Đề kiểm tra thử lần 2 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 3 (Kèm đáp án)

pdf 3 trang thaodu 5290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử lần 2 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 3 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_thu_lan_2_mon_hoa_hoc_lop_12_de_3_kem_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra thử lần 2 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 3 (Kèm đáp án)

  1. 2 – 2 Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho các phát biểu sau: (1) Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là: CnH2n+3N ( n ≥ 1). (2) C6H5NH2 có tên thay thế là anilin. (3) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc và dễ tan trong nước. (4) Dung dịch metylamin không làm quì tím hóa xanh. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 2: Tên gọi của CH3-CH2- NH-CH2-CH2 - CH3 là : A. N-Etylpropan-1- amin B. isopropyletylamin C. N- Propyl etanamin D. propyletanamin Câu 3: Số đồng phân cấu tạo amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là : A. 4 B. 3 C. 8 D. 1 Câu 4: Cho các chất sau: (1) C6H5NH2 (2) CH3NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (CH3)2NH (5) NH3 Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính bazơ là: A. (3), (1), (5), (4), (2) B. (3), (2), (1), (5), (4) C. (3), (1), (5), (2), (4) D. (5), (4), (2), (1), (3) Câu 5: Hiện tượng nào sau đây mô tả KHÔNG chính xác? A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển màu xanh. B. Phản ứng giữa dung dịch metylamin đậm đặc và dung dịch HCl đậm đặc thấy xuất hiện “khói trắng”. C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng. D. Để lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu hồng. Câu 6: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH Y + CH4O Y + HCl (dư) Z + NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là: A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. Câu 7: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 36% cần dùng 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Tên gọi của amin đó là: A. etyl metylamin. B. đietylamin. C. metyl iso-propylamin. D. đimetylamin. Câu 9: Cho 2,22 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,68 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin File word: Fb: H 1
  2. 2 – 2 trong hỗn hợp X là: A. C3H7NH2 và C4H9NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2. C. CH3NH2 và C2H5NH2. D. CH3NH2 và (CH3)3N. Câu 10: Phát biểu đúng là A. Amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, luôn tồn tại ở dạng phân tử. B. Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl C. Amino axit ít tan trong nước và có vị hơi ngọt. D. Các amino axit thiên nhiên là các β- amino axit. Câu 11: Số đồng phân cấu tạo amino axit có công thức phân tử C4H9NO2 là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 12: Để phân bíệt dung dịch các chất: axit axetic, lysin và alanin ta dùng thuốc thử là: A. Dùng quỳ tím B. Dùng natri C. Dùng dung dịch NaOH D. Dùng dung dịch brom Câu 13: Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14: Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 30 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 44,6 gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, mạch hở (trong phân tử mỗi chất đều chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) cần 6,72 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 26 gam kết tủa. Vậy công thức cấu tạo thu gọn của amino axit có phân tử khối nhỏ là: A. H2N[CH2]3COOH B. H2NCH2COOH C. H2N[CH2]2COOH D. H2N[CH2]4COOH Câu 16: Cho a gam valin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,68 gam muối khan. Giá trị của a là: A. 14,04 B. 15,06 C. 11,7 D. 11,07 Câu 17: Cho 6,75 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 10,55 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 13,025. B. 7,450 C. 8,750. D. 10,655 Câu 18: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo tối đa mấy hợp chất đipeptit ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Khi thủy phân protein đơn giản đến cùng ta thu được A. các β-amino axit. B. các axit cacboxylic. C. các amin. D. các -amino axit. Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 12,9 gam peptit X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 6,75 gam glixin; 5,34 gam alanin và 3,51 gam valin. Thủy phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Gly-Val-Gly ; Gly-Ala, không có Gly-Gly. Công thức cấu tạo của X là: A. Gly-Ala-Gly-Val-Gly-Ala. B. Gly-Ala-Val-Gly-Gly-Ala. File word: Fb: H 2
  3. 2 – 2 C. Ala-Val-Gly-Ala-Ala-Gly. D. Gly-Gly-Val-Gly-Ala-Ala. Câu 21: Một tripeptit X được tạo thành từ một α- amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là: A. 18,00 B. 18,90. C. 15,30. D. 19,80. Câu 22: Chọn khái niệm đúng : A. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit, bazơ khi đun nóng. B. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. C. Monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime. D. Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội. Câu 23: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là : A. PE. B. Amilozơ. C. Amilopectin. D. PVC Câu 24: Polime nào tạo thành sau phản ứng khâu mạch ? A. Cao su Buna. B. Tơ lapsan. C. Nhựa rezol. D. Cao su lưu hóa Câu 25: Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. Câu 26: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là : A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, lưu huỳnh. Câu 27: Cho các hợp chất: chất béo, tinh bột, protein, glucozơ, tơ tằm, đường saccarozơ, xenlulozơ triaxetat. Có bao nhiêu hợp chất thuộc loại polime ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 28: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 66,77% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với x mắt xích trong mạch PVC . Giá trị của x là : A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 29: Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chiếm 55% xenlulozơ theo sơ đồ : hs 60% hs 80% hs 75% hs 100% Xenlulozơ  Glucozơ  Etanol  Buta-1,3-đien  Cao su buna Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu tấn gỗ ? A. 8,33. B. 16,2. C. 16,67. D. 15,15. Câu 30: Cứ 2,62 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 1,6 gam Br2 trong CCl4 . Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu ? A. 2: 3 B. 1: 2 C. 1: 3 D. 3: 5 Hết File word: Fb: H 3