Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Mai Động

docx 11 trang thaodu 4010
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Mai Động", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_trac_nghiem_mon_toan_lop_8_truong_thcs_mai_dong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Mai Động

  1. ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN :TOÁN 8 I-Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1 (0,5đ): Phương trình (x – 2)3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A.3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 2 (0,5đ): Phương trình tương đương với phương trình x – 2 = 3 là phương trình: A. x(x – 2) = 3x B. x – 3 = –2 C. 3(x – 2) = 6 D. 2(x – 2) = 6 Câu 3 (0,5đ): Để phương trình (m – 1)x + 2 = –3 là phương trình bậc nhất 1 ẩn thì : A. m 0 B. m R C. m 1 D. m = 1 4 5 1 Câu 4 (0,5đ): Nghiệm của phương trình x có nghiệm là: 3 6 2 A. x = –1 B. x = 1 C. x = 2 D. x = –2 2x 3 Câu 5 (0,5đ): Phương trình 1 có điều kiện xác định là: x(x 2) x 2 A. x = 2 B. x 2 C. x = 0 và x = 2 D. x 0 và x 2 x(x 5) Câu 6 (0,5đ): Phương trình 5 có tập nghiệm là: x 5 A. S = 5 B. S =  C. S = 0  D. S = R Câu 7 (0,5đ): Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp đôi tuổi Phương.Vậy năm nay Phương bao nhiêu tuổi? A. 11 B. 12 C. 13 D. đáp số khác. Câu 8(0,5đ): Bất phương trình 2x – 3 5 B. x 2 D. x –2 B. x 3 3 Câu 10 (0,5đ): Nghiệm của bất phương trình 2x – 2 > x + 3 là: A. x –5 D. x > 5 Câu 11 (0,5đ): Bất phương trình (m – 2)x > 7 có nghiệm dương khi: A. m = 2 B. m 2 C. m > 2 D. m < 2 Câu 12 (0,5đ): Phương trình 2x – 4 = x + 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số nghiệm. Câu 13 (0,5đ): Phương trình 2x= x – 9 có nghiệm là : A. – 9 B. 3 C. – 3 D. 3 và –9 Câu 14 (0,5đ): Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật tăng lên 3 lần thì diện tích của hình chữ nhật đó: A. Không đổi. B. Tăng 6 lần C. Tăng 9 lần D. Tăng 3 lần. Câu 15 (0,5đ): Cho tam giác ABC có đường cao AH = 3 cm, HB = 3 cm , HC = 4 cm. Diện tích tam giác ABC bằng: A. 10 cm2 B. 21cm2 C. 5 cm2 D. 10,5 cm2 Câu 16 (0,5đ): Cho hình thang vuông ABCD (AB // DC). Cho AB = 3cm, BH = 2cm. Diện tích hình thang ABCD bằng: A. 8 cm2 B. 16 cm2 C. 6 cm2 D. đáp số khác Trường THCS mai động 1
  2. Câu 17 (0,5đ): Cho hình vẽ (MN // BC). Ta có: AM AN AM AN A. B. AB NC MB NC AM MN AC MN C. D. MB BC AN BC Câu 18 (0,5đ): Cho hình vẽ (MN // BC). Khi đó x bằng: 14 9 A. B. 3 5 C. 2,8 D. 3,2 Câu 19 (0,5đ): Cho hình vẽ. Biết DE // BC. Cách viết nào sau là đúng nhất? s s s A. AED s ABC B. ADE ACB s s s C. ADE s ABC D. ADE BCA Câu 20 (0,5đ): Cho tam giác ABC có BC = 9 cm. Biết s rằng AMN S ABC theo tỉ số đồng 2 dạng là . Thế thì độ dài đoạn thẳng 3 MN bằng: A. 3 cm B. 6 cm 27 C. 9 cm D. cm 2 Câu 21 (0,5đ): Cho hình vẽ. Biết ADÂE = ABÂC và AE = 6 cm , EB = 2 cm , AD = 4 cm. Thế thì độ dài đoạn thẳng AC bằng: A. 12 cm B. 10 cm C. 8 cm D. 6 cm Câu 22 (0,5đ): Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm. AM là tia phân giác của góc BAC ( M BC) và BM = 3 cm. Độ dài cạnh BC bằng: A. 4 cm B. 7 cm C. 2,25 cm D. 5,25cm Câu 23 (0,5đ): Cho hình thang ABCD (AB // DC). Biết AB = 6,4 cm , DC = 10 cm và BÂD = DBÂC. Độ dài đoạn thẳng BD bằng: A. 16,4 cm B. 64 cm C. 32 cm D. 8 cm Câu 24 (0,5 đ): Hình hộp chữ nhật (hình vẽ ) có số cặp mặt song song là: A. 2 B. 3 Trường THCS mai động 2
  3. C. 4 D. 6 Câu 25 (0,5đ): Cạnh của hình lập phương bằng 2 (hình vẽ). Như vậy độ dài đoạn AC’ là: A. 2 B. 2 6 C. 6 D. 2 2 Câu 26 (0,5đ): Một lăng trụ đứng, đáy là tam giác thì lăng trụ đó có: A. 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh C. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh D. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh Câu 27 (0,5đ): Bất phương trình (m + 2)x > 1 có nghiệm dương khi: A. m = -2 B. m -2 C. m > - 2 D. m b thì ta có : 4 + 2a < 4 + 2b x(x 3) Câu 35(0,5đ): Phương trình 0 có tập nghiệm là S = 3 x Câu 36(0,5đ): Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. Câu 37(0,5đ): Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. Câu 38(0,5đ): Hình hộp chữ nhật là một hình lăng trụ đứng. III-Ghép mỗi câu ở cột I với một câu ở cột II để được một khẳng định đúng. Câu 39 (1đ): CỘT I CỘT II 1/ Phương trình x2 – 3x = 0 có tập nghiệm là a/ S = 0 x(x 3) 2/ Phương trình 0 có tập nghiệm là b/ S = x x < 2 x 3 3/ Bất phương trình 2x – 4 < 0 có tập nghiệm là c/ S =  x x < 4 Trường THCS mai động 3
  4. 4/ Bất phương trình 7 – 3x > –5 có tập nghiệm là d/ S = 0 ; –3 e/ S = 0 ; 3 Câu 40 (0,75đ): CỘT I CỘT II 1/ Nếu 2 góc của tam giác này lần lượt bằng 2 góc của tam a/ tỉ số đồng dạng. giác kia thì 2/ Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng b/ tỉ số 2 đường trung tuyến. 3/ Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số 2 đường cao c/ hai tam giác đó đồng dạng. tương ứng bằng d/ bình phương tỉ số đồng dạng. Câu 41 (0,75đ): CỘT I CỘT II 1/ Phương trình x2 – 9x = 0 có tập nghiệm là a/ S = –3 x(x 3) 2/ Phương trình 0 có tập nghiệm là b/ S = 0 ; 9 x 3/ Bất phương trình 2x + 4 0 có tập nghiệm là c/ S = 4  d/ S = x x > –2 Câu 44 (0,75đ): CỘT I CỘT II 1/ Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số 2 đường cao tương a/ tỉ số đồng dạng. ứng bằng 2/ Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng b/ tỉ số 2 đường trung tuyến tương ứng. 3/ Nếu 2 góc của tam giác này lần lượt bằng 2 góc của tam giác c/ bình phương tỉ số đồng dạng. kia thì d/ hai tam giác đó đồng dạng. Câu 45 (0,75đ): Cho hình vẽ. S s 2 Biết rằng: AMN ABC theo tỉ số 3 Trường THCS mai động 4
  5. và AM = 2 cm, AN = 3 cm, BC = 6cm. Khi đó: CỘT I CỘT II 1/ Đoạn thẳng AB bằng a/ 4,5 cm 2/ Đoạn thẳng NC bằng b/ 4cm 3/ Đoạn thẳng MN bằng c/ 3 cm d/ 1,5 cm III-Điền vào chỗ trống cho thích hợp: Câu 46 (0,5đ): Hai phương trình tương đương là hai phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 47 (0,5đ): Khi nhân hai vế của bất phương trình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thì bất phương trình đổi chiều. Câu 48 (0,5đ): Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với cạnh của tam giác kia và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ., thì hai tam giác đó đồng dạng Câu 49 (0,5đ): Hình chóp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , gọi là hình chóp đều. Câu 50 (0,5đ): Nếu cạnh huyền và. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .thì 2 tam giác vuông đó đồng dạng. * Chủ đề Tam giác đồng dạng . 51. Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 . Kết luận nào sau đây là sai ? a. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m b. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d c. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d d. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m AB 4 52. Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là : CD 5 x a. 10 cm b . 8,5 cm N 1cm c. 12,5 cm d. 8 cm M 53. Trong hình 10 biết các số đo của MN = 1 cm . ? MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm . O 3cm M' 1,5cm N' y Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là . Hình 10 a. 3 cm b . 1,5 cm c. 2 cm d. 2,5 cm 54. Trong hình 11 có góc M1 bằng góc M2 . M Đẳng thức nào sau đây là đúng ? MN NK MN MP 1 2 a. b. MK KP KP NP MK NK MN MP c. d. N P MP KP NK KP K Hình 11 55. Tam giác MNP có M'N' / /MN ( Hình 12 ) Đẳng thức nào là sai ? P Trường THCS mai động 5 M N MQ ' PN ' Hình 12
  6. PM' PN PM ' PN ' a. b. PM PN' PM PN PM' PN' M' M N' N c. d. M' M N' N PM PN 56. Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng ( hoặc sai ) a. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau . b. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng . 57. Tam giác PQR có MN //QR ( Hình 13 ) P Đẳng thức nào sau đây là sai ? PM PR PM PN N a. b. M PQ PN PQ PR PM PN MQ NR c. d. MQ NR PQ PR Q R 58. Độ dài x trong hình 14 là : a. 2,5 P 1 N M 2,5 b. 2,9 O 3 3,6 N c. 3 1,2 M d. 3,2 O x 59. Độ dài y trong hình 15 là : Q 1,8 Hình 14 a. 1,5 b. 1,8 y P Q P c. 1,6 1 d. 1,7 Hình 15 2 Q' 1 2 O 60. Hình 16 có mấy cặp đường thẳng song song . 2,5 Q a. 2 cặp b . 3 cặp P' Hình 16 c. 4 cặp d. 5 cặp M 61. Trong hình 17 tam giác MNP vuông tại M và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam Hình 17 giác đồng dạng với nhau ? N a. Không có cặp nào . b. Có 1 cặp . H P c. Có 2 cặp . d. Có 3 cặp . 62. Điền cụm từ và số thích hợp vào chỗ để được phát biểu đúng : Nếu A'B'C' = ABC thì A'B'C' với ABC theo tỷ số là AB 2 63. Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là : CD 5 a. 0,4 cm b . 2,5 cm c. 4 cm d. 25 cm 64. Trong hình 18 biết MM' // NN' và các số đo N x Hình 18 M Trường THCS mai động 6 ? O y 6cm M' 3cm N'
  7. của MN = 2 cm , OM' = 6 cm , M'N' = 3 cm . Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là . a. 3 cm b . 2,5 cm c. 2 cm d. 4 cm M 65. Tam giác MNP có IK // NP ( Hình 19 ) Đẳng thức nào sau đây là sai ? MI MQ MI MK a. b. I K MN MK MN MP Hình 19 MI MK IN KP c. d. IN KP MN MP N P x M 66. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP,tỷ số là : y 5 5 4 2 y x a. b. c. d. hình 20 2 4 5 5 2 2,5 N P Q N M 67. Trong hình 21 , số đo của đoạn MN là : a. 5 cm b. 6 cm 6cm 5cm 7,5cm c. 6,25 cm d. 7,5 cm Hình 21 P 4cm Q 68. Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ M N Có mấy cặp tam giác đồng dạng với nhau ? Hình 22 a. 1 cặp b. 2 cặp c. 3 cặp d. 4 cặp Q P 69. Cho hình 25 . Kết luận nào sau đây sai ? P a. PQR HPR N b. MNR PHR c. RQP RNM d. QPR PRH Q H M R 70. Độ dài x trong hình 26 là : a. 6,5 b. 8,1 5 8,5 c. 7,5 d. 8 hình 26 3 x * Chủ đề hình học không gian 71. Hình lập phương có : a. 6 mặt , 6 đỉnh và 12 cạnh b. 6 mặt , 8 cạnh và 12 đỉnh Trường THCS mai động 7
  8. c. 6 đỉnh , 8 mặt và 12 cạnh d. 6 mặt , 8 đỉnh và 12 cạnh E K 72. Trong hình hộp chữ nhật EGHK.E'G'H'K' E' K' ( Hình 27 ) có bao nhiêu cạnh có độ dài bằng G H độ dài của cạnh G'H' . Hình 27 a. 4 cạnh b. 3 cạnh G' H' c. 2 cạnh d. 1 cạnh . M' Q' 73 . Trong hình hộp chữ nhật MNPQ.M'N'P'Q' ( Hình 28 ) có bao nhiêu cạnh song song với M Q' N' cạnh NN' P' a. 1 cạnh b. 2 cạnh Hình 28 c. 3 cạnh d. 4 cạnh . N P 74. Biết các kích thước của hình hộp chữ nhật E G EGHK.E'G'H'K' ( Hình 29 ) . Độ dài của đoạn 3cm thẳng HG' là : E' a. 7 cm K H G' Hình 29 4cm b . 5 cm 5cm c. 4 cm K' H' d. 3 cm Q P 75. Trong hình lập phương MNPQM'N'P'A' ( hình 30 ) M có bao nhiêu cạnh song song với cạnh MM' . N a. 2 cạnh Q' P' b. 3 cạnh Hình 30 c. 4 cạnh M' N' d. 1 cạnh K H 76. Trong hình lập phương EGHKE'G'H'K' ( hình 31 ) có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng EGE'G' E a. 4 mặt phẳng G b. 3 mặt phẳng Hình 31 K' c. 2 mặt phẳng H' d. 5 mặt phẳng E' G' 80. Trong hình lăng trụ đứng đáy là tam giác c cho các kích thước a = 3 cm , b = 4 cm , c = 5 cm ( hình 32). Biết diện tích xung quanh của hình h hình 32 lăng trụ là 60 cm2 . Chiều cao h của hình lăng trụ là : a b Trường THCS mai động 8
  9. a. 10 cm b. 12 cm c. 2,5 cm d. 5 cm 81. Thể tích của hình lăng trụ đứng có kích thước như hình 33 là : 10 a. 24 hình 33 b. 40 c. 120 6 4 d. 240 82. Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình 34 . Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 6cm 2 a. 480 cm hình 34 3 b. 480 cm 8cm c. 240 cm3 3 d. 120 cm 10cm 83. Điền vào chỗ các giá trị thích hợp . a. Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1 cm , 2 cm , 3 cm , thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : V = b. Thể tích của hình lập phương cạnh 1 cm là : V = 84. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được công thức đúng : A B a. Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp 1. V = a3 chữ nhật có các kích thước a, b , c là b. Công thức tính diện tích xung quanh của hình lập 2. Sxq = 2( a+b )c phương cạnh a là 2 c. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật có các kích 3. Sxq = 4 a thước a, b , c là 4. V = abc - - - - - - // - - - - - - - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM(Câu 1- 50) Phần I: Mỗi lựa chọn đúng được 0.5 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A B D B D A A C B C B D C Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C B D A C B A C C A B C D A B Trường THCS mai động 9
  10. Phần II: Câu hỏi ghép đôi: Mỗi ý ghép đúng được 0.5 điểm Câu 31: 1 – c 2 – a 3 – b Câu 32: 1 – b 2 – d 3 – a Câu 33: 1 – b 2 – c 3 – d Câu 34: 1 – c 2 – a 3 – b Câu 35: 1 – d 2 – b 3 – a Câu 36: 1 – c 2 – d 3 – b Câu 37: 1 – b 2 – c 3 – a Câu 38: 1 – c 2 – b 3 - a Phần III: Câu hỏi dạng lựa chọn đúng, sai: Câu 39: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm 1. Sai 2. Đúng Câu 40: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm 1. Sai 2. Đúng Câu 41: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm 1. Đúng 2. Sai Câu 42: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm 1. Sai 2. Đúng Câu 43: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm 1. Đúng 2. Sai Câu 44: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm 1. Sai 2. Sai Câu 45: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm 1. Sai 2. Đúng Phần IV: Mỗi chỗ trống điền đúng được 0.5 điểm: Câu 46: a. Hình vuông b. Bốn góc vuông Câu 47: a. Vuông góc với nhau b. vuông Câu 48: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Câu 51- 100 I-Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 51 (0,5đ): C Câu 52 (0,5đ): D Câu 53 (0,5đ): C Câu 54 (0,5đ): B Câu 55 (0,5đ): D Câu 56 (0,5đ): B Câu 57 (0,5đ): C Câu 58 (0,5đ): D Câu 59 (0,5đ): A Câu 60 (0,5đ): D Trường THCS mai động 10
  11. Câu 61 (0,5đ): C Câu 62 (0,5đ): C Câu 63 (0,5đ): D Câu 64 (0,5đ): C Câu 65 (0,5đ): D Câu 66 (0,5đ): A Câu 67 (0,5đ): B Câu 68 (0,5đ): C Câu 69 (0,5đ): C Câu 70 (0,5đ): B Câu 71 (0,5đ): A Câu 72 (0,5đ): B Câu 73 (0,5đ): D Câu 74 (0,5đ): B Câu 75 (0,5đ): C Câu 76 (0,5đ): B Câu 77 (0,5đ): C Câu 78 (0,5đ): A Câu 79 (0,5đ): C Câu 80 (0,5đ): D II-Câu nào đúng? Câu nào sai?: Câu 81 (0,5đ): Sai Câu 82 (0,5đ): Đúng Câu 83 (0,5đ): Sai Câu 84 (0,5đ): Sai Câu 85 (0,5đ): Đúng Câu 86 (0,5đ): Đúng Câu 87 (0,5đ): Sai Câu 88 (0,5đ): Đúng III-Câu hỏi ghép đôi: Câu 89 (1đ): 1+e (0,25đ) 2+a (0,25đ) 3+b (0,25đ) 4 + c (0,25đ) Câu 90 (0,75đ): 1+c (0,25đ) 2+d (0,25đ) 3+a (0,25đ) Câu 91 (0,75đ): 1+b (0,25đ) 2+a (0,25đ) 3+d (0,25đ) Câu 92 (0,75đ): 1+d (0,25đ) 2+a (0,25đ) 3+c (0,25đ) Câu 93 (0,75đ): 1+c (0,25đ) 2+a (0,25đ) 3+d (0,25đ) Câu 94 (0,75đ): 1+a (0,25đ) 2+c (0,25đ) 3+d (0,25đ) Câu 95 (0,75đ): 1+c (0,25đ) 2+d (0,25đ) 3+b (0,25đ) III-Điền vào chỗ trống cho thích hợp: Câu 96 (0,5đ): có cùng một tập nhiệm Câu 97 (0,5đ): với cùng một số âm Câu 98 (0,5đ): và hai góc tạo bỡi các cặp cạnh đó bằng nhau Câu 99 (0,5đ): có mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh Câu 100 (0,5đ): một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia Trường THCS mai động 11