Đề kiểm tra thử lần 1 môn Hóa học Lớp 11 - Đề 4 (Kèm đáp án)

pdf 3 trang thaodu 3490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử lần 1 môn Hóa học Lớp 11 - Đề 4 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_thu_lan_1_mon_hoa_hoc_lop_11_de_4_kem_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra thử lần 1 môn Hóa học Lớp 11 - Đề 4 (Kèm đáp án)

  1. – LTH Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: N ọ sai: A. Độ b n nhi t của các hợp chất với hidro giảm và dung dịch không có tính axit. B. Tính axit củ ả , ồng thờ í b z ă n. C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố ă í ă D. Khả ă ảm d ộ â n giảm d n. Câu 2: : (1) Ở trạng thái kích thích, nguyên tử của các nguyên tố VA 5 e e ộc thân. ợ ấ , ố ố -3, +3, +5. (3) Ở u ki ườ ạ ộng hóa học y . 4 P ỏ hoạt ộng hóa học mạnh ắng . (5) N ô ì sự hô hấ ộ í ộc ố sai A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 3: Trong công nghi p, n ượ u ch bằ ư A. ư ấ â ạn không khí lỏng. B. nhi t phân NH4NO2 bão hoà. C. ù ể ốt cháy h ô í ược n . 0 D. cho NH3 q O/ . Câu 4: ọ ô : A. Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dị b z , ể tác dụng với dung dịch axit. B. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhi ước. C. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loạ ủ ô ước. + 2+ 2+ D. Dung dịch NH3 ược một số ối ít tan của Ag , Cu , Zn . 0 O2 (t ,Pt) O2 O2 , H2O A1 Câu 5: ồ phản ứng: A1  A2  A3  A4  A5. Bi t rằng các hợp chất A1, A2 A5 u là các hợp chất củ Chất A5 ồ trên là A. NO2 B. NO C. NH3 D. NH4NO3 Câu 6: Các phản ứ â không tạo ra NH3: A. Nung muối NH4HCO3 B. Cho KOH tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4. C. Nung muối NH4Cl. D. Nung NH4NO3. Câu 7: Bi ướ â ă u suất quá trình tổng hợp NH3(k) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H= -92kJ A. ă ất và giảm nhi ộ của h (duy trì nhi ộ 4500C, có xúc tác). B. ă ấ ă ộ. C. ă ộ và giảm áp suất. D. Dùng nhi ộ thấp (có xúc tác) và áp suất thấp. Câu 8: Nhỏ t t dung dịch NH3 ư ống nghi ựng dung dịch CuSO4. Hi ượng q ược là: A. ủ , ô B. Có k t tủa màu e ạ t tủa tan ra. – – 1
  2. – LTH C. Có k t tủa màu xanh lam tạ í â ỏ thoát ra. D. L u có k t tủ , t tủa tan ạ ị màu xanh thẫm. Câu 9: Phản ứng nào chứng minh NH3 í ử: A. 3NH3 + 3H2O + FeCl3 Fe(OH)3 + 3NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O D. NH3 + HCl NH4Cl Câu 10: Nung a gam hỗn hợp gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 n khi phản ứ ược 13,44 lít khí NH3 11, í í O2 G ị của a là: A. 32,2. B. 46,3. C. 41,2. D. 35,5. Câu 11: Cho x mol N2 và 12 mol H2 vào bình kín dung tích 10 lít, tại thờ ểm cân bằng thấy có 6 mol NH3 tạo thành. Bi t hi u suất của phản ứng là 60%. Giá trị của x là A. 5 B. 9 C. 3 D. 12. Câu 12: HNO3 chỉ thể hi n tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dướ â ? A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. Câu 13: ọ ả ứ NO3 í A. NaNO ắ + H2SO4 , HNO3 + NaHSO4 B. NaNO ắ + HCl , HNO3 + NaCl C. 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3 D. 2KNO3 + H2SO4 2HNO3 + Na2SO4 Câu 14: (1) Các muối nitrat u dễ ước. (2) Các muố u là chấ n li mạ , ướ â (3) Các muố u dễ bị phân hủy bởi nhi t (4) Các muối nitrat chỉ ược sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghi p. (5) Khi nhi t phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra ố : A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 15: Dung dị ướ â không ược kim loại Cu? 1. HNO3 c, nguội 2. NaHSO4 3. Hỗn hợp NaNO3 và HCl 4. HNO3 loãng A. 2 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1, 2, 3 Câu 16: Cho phản ứng sau: Mg + HNO3 N2O + ố â ử NO3 ấ b ? ư ình hóa học trên N2O ả ử ấ A. 8 B. 10 C. 2 D. 24 Câu 17: bị â , ãy muối nitrat nào sau â ản ph m là kim loạ , í khí Oxi: A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 C. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Hg(NO3)2, AgNO3 Câu 18: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợ í ược dẫn ướ ư ấ 1,1 í í ở ô bị hấp thụ, khố ượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban u là: A. 18,8 gam B. 9,4 gam C. 8,6 gam D. 23,5 gam Câu 19: Cho hỗn hợp gồm 3,36 gam Mg và 0,4 gam MgO tác dụng h t vớ ượ ư ịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn , ược 0,448 lít mộ í X ịch Y. – – 2
  3. – LTH L b ị Y ược 23 gam muối khan. Khí X là: A. N2O B. NO C. NO2 D. N2 Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3, khuấ u thu ược V lít hỗn hợp NO2, NO ịch X chứa hai chất tan. Cho ti p 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X, lọc bỏ k t tủa, cô cạn ph n dung dịch rồ n khố ượng không ổ ược 25,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: A. 5,376. B. 1,792. C. 2,688. D. 3,584. Câu 21: Hoà tan 8,925 gam hỗn hợp Zn và Al có tỉ l mol 1:2 bằng dung dịch HNO3 loãng ư thu ược 1,344 í một sản ph m khử duy nhất X chứa nit . Vậy X là: A. NO2 B. N2 C. NO D. N2O Câu 22: Phát biểu nào không ? A. Photpho trắ ô ướ ư u trong các dung môi hữ ư: benzen, cacbon disunfua. B. Photpho trắng rấ ộc. C. Bảo quản photpho trắ ườ â ước. D. Ở nhi ộ ường photpho kém hoạ ộ . Câu 23: Phát biểu nào không ? A. Dung dịch Na3PO4 ô ường ki m, làm quỳ í màu xanh. B. Thuốc thử ể nhận bi t ion photphat (có trong dung dịch muối) là AgNO3 C. Ag3PO4 là k t tủa không tan trong HNO3 D. Tất cả các muố ước. Câu 24: Trong công nghi p, axit photphori ược i u ch bằng phản ứng: A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF. B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4. C. P2O5 + 3H2O 2H3PO4. D. 3P + 5HNO3 3H3PO4 + 5NO. Câu 25: Khi un nóng axit photphori n khoảng 400 - 4500C, thu ược: A. axit metaphotphoric (HPO3). B. axit iphotphoric (H4P2O7). C. axit photpho (H3PO3) D. anhi rit photphoric (P2O5). Câu 26: Phản ứng vi t NG Đ NG là: A. 4P + 5O2 2P2O5. B. 2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O. C. PCl3 + 3H2O H3PO3 + 3HCl. D. P2O3 + 3H2O 2H3PO4. Câu 27: Hoá chất có thể nhận bi t ược các dung dịch không màu: Na3PO4, NaCl, H2SO4, BaCl2. A. KNO3 B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. BaCO3 Câu 28: Cho 14,2 gam P2O5 vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1, 5 M ược dung dịch B và a gam k t tủa. Giá trị của a là: A. 18,26. B. 24,35. C. 6,8. D. 17,55. Câu 29: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả ho c củ to là: A. phân ạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng. Câu 30: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi i , còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ ưỡng của loại phân lân này là A. 48,52% B. 39,76% C. 42,24% D. 45,75% H t – – 3