Đề kiểm tra tiết 39 môn Đại số Lớp 6 (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 3721
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 39 môn Đại số Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_39_mon_dai_so_lop_6_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 39 môn Đại số Lớp 6 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: . ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39 Lớp: 6 . MÔN: ĐẠI SỐ 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng. Câu 1: Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 30 ra thừa số nguyên tố: A. 30 = 6.5 B. 30 = 3.10 C. 30 = 2.3.5 D. 30 = 60 :2 Câu 2: Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 16 là: A. 49 B. 32 C. 36 D. 7 Câu 3: Số 6390: A. Chỉ chia hết cho 2 B. Chỉ chia hết cho 2 và 5 C. Chỉ chia hết cho 2, 3 và 5 D. Chia hết cho cả 2;3;5 và 9 Câu 4: Trong các tập hợp sau,tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A.3;5;7;11 B. 3;7;10;13 C. 13;15;17;19 D. 1;2;5;7 Câu 5: Xét trên tập hợp N, trong các số sau, ước của 8 là: A. 7 B. 3 C. 2 D. 9 Câu 6: ƯCLN(15,60) là: A. 36 B. 15 C. 12 D. 30 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (3,0 điểm): a) Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của: 16 và 24. b) Tìm BCNN rồi tìm bội chung của: 30 và 45. Câu 2 (2,0 điểm): Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 thì vừa đủ hàng. Tính số học sinh của khối 6. Câu 3 (2,0 điểm): a) Cho số 1831* với * là chữ số hang đơn vị. Có thể thay * bằng bao nhiêu để 1831* chia hết cho 9 và 5. b) Tìm số tự nhiên x, sao cho: x + 10 5; x - 14  7; x + 18  79 và 600 < x < 800. BÀI LÀM:
  2. MA TRẬN KIỂM TRA - MÔN ĐẠI SỐ 6. TIẾT PPCT 39 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Các dấu Dấu hiệu chia hết Vận dụng thành thạo cho 2, 5, 9. điều kiện để một số, một hiệu chia hết tổng chia hết cho một cho 2;3;5;9 số. Số câu 1(3) 1(3a) 2 Số điểm 0,5 1 1,5 điểm Tỉ lệ % 5% 10% 15% 2. SNT, Hợp Tập hợp các số số. Phân tích nguyên tố. Phân một số ra tích ra thừa số TSNT nguyên tố. Số câu 2(1,4) 2 Số điểm 1 1điểm Tỉ lệ % 10% 10% Nhận biết được Hiểu cách tìm - Vận dụng thành thạo - Vận dụng kiến 3. Ước và bội. khái niệm ước và ƯCLN nhanh bằng trong việc giải bài toán thức về chia hết thực tế. ƯCLN, BCNN bội. cách vận dụng của tổng vào bài nhận xét về ƯCLN. - Biết tìm ƯC – BC ; tập về BC. ƯCLN và BCNN Số câu 2(2,5) 1(6) 2(1,2) 1(3b) 6 Số điểm 1 0,5 5 1 7,5điểm Tỉ lệ % 10% 5% 20% 10% 75% Tổng số câu 3 3 3 1 10 Tổng số điểm 1,5 1,5 6 10 10 Tỉ lệ % 15% 15% 60% 10% 100%
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 6. TIẾT PPCT 39 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D A C B ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 3,0 điểm a) ƯCLN(16,24) = 8 1,5 điểm ƯC(16,24) = 1;2;4;8 b) BCNN(30,45) = 90 1,5 điểm BC(30,45) = 0;90;180;270;  2 2,0 điểm + Gọi a là số học sinh khối 6. Khi đó a BC(12,15,18) và 200 a 400 + BCNN(12,15,18) = 180 2,0 điểm BC(12,15,18) = 0;180;360;540;  + Trả lời đúng: a = 360 3 2,0 điểm a) x = 5 1,0 điểm b) x 105 x5 x 147 x7 x BC 5,7,9 x 189 x9 1,0 điểm BCNN(5, 7, 9) = 5.7.9 = 315 BC(5,7,9) = {0; 315; 630; 945; } Vì 600 < x < 800 nên x = 630 (Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)