Đề luyện thi học kì I môn Toán Lớp 8 - Đề 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi học kì I môn Toán Lớp 8 - Đề 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_luyen_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_de_11.docx
Nội dung text: Đề luyện thi học kì I môn Toán Lớp 8 - Đề 11
- LUYỆN THI HK I - TOÁN 8 - ĐỀ 11 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Kết quả của phép tính 8x2 : 4x là: A. 2 ; B. - 2x ; C. 2x D. - 2 Câu 2: Biểu thức : x2 y2 bằng : A. (x y)(x y) ; B. (x y)(x y) ; C . x2 2xy y2 ; D. x2 2xy y2 Câu 3: Phân tích đa thức xy2 + 2xy + x ta được: A. x.( x +1) ; B.x ( y + 1)2 ; C.(x 1)(x y) ; D.y ( x + 1)2 Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Hình chữ nhật là hình vuông.; B. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. C. Hình có hai đường chéo với nhau là hình vuông ; D. Hình có hai đường chéo với nhau là hình thoi. Câu 5: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng ? A. Hình bình hành ; B. Hình chữ nhật ; C. Hình thang cân ; D. Cả ba hình trên Câu 6: Hình Thang cân là : A. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. ; B. Tứ giác có các cạnh đối song song. C. Hình thang có cạnh bên bằng nhau. ; D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. Câu 7. Khai triển x2 – 4 ta được: A. (x – 4)(x + 4) B. (x – 16)(x + 16) C. (x – 2)(x +2) D. x2 – 8x +16 Câu 8. Kết quả của phép nhân x(x + y) là: A. 2x + xy B. x2 + y C. x + y2 D. x2 + xy Câu 9. Phân tích hằng đẳng thức (a – b)3 được kết quả là: 2 2 2 2 3 2 2 3 3 2 2 3 A. (a b)(a ab b ) ; B. (a b)(a ab b ) ; C. a 3a b 3ab b D. a 3a b 3ab b Câu 10. Thực hiện phép chia x2 2022x : x 2022 ta được kết quả là: A. x ; B. 2x ; C. 2 ; D. 2 + x II. TỰ LUẬN: Câu 11: Thực hiện phép tính: a) 2x.(3x2 +1) ; b) (2x3 – 5x2 + 6x) : 2x ; c) x 3 x 5 x x 2 Câu 12: a) Tìm x biết: x2 + 5x = 0 ; b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 2x– xy + 2y Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại B.Gọi M là trung điểm của AC.Qua M kẻ MFAB (F AB), ME BC (E BC). a/ Chứng minh tứ giác BEMF là hình chữ nhật; b/ Gọi N đối xứng với M qua F. C/ minh BMAN hình thoi Câu 14 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức N = (x -1)(x - 3) +11 LUYỆN THI HK I - TOÁN 8 - ĐỀ 11 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Kết quả của phép tính 8x2 : 4x là: A. 2 ; B. - 2x ; C. 2x D. - 2 Câu 2: Biểu thức : x2 y2 bằng : A. (x y)(x y) ; B. (x y)(x y) ; C . x2 2xy y2 ; D. x2 2xy y2 Câu 3: Phân tích đa thức xy2 + 2xy + x ta được: A. x.( x +1) ; B.x ( y + 1)2 ; C.(x 1)(x y) ; D.y ( x + 1)2 Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Hình chữ nhật là hình vuông.; B. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. C. Hình có hai đường chéo với nhau là hình vuông ; D. Hình có hai đường chéo với nhau là hình thoi. Câu 5: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng ? A. Hình bình hành ; B. Hình chữ nhật ; C. Hình thang cân ; D. Cả ba hình trên Câu 6: Hình Thang cân là : A. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. ; B. Tứ giác có các cạnh đối song song. C. Hình thang có cạnh bên bằng nhau. ; D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. Câu 7. Khai triển x2 – 4 ta được: A. (x – 4)(x + 4) B. (x – 16)(x + 16) C. (x – 2)(x +2) D. x2 – 8x +16 Câu 8. Kết quả của phép nhân x(x + y) là: A. 2x + xy B. x2 + y C. x + y2 D. x2 + xy Câu 9. Phân tích hằng đẳng thức (a – b)3 được kết quả là: 2 2 2 2 3 2 2 3 3 2 2 3 A. (a b)(a ab b ) ; B. (a b)(a ab b ) ; C. a 3a b 3ab b D. a 3a b 3ab b Câu 10. Thực hiện phép chia x2 2022x : x 2022 ta được kết quả là: A. x ; B. 2x ; C. 2 ; D. 2 + x II. TỰ LUẬN: Câu 11: Thực hiện phép tính: a) 2x.(3x2 +1) ; b) (2x3 – 5x2 + 6x) : 2x ; c) x 3 x 5 x x 2 Câu 12: a) Tìm x biết: x2 + 5x = 0 ; b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 2x– xy + 2y Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại B.Gọi M là trung điểm của AC.Qua M kẻ MFAB (F AB), ME BC (E BC). a/ Chứng minh tứ giác BEMF là hình chữ nhật; b/ Gọi N đối xứng với M qua F. C/ minh BMAN hình thoi Câu 14 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức N = (x -1)(x - 3) +11