sau: chiều dài 9dm, chiều rộng 4 dm. Mức nước trong bể cao 3,5dm. a/ Tính số lít nước có trong bể cá đó (biết 1dm3 = 1 lít). b/ Người ta đặt một viên đá chìm hẳn trong bể cá thì mức nước trong bể cao 4dm. Tính thể tích viên đá. Câu 11: Một người đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ thì sau 5 giờ 30 phút đi hết quãng đường AB. Nếu người đó đi ô tô với vận tốc 44km/giờ thì sau bao lâu đi hết quãng đường đó? Câu 12: a. Một người gửi tiết kiệm 5000 000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng. Tiền lãi người đó nhận được sau tháng thứ nhất là: đồng. b. Nếu sau tháng thứ nhất người đó không rút tiền lãi thì tổng số tiền lãi người đó nhận được sau 2 tháng là đồng.
- TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC KINH BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 5 Họ và tên: NĂM HỌC 2019 - 2020 Lớp 5 (Thời gian: 40 phút không kể phát đề) Ngày kiểm tra: 08/11/2019 Điểm Nhận xét của thầy ( cô) giáo Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và trình bày lời giải các bài toán sau: Câu 1 (1 đ). a) Số thập phân 5,6 viết dưới dạng hỗn số là: b) Chữ số 3 trong số thập phân 26,453 có giá trị là: . Câu 2 (1đ). Một ô tô đi trung bình 1 phút đi được 1000m. a) Mỗi giờ ô tô đó đi được . km. b) Ô tô đó đi được 25km hết . phút . Câu 3 (1đ). a)Số thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi phần sau là: 5tấn32 kg = tấn 8ha 9000m2 = ha b) Số tự nhiên thích hợp x thoả mãn 5,95 ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 1 b) 6 3 12 5 4 c) 3,125 2,075 d) 36,2 36,200 Câu 8 (1đ). Tính 3 2 3 3 a) + = b) - = 4 3 4 8 4 5 4 c) : = d) 3 x = 7 6 5 Câu 9 (1,5đ). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 16m. Chiều dài bằng 3 chiều 2 rộng. Người ta thu hoạch ngô trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 6m 2 thu được 7 kg ngô. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu tạ ngô?
- Câu 10 (1đ). Tính bằng cách hợp lí nhất: 2 6 7 5 8 17 1 1 7 a) b) 1 0 , 25 7 23 15 7 15 23 4 8 8 = = = = = = = = ===Hết === GV coi, chấm: . TRƯỜNG TH TRÙNG KHÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 5- NĂM HỌC 2018 - 2019 Câu 1. a) 56 ; ( 0,5 đ) b) 3 ; ( 0,5 đ) 10 1000 Câu 2: a) 60 ( 0,5 đ) b) 25 ( 0,5 đ) Câu 3: a) 5,032 ( 0,25 đ) 8,9 ( 0,25 đ)
- b) D ( 0,5 đ) Câu 4: 0,045; 0,07; 0,75; 0,8 ( 1 đ) Câu 5: 400 ( 1 đ) Câu 6: C ( 0,5 đ) Câu 7 (1đ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm a) 5 3 12 5 4 c) 3,125 > 2,075 d) 36,2 = 36, 2000 Câu 8 (1đ). - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 3 2 9 8 17 3 3 6 3 3 a) + = b) - = 4 3 12 12 12 4 8 8 8 8 4 5 4 6 2 4 4 12 c) : = x d) 3 x = 7 6 7 5 3 5 5 5 Câu 9 (1đ). Chiều dài mảnh vườn đó là: 16x 3 = 24 ( m) 0,5 điểm 2 Diện tích mảnh vườn đó là: 0,5 điểm 21x 14= 384 ( m2) Số ngô thu được trên mảnh vườn đó là: 0,5 điểm 7 x (384: 6) = 448 ( kg) Đổi: 448 kg = 4,48 tạ 0,25 điểm Đáp số: 4,48 tạ ngô. 0,25 điểm Câu 10. (1 đ) Mỗi ý đúng 0,5đ 2 6 7 5 8 17 1 1 7 a) b) 1 0 ,25 7 23 15 7 15 23 4 8 8 = ( 2 + 5 )+( 6 + 17 )+( 7 + 8 ) = 1 x 9 + 1 x 7 7 7 23 23 15 15 4 8 4 8 = 1+1+1 = 1 x ( 9 + 7 ) 4 8 8 = 1x3 = 1 x 2 4 =3 = 1 2 (Học sinh có thể giải cách khác, làm gộp nếu đúng phù hợp vẫn cho đủ điểm)./. === Hết===