Đề kiểm tra tiết 10 môn Hóa học Lớp 9 - Nguyễn Thị Hòa (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 10 môn Hóa học Lớp 9 - Nguyễn Thị Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_tiet_10_mon_hoa_hoc_lop_9_nguyen_thi_hoa_co_dap.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 10 môn Hóa học Lớp 9 - Nguyễn Thị Hòa (Có đáp án)
- Tiết 10 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 3 điểm ) 1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ a. CO2, SO2 b. P2O5, MgO c. CaO, CuO d. CO, Na2O 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. Na2SO4 và HCl b. Na2SO3 và H2SO4 c. Na2SO3 và H2O 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c. Hóa hợp d. Trung hòa 4. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn a. 4 b. 3 c. 2 5.Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây a. Zn, H2O, SO3 b. Zn, NaOH, Na2O c. Zn, CO2, NaOH d. Zn, Cu, CaO 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng: a. 0,1M b. 0,2M c. 2M d. 1M B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2,5 điểm) Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH sau + . H3PO4 + H2SO4 CuSO4 + . MgO + . MgCl2 + Zn + . H2 + . Ca(OH)2 + . H2O + Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, H2SO4, HNO3. Viết PTHH minh họa. Câu 3. (3 điểm) Hòa tan hoàn toàn 3,6g Magie bằng 200ml dung dịch HCl a. Viết phương trình hóa học b. Tính thể tích khí hiđro thoát ra ( ở đktc) c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng d. Nếu dùng 100ml dung dịch HCl trên trung hòa Vml dung dịch Ba(OH)2 2M . Tính V? ( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, Ba = 137, Na = 23, S = 32, O = 16, Ca = 40 ) Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- Tiết 10 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: (Thời gian: 45 phút) Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 3 điểm ) 1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ a. CO2, SO2 b. P2O5, MgO c. CaO, CuO d. CO, Na2O 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. Na2SO4 và HCl b. Na2SO3 và H2SO4 c. Na2SO3 và H2O d. Na2SO3 và NaOH 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c. Hóa hợp d. Trung hòa 4. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn a. 4 b. 3 c. 2 5.Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây a. Zn, H2O, SO3 b. Zn, NaOH, Na2O c. Zn, CO2, NaOH d. Zn, Cu, CaO 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng: a. 0,1M b. 0,2M c. 2M d. 1M B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2,5 điểm) Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH sau + . Ba(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + . ZnO + . ZnCl2 + Fe + . H2 + . Ca(OH)2 + . CaCl2 + Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, H2SO4, NaNO3. Viết PTHH minh họa. Câu 3. (3 điểm) Hòa tan hoàn toàn 8g Magie oxit bằng 200ml dung dịch HCl a. Viết phương trình hóa học b. Tính khối lượng muối tạo thành c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng d. Nếu dùng 100ml dung dịch HCl trên trung hòa Vml dung dịch Ba(OH)2 2M . Tính V? ( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, Ba = 137, Na = 23, S = 32, O = 16, Ca = 40 ) Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- Tiết 10 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: (Thời gian: 45 phút) Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 3 điểm ) 1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ a. CO2, SO2 b. P2O5, MgO c. CaO, CuO d. CO, Na2O 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. Na2SO4 và HCl b. Na2SO3 và H2SO4 c. Na2SO3 và H2O d. Na2SO3 và NaOH 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c. Hóa hợp d. Trung hòa 4. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn a. 4 b. 3 c. 2 5.Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây a. Zn, H2O, SO3 b. Zn, NaOH, Na2O c. Zn, CO2, NaOH d. Zn, Cu, CaO 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng: a. 0,1M b. 0,2M c. 2M d. 1M B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2,5 điểm) Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH sau + . Ba(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + . ZnO + . ZnCl2 + Fe + . H2 + . Ca(OH)2 + . CaCl2 + Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, H2SO4, NaNO3. Viết PTHH minh họa. Câu 3. (3 điểm) Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam natri oxit vào nước thu được 0,5 lít dd bazơ a. Viết phương trình hóa học b. Tính nồng độ mol dung dịch thu được c. Để trung hòa dd trên cần bao nhiêu ml dd H2SO4 20% (D=1,14 g/ml).Tính nồng độ mol của dd thu được. ( Na = 23, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40 ) Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 10 HÓA 9 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất Biết tính chất Phân biệt được oxit hóa học của hóa học của với chất khác dựa oxit oxit vào tính chất hóa học Câu 1 1 câu 0,5 điểm 0,5 đ Một số oxit Biết nguyên quan trọng liệu sản xuất SO2 và CaO, tính chất CaO Câu 2 1 câu 0,5 điểm 0,5 đ Tính chất Biết tính chất Trình bày lại tính -Tính nồng độ mol hóa học của hóa học của chất hóa học của của axit axit axit axit - Viết PTHH Câu 4 Câu 6 Câu 3a, 3câu 0,5 điểm 0,5điểm 0,5 điểm 1,5đ Một số axit - Chỉ ra được - Trình bày lại tính -Tính toán liên quan trọng tính chất hóa chất hóa học của quan đến PTHH ( học của và quá axit thể tích chất khí, trình sản xuất - Quá trình sản xuất nồng độ mol) H2SO4 H2SO4 - Giới thiệu - Phân biệt được nhận biết muối axit với các muối sunfat Câu 3 Câu 5 Câu 1, Câu 3 5 câu 0,5 điểm câu 2 b,c,d 0,5 7,5 đ điểm 4 điểm 2 ,5 điểm Tổng cộng 4 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 10câu 2 điểm 0,5 4 điểm 0,5 đ 3 điểm 10 đ điểm Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- Tiết 10 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: (Thời gian: 45 phút) Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 3 điểm ) 1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ a. CO2, SO2 b. P2O5, MgO c. CaO, CuO d. CO, Na2O 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. Na2SO4 và HCl b. Na2SO3 và H2SO4 c. Na2SO3 và H2O 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c. Hóa hợp d. Trung hòa 4. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn a. 4 b. 3 c. 2 5.Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây a. Zn, H2O, SO3 b. Zn, NaOH, Na2O c. Zn, CO2, NaOH d. Zn, Cu, CaO 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng: a. 0,1M b. 0,2M c. 2M d. 1M B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2,5 điểm) Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH sau + . Ca(OH)2 + HCl KCl + . ZnO + . ZnCl2 + Fe + . H2 + . Ca(OH)2 + . CaCl2 + Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, H2SO4, NaNO3. Viết PTHH minh họa. Câu 3. (3 điểm) Hòa tan hoàn toàn 4,7 gam Kali oxit vào nước thu được 0,5 lít dd bazơ a. Viết phương trình hóa học b. Tính nồng độ mol dung dịch thu được c. Để trung hòa dd trên cần bao nhiêu ml dd HCl 7,3% (D=1,1 g/ml).Tính nồng độ mol của dd thu được. ( K = 39, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40 ) Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- Tiết 10 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: (Thời gian: 45 phút) Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 3 điểm ) 1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ a. CO2, SO2 b. P2O5, MgO c. CaO, CuO d. CO, Na2O 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. Na2SO4 và HCl b. Na2SO3 và H2SO4 c. Na2SO3 và H2O d. Na2SO3 và NaOH 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c. Hóa hợp d. Trung hòa 4. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn a. 4 b. 3 c. 2 5.Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây a. Zn, H2O, SO3 b. Zn, NaOH, Na2O c. Zn, CO2, NaOH d. Zn, Cu, CaO 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng: a. 0,1M b. 0,2M c. 2M d. 1M B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2,5 điểm) Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH sau + . Ba(OH)2 + HNO3 KNO3 + . ZnO + . ZnCl2 + Mg + . H2 + . Ca(OH)2 + . CaCl2 + Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: MgSO4, H2SO4,KNO3. Viết PTHH minh họa. Câu 3. (3 điểm) Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam Natri oxit vào nước thu được 0,5 lít dd bazơ a. Viết phương trình hóa học b. Tính nồng độ mol dung dịch thu được c. Để trung hòa dd trên cần bao nhiêu ml dd H2SO4 24,5% (D=1,1 g/ml).Tính nồng độ mol của dd thu được. ( Na = 23, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40 ) Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- Tiết 10 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: (Thời gian: 45 phút) Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 3 điểm ) 1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ a. CO2, SO2 b. P2O5, MgO c. CaO, CuO d. CO, Na2O 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. Na2SO4 và HCl b. Na2SO3 và H2SO4 c. Na2SO3 và H2O d. Na2SO3 và NaOH 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c. Hóa hợp d. Trung hòa 4. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn a. 4 b. 3 c. 2 5.Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây a. Zn, H2O, SO3 b. Zn, NaOH, Na2O c. Zn, CO2, NaOH d. Zn, Cu, CaO 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng: a. 0,1M b. 0,2M c. 2M d. 1M B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH sau + . Ba(OH)2 + HNO3 KNO3 + . ZnO + . ZnCl2 + Mg + . H2 + . Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:KOH, MgSO4, H2SO4,KNO3. Viết PTHH minh họa. Câu 3. (3 điểm) Hòa tan hoàn toàn 4 gam Magie oxit vào dd HCl 2M vừa đủ a. Viết phương trình hóa học b. Tính thể tích dd axit cần dùng c. Tính nồng độ mol dung dịch thu được.Biết thể tích dd không thay đổi ( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40 ) Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- ĐÁP ÁN( tiết 10) Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a b d b b d Phần II: Tự luận Câu 1: ( 2,5 điểm ) Chọn chất đúng và viết mỗi phương trình 0,5 điểm Câu 2: ( 1,5 điểm ) Nhận biết mỗi chất 0,5 điểm Câu 3: ( 3 điểm ) a.Viết PTHH 1đ b.Nồng độ mol của dd KOH 1đ c.Tính V dd HCl 0,5đ Nồng độ mol dd thu được 0,5 đ Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 10 - Hóa 9 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất hóa Câu1,2 Câu3a 2 học của 1 đ 1đ oxit.Một số oxit quan trọng Tính chất hóa Câu 3 Câu 6 1 học của axit 0,5 đ 0,5 đ Một số axit Câu4 Câu 2 2 quan trọng 0,5 đ 1,5 đ Mối quan hệ Câu 1 Câu 5 Câu 3b,c 5 giữa oxit và 2,5 đ 0,5 đ 2 đ axit Tổng cộng 2 3,5 1 1,5 2 10 Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 10 - Hóa 9 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất hóa Câu1,2 Câu3a 2 học của 1 đ 1đ oxit.Một số oxit quan trọng Tính chất hóa Câu 3 Câu 6 1 học của axit 0,5 đ 0,5 đ Một số axit Câu4 Câu 2 2 quan trọng 0,5 đ 1,5 đ Mối quan hệ Câu 1 Câu 5 Câu 3b,c 5 giữa oxit và 2,5 đ 0,5 đ 2 đ axit Tổng cộng 2 3,5 1 1,5 2 10 Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: (Thời gian: 45 phút) Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm ) Câu1. Dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH a. HCl,CO2,Cu SO4 b. HCl,CO2,Ba SO4 c. HCl,CO2,Na2 SO4 Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành a.Đỏ b.Xanh c.Tím Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2 Câu 5.Nung 50 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là a.88 gam b.44gam c.22gam Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.: a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml Câu7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với Na2CO3 a. HCl,K2CO3,Cu SO4 b. HCl,KOH,Ba Cl2 c. HCl,BaCl2,Mg(NO3)2 Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là a. N b.S c. O B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH sau + . Ba(OH)2 + AgNO3 HNO3 + . Zn(OH)2 + . ZnCl2 + Mg + . Cu + . Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:HCl, MgCl2, H2SO4,KNO3. Viết PTHH minh họa. Câu 3. (2,5 điểm) Cho 200 ml dd MgSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NaOH 1,5M.Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. a.Viết phương trình hóa học b.Tính m c. Tính nồng độ mol của chất trong dung dịch A. ( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12 ) Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: (Thời gian: 45 phút) Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm ) Câu1. Dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH a. HCl,CO2,Cu SO4 b. HCl,CO2,Ba SO4 c. HCl,CO2,Na2 SO4 Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành a.Đỏ b.Xanh c.Tím Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2 Câu 5.Nung 50 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là a.88 gam b.44gam c.22gam Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.: a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml Câu7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với Na2CO3 a. HCl,K2CO3,Cu SO4 b. HCl,KOH,Ba Cl2 c. HCl,BaCl2,Mg(NO3)2 Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là a. N b.S c. O B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau: 1 2 3 4 Cu CuO CuCl2 Cu OH 2 CuSO4 Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:HCl, MgCl2, H2SO4,KNO3. Viết PTHH minh họa. Câu 3. (2,5 điểm) Cho 200 ml dd MgSO4 2M phản ứng với 200 gam dd KOH 5,6%.Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. a.Viết phương trình hóa học b.Tính m c. Tính khối lượng các chất trong dung dịch A. ( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12,K=39 ) Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: (Thời gian: 45 phút) Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm ) Câu1. Dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH a. HCl,CO2,Cu SO4 b. HCl,CO2,Ba SO4 c. HCl,CO2,Na2 SO4 Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành a.Đỏ b.Xanh c.Tím Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2 Câu 5.Nung 50 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là a.88 gam b.44gam c.22gam Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.: a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml Câu7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với Na2CO3 a. HCl,K2CO3,Cu SO4 b. HCl,KOH,Ba Cl2 c. HCl,BaCl2,Mg(NO3)2 Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là a. N b.S c. O B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau: 1 2 3 4 Mg MgSO4 MgCl2 Mg OH 2 Mg NO3 2 Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:NaCl, MgSO4 ,KNO3. Viết PTHH minh họa. Câu 3. (2,5 điểm) Cho 200 ml dd CuSO4 2M phản ứng vừa đủ với 200 gam dd KOH .Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. a.Viết phương trình hóa học b.Tính m c. Tính khối lượng các chất trong dung dịch A và nồng độ phần trăm của dd KOH. ( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12,K=39, Cu=64 ) Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: (Thời gian: 45 phút) Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm ) Câu1. Dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH a. HCl,CO2,Cu SO4 b. HCl,CO2,Ba SO4 c. HCl,CO2,Na2 SO4 Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành a.Đỏ b.Xanh c.Tím Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2 Câu 5.Nung 100 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là a.88 gam b.44gam c.22gam Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.: a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml Câu7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với Na2CO3 a. HCl,K2CO3,Cu SO4 b. HCl,KOH,Ba Cl2 c. HCl,BaCl2,Mg(NO3)2 Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là a. N b.S c. O B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau: 1 2 3 4 Zn ZnCl2 Zn NO3 2 Zn OH 2 ZnSO4 Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:NaCl, MgSO4 ,KNO3. Viết PTHH minh họa. Câu 3. (2,5 điểm) Cho 150 ml dd MgSO4 2M phản ứng vừa đủ với dd KOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. a.Viết phương trình hóa học b.Tính m c. Tính khối lượng các chất trong dung dịch A và thể tích của dd KOH cần dùng. ( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12,K=39, Cu=64 ) Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: (Thời gian: 45 phút) Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm ) Câu1. Dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH a. HCl,CO2,Cu SO4 b. HCl,CO2,Ba SO4 c. HCl,CO2,Na2 SO4 Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành a.Đỏ b.Xanh c.Tím Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2 Câu 5.Nung 100 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là a.88 gam b.44gam c.22gam Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M.: a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml Câu7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với Na2CO3 a. HCl,K2CO3,Cu SO4 b. HCl,KOH,Ba Cl2 c. HCl,BaCl2,Mg(NO3)2 Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là a. N b.S c. O B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau: 1 2 3 4 Fe FeSO4 FeCl2 Fe OH 2 Fe NO3 2 Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:NaCl, Na2SO4 ,KNO3. Viết PTHH minh họa. Câu 3. (2,5 điểm) Cho 200 ml dd CuSO4 2M phản ứng vừa đủ với dd KOH 2,8%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. a.Viết phương trình hóa học b.Tính m c. Tính khối lượng các chất trong dung dịch A và khối lượng của dd KOH cần dùng. ( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5; S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12,K=39, Cu=64 ) Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 20 - Hóa 9 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất hóa Câu1,2,6 Câu3a 2,5 học của 1,5 đ 1đ bazơ.Một số bazơ quan trọng Tính chất hóa Câu 3,5 Câu 7 Câu 3 3 học của muối 1 đ 0,5 đ 1,5 Phân bón hóa Câu8 0,5 học 0,5 đ Mối quan hệ Câu 1 Câu 4 Câu 3b,c 4 giữa các loại 2 đ 0,5 đ 1,5 đ hợp chất vô cơ Tổng cộng 3 3 1 1,5 1,5 10 Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- ĐÁP ÁN( tiết 10) Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 a b c b b a c a Phần II: Tự luận Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi phương trình 0,5 điểm Câu 2: ( 1,5 điểm ) Nhận biết mỗi chất 0,5 điểm Câu 3: ( 2,5điểm ) a.Viết PTHH 1đ b.Tính m o,5đ c.Khối lương A 0,5đ khối lương KOH 0,5 đ Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9 Họ và tên: (Thời gian: 45 phút) Lớp : 9 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm ) Câu1. Chất nào sau đây tác dụng với dd CuSO4 a.dd HCl b. dd KNO3 c. dd BaCl2 Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành a.Đỏ b.Xanh c.Tím Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2 Câu 5.Nung 100 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là a.88 gam b.44gam c.22gam Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M.: a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml Câu7. Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều bị nhiêt phân hủy : a.Mg(OH)2,Cu(OH)2,Al(OH)3 b.Ca(OH)2,Cu(OH)2,Al(OH)3 c.Mg(OH)2,Cu(OH)2,KOH Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là a. N b.S c. O B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau: 1 2 3 4 Fe FeCl2 Fe NO3 2 Fe OH 2 FeSO4 Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:NaCl, Na2SO4 ,Mg(NO3)2.Viết PTHH minh họa. Câu 3. (2,5 điểm) Cho 200 ml dd CuSO4 2M phản ứng vừa đủ với dd NaOH 4%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. a.Viết phương trình hóa học b.Tính m c. Tính khối lượng các chất trong dung dịch A và khối lượng của dd NaOH cần dùng. ( H = 1, Cl = 35,5; S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12,K=39, Cu=64, Na=23) Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh
- Nguyễn Thị Hòa – Trường THCS An Khánh