Đề kiểm tra tiết 68 môn Đại số Lớp 6 (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 3610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 68 môn Đại số Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_68_mon_dai_so_lop_6_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 68 môn Đại số Lớp 6 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: . ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 68 Lớp: 6 . MÔN: ĐẠI SỐ 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng. Câu 1: Số đối của -6 là: A. 6 B. -6 C. 1 D. 0 Câu 2: Trên tập hợp các số nguyên Z, các ước của 5 là : A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1;-1;5 D. 1;-1; 5; -5. Câu 3: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 2003 – (5 – 9 + 2002) ta được: A. 2003 + 5 - 9 - 2002 B. 2003 - 5 - 9 + 2002 C. 2003 - 5 + 9 - 2002 D. 2003 - 5 + 9 + 2002 Câu 4: Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần: A. 2; -17; 5; 1; -2; 0 B. -2; -17; 0; 1; 2; 5 C. 0; 1; -2; 2; 5; -17 D. -17; -2; 0; 1; 2; 5 Câu 5: Giá trị tuyệt đối của -3 là : A. -3 B. 3 C. -3 và 3 D. 0 Câu 6: Cho biết -12.x <0. Số thích hợp với x có thể là: A. -2 B. 2 C. -1 D. 0 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm): Thực hiện các phép tính : a) (–15) + (– 40) b) 52 - 72 c) (–150). (–4) d) (–225) : 25 Câu 2: (2,0 điểm). Tính nhanh: a) -125.23 + 23.225 b) 53 – (–51) + (-53) + 49 Câu 3: (2,0 điểm): Tìm x biết: a) x – 125 = 5 b) 18 – x = -72 c) 4x + 19 = 35 d)x 2 = 0 Câu 4: (1,0 điểm): Tính tổng của các số nguyên x thoả mãn -5 x < 5 BÀI LÀM:
  2. MA TRẬN KIỂM TRA - MÔN ĐẠI SỐ 6. TIẾT PPCT 68 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết được Vận dụng GTTĐ của số 1/ Tập hợp Z, GTTĐ, số đối của nguyên để tìm x thứ tự trong một số nguyên. tập Z. So sánh các số nguyên Số câu 3(1,4,5) 1(C3.d) 4 Số điểm 1,5 0,5 2 điểm Tỉ lệ % 15% 5% 20% Vận dụng các quy tắc Tinh tổng một 2/ Các phép Nhận biết dấu thực hiện các phép dãy các số toán cộng, của hai số tính, tính chất các phép nguyên trừ, nhân, nguyên a, b khi tính trong tính toán. chia. biết dấu của tích. Số câu 1(6) 4(C1.a,b,c,d) 1(C4) 6 Số điểm 0,5 2 1 3,5điểm Tỉ lệ % 5% 20% 10% 35% 3/ Quy tắc dấu Hiểu quy tắc dấu ngoặc. Quy Vận dụng được quy tắc ngoặc, tính chất tắc chuyển vế. chuyển vế và phép phân phối của phép Các tính chất cộng, trừ, nhân hai số nhân đối với phép của phép nguyên để tìm x cộng để tính nhanh nhân. Số câu 1(3) 2(C2.a,b) 3 (C3.a,b,c) 6 Số điểm 0,5 2 1,5 4 điểm Tỉ lệ % 5% 20% 15% 40 Nhận biết các ước của một số 4/ Bội và ước nguyên của một số nguyên. Số câu 1(2) 1 Số điểm 0,5 0,5điểm Tỉ lệ % 5% 5 % Tổng số câu 5 3 8 1 Tổng số điểm 2,5 2,5 4 1 10.0 Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% 100% ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
  3. MÔN ĐẠI SỐ 6. TIẾT PPCT 68 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C D B B ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) II. TỰ LUẬN: (7 điểm) BIỂU CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a (–15) + (– 40) = – (15 + 40) = –55 0,5 b 52 – 72 = 52 + (–72) = – 20 0,5 1 (2đ) c (–150). ( –4) = (150.4) = 600 0,5 d ( –225) : 25 = -9 0,5 a (-125).23 + 23.225 = (-125 + 225).23 = 100. 23 = 2300 1,0 2 (2đ) b 53 – (–51) + (-53) + 49 = 53 + 51 – 53 + 49 = 51 + 49 = 100 1,0 a a) x – 125 = 5 x = 5 + 125 = 130 0,5 3 b a) 18 – x = -72 x = 18 + 72 = 90 0,5 (3đ) c 4x + 19 = 35 x = (35 – 19): 4 = 16 : 4 = 4 0,5 d x 2 = 0 x - 2 = 0 x = 0 + 2 = 2 0,5 Các số nguyên x thỏa mãn 5 x 5 là: -5; - 4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4 0,5 Tổng cần tìm là: 4 -5 + ( - 4 ) + ( -3 ) + ( -2) + ( -1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 (1đ) 5 ( 4) 4 ( 3) 3 ( 2) 2  1 1 0 0,5 5 0 5 (Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)