Đề kiểm tra tiết 48 môn Hóa học Lớp 9 - Mã đề 01 - Trường THCS Bát Tràng

doc 3 trang thaodu 8051
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 48 môn Hóa học Lớp 9 - Mã đề 01 - Trường THCS Bát Tràng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_48_mon_hoa_hoc_lop_9_ma_de_01_truong_thcs_b.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 48 môn Hóa học Lớp 9 - Mã đề 01 - Trường THCS Bát Tràng

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM KIỂM TRA MƠN HĨA HỌC LỚP 9 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG Tiết 48 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 01 I. Trắc nghiệm ( 8 điểm) Chọn đạp áp đúng trong các câu sau: Câu 1: Metan và Etilen đều tác dụng với: A. Nước B. dd Brom C. NaOH D. Oxi Câu 2: Người ta dùng CO để khử hồn tồn 0,15 mol Fe 2O3 và 0,2 mol CuO ở nhiệt độ cao. Thể tích CO (đktc) cần dùng là: A. 5,6 lít B. 67,2 lít C. 14,56 lít D. 10,08 lít Câu 3: Khí metan phản ứng được với: A. O2, CO2 B. HCl, Cl2 C. Cl2, O2 D. HCl, H2O Câu 4: Chất dùng để kích thích cho quả mau chín là: A. CH4 B. C2H4 C. C6H6 D. C2H2 Câu 5: Để xác định số electron lớp ngồi cùng của một nguyên tố, ta dựa vào: A. Số hiệu nguyên tử B. Chu kì của nguyên tố C. Nhĩm của nguyên tố D. Tất cả đều đúng Câu 6: Trong phản ứng cháy giữa etilen và oxi. Tỉ lệ số mol CO2 và số mol Nước sinh là : A. 2:2 B. 1:1 C. 1:2 D. 2:1 Câu 7: Khí C2H2 cĩ lẫn CO2, SO2 và hơi nước. Để thu được khí C 2H2 tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khí qua: A. Dung dịch NaOH dư rồi qua H2SO4 đặc. B. Dung dịch H2SO4 đặc. C. Dung dịch kiềm dư. D. Dung dịch nước brom dư. Câu 8: Trong những chất sau , những chất nào đều là chất hữu cơ: A. C2H6 , C2H5OH, NaHCO3, CH3NO2 B. C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, Na2CO3 C. C2H6 , C2H5OH, CaCO3, CH3NO2 D. C2H6 , C4H10, CH3NO2, C2H5OH Câu 9: Hidrocacbon nào sau đây chỉ cĩ liên kết đơn. A. Metan B. Axetilen C. Etilen D. Benzen Câu 10: Dựa vào dữ kiện nào trong các dữ kiện sau đây để phân biệt chất vơ cơ và hữu cơ: A. Màu sắc B. Độ tan trong nước C. Thành phần nguyên tố D. Trạng thái Câu 11: Mê tan cĩ nhiều trong: A. CH4 cĩ nhiều trong nước ao. B. CH4 cĩ nhiều trong các mỏ (khí, dầu, than). C. CH4 cĩ nhiều trong nước biển. D. CH4 cĩ nhiều trong khí quyển. Câu 12: Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hidro cacbon: A. CH4, C2H2, C5H12. B. CO2, CH3COOH, C2H4O2. C. C2H4O2, Na2CO3, C2H4. D. C3H8O, C6H5Br, C6H12O6 .
  2. Câu 13: Chất khơng được đựng trong lọ thủy tinh là: A. HNO3 B. H2SO4 C. HCl D. HF Câu 14: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trùng hợp: A. C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O B. CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl C. CH2 = CH2 + Br2  BrCH2 - CH2Br D. nCH2 = CH2  (-CH2-CH2-)n Câu 15: Trong một chu kỳ tính từ trái sang phải thì: A. Tính phi kim tăng, tính kim loại giảm. B. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim tăng dần. D. Tính phi kim giảm, tính kim loại giảm Câu 16: Những hiđrocacbon mà cấu tạo phân tử vừa cĩ liên kết đơn, vừa cĩ liên kết ba là: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6 Câu 17: Chất cĩ liên kết ba trong phân tử là: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6 Câu 18: Các nguyên tố hĩa học được xếp vào cùng một nhĩm trong bảng tuần hồn thì cĩ đặc điểm là: A. Cĩ số lớp electron bằng nhau. B. Tất cả đều đúng. C. Cĩ số electron lớp ngồi cùng bằng nhau. D. Cĩ số điện tích hạt nhân tăng dần. Câu 19: Trong các nhĩm hiđrocacbon sau, nhĩm hiđrocacbon cĩ phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng là: A. CH4; C2H6 B. C2H4;C2H2 C. C2H2; C2H6 D. CH4; C2H4 Câu 20: Một hỗn hợp gồm hai khí CO2 và C2H4. Để thu khí C2H4 tinh khiết ta dùng hóa chất sau: A. Nước cất B. Nước brom thiếu C. Nước brom dư. D. Nước vôi trong (Ca(OH)2) Câu 21: Dẫn 1,12lít khí axetilen (đktc) vào một dung dịch cĩ chứa 16 gam brom. Sản phẩm thu được sau phản ứng là : A. Br2CH ˗ CHBr2 B. BrCH=CHBr C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai Câu 22: Dung dịch để nhận biết Metan và Etylen là: A. Dung dịch Brom B. Axit Clohidric C. Axit sufuric D. Nước vơi trong Câu 23: Đốt cháy hồn tồn 6 gam cacbon. Dẫn tồn bộ khí sinh ra đi qua 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 81 gam B. 25 gam C. 40,5 gam D. 162 gam Câu 24: Một loại thủy tinh chịu lực (A) chứa: 9,36% CaO; 60,2% SiO 2 và 30,44% NiO2. Cơng thức của loại thủy tinh này dưới dạng oxit là: A. CaO.6SiO2.2NiO2 B. CaO.2SiO2.4NiO2 C. 2CaO.3SiO2.2NiO2 D. CaO.3SiO2.NiO2 Câu 25: Cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tính kim loại tăng dần: A. Mg, Al, K, Na B. Mg, Al, Na, K C. Al, Mg, K, Na D. Al, Mg, Na, K Câu 26: Đốt cháy 0,224 lit khí metan. Thể tích khí cacbonic thải ra ngồi khơng khí ở cùng điều kiện là: A. 0,224 lít B. 2,24 lít C. 0,112 lít D. 0,672 lít
  3. Câu 27: Phần trăm về khối lượng của Cacbon trong phân tử CH4 là: A. 25% B. 75% C. 100% D. 50% Câu 28: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là: A. 11 B. 10 C. 13 D. 12 Câu 29: Tính chất hóa học đặc trưng của metan là: A. Phản ứng cháy B. Phản ứng thế C. Phản ứng cộng D. Phản ứng trùng hợp Câu 30: Tính chất vật lý chung của metan, etilen và axetilen là: A. Chất khí, không màu, có mùi hắc, nặng hơn không khí. B. Chất khí, không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí. C. Chất khí nặng hơn không khí. D. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. Câu 31: Trong những dãy chất sau, dãy chất nào thuộc loại hiđrocacbon: A. C6H5Cl, CH3COOH, C2H5OH, CH3Cl B. CH4, C2H6 , C6H12, C4H10 C. CH4, C6H12O6, C4H10, C2H5OH D. CH3Cl, C2H6, CH2Cl2, CaCO3 Câu 32: Dãy các đơn chất sắp xếp theo chiều hĩa học tăng dần là: A. F2, Cl2, S, P B. S,Cl2, F2, P C. F2, Cl2, Br2, I2 D. I2 , Br2 ,Cl2, F2 II. Tự luận ( 2 điểm) Đốt cháy hồn tồn 11,2 lít hỗn hợp X gồm metan và etilen sinh ra 17,92 lít khí cacbonic a. Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu? b. Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hỗn hợp khí trên? Cho biết: C = 12; H = 1; O =16; Ca = 40; Si = 28, Ni = 59 HẾT