Đề minh họa giữa kỳ I môn Toán khối Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng, Lào Cai

pdf 8 trang hoaithuk2 23/12/2022 3740
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa giữa kỳ I môn Toán khối Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng, Lào Cai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_minh_hoa_giua_ky_i_mon_toan_khoi_lop_12_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Đề minh họa giữa kỳ I môn Toán khối Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng, Lào Cai

  1. SỞ GD&ĐT LÀO CAI ĐỀ MINH HỌA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 (Đề thi có 9 trang) Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x4 2 x 2 . B. y x4 2 x 2 . C. y x3 3 x 2 . D. y x3 3 x 2 . x 1 Câu 2. Cho đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là: x 3 A. x 3, y 1 . B. x 3, y 1 . C. x 1, y 3 . D. x 3, y 1. Câu 3. Hàm số f x có bảng biến thiên sau đây: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. ; 2 . C. 2; . D. 2;0 . Câu 4. Cho hàm số y ax4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số có bao nhiêu cực trị? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 5. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 2 . B. 2;2 . C. 2; . D. ;0 .
  2. Câu 6. Hình tứ diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 4 cạnh B. 3 cạnh. C. 6 cạnh. D. 5 cạnh. 3;5 Câu 7. Cho hàm sốy f x liên tục trên đoạn và có bảng biến thiên như hình vẽ: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 3;5 bằng A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 8. Cho hàm số y f x có đồ thị C như hình vẽ. Tọa độ điểm cực tiểu của C là A. 0; 2 . B. 0; 4 . C. 1;0 . D. 2;0 . Câu 9. Cho hàm số y f x có báng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 10. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 3 6 2 Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt M m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3 . Giá trị của bằng A. 4 B. 1 C. 0 D. 5 Câu 12. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? y 4 2 O 1 2 3 x A. ;0 . B. 1;3 . C. 0;2 . D. 0; .
  3. Câu 13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. x 1 B. x 0 C. x 5 D. x 2 Câu 14. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;5 trên và có đồ thị trên đoạn 1;5 như hình vẽ bên. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 1;5 bằng A. 6 B. 1 C. 2 D. 6 Câu 15. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B 18 và chiều cao h 3 bằng A. 18 . B. 12 . C. 36 . D. 6 . Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA a , SA vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S. ABCD là 3 4 2 3 A. 2a . B. 4a 3 . C. a 3 . D. a . 3 3 Câu 17. Hình đa diện cho bởi như hình vẽ bên, có bao nhiêu mặt? A. 9. B. 16. C. 10. D. 8. Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên: 2x 1 x 1 A. y B. y C. y x4 x 2 1 D. y x3 3 x 1 x 1 x 1
  4. Câu 19. Khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là 3a ,4 a . Chiều cao của khối trụ là 6a . Thể tích của khối trụ bằng A. 24a 2 . B. 24a 3 . C. 72a 3 . D. 72a 2 . Câu 20. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới? A. y x3 2 x . B. y x4 2 x 2 . C. y x3 2 x . D. y 2 x4 x 2 . Câu 21. Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm y x4 2 x 2 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x4 2 x 2 2 m có 4 nghiệm phân biệt. y -2 O 1 2 x -2 -3 A. m 3. B. 2 m 1. C. m 2 . D. 3 m 2 . Câu 22. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB a , AC 2 a . SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC và SA a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC . 2 3 3 3 A. V a3 3 . B. V a3 . C. V a3 . D. V a3 . 3 3 4 Câu 23. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f x x3 3 x 2 trên đoạn [] 3;3 bằng A. 36. B. -16. C. 20. D. 4. Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB a , AC 2 a và AA 2 a 2 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C . 2 2a3 5a3 A. . B. . C. 5a3 . D. 2 2a3 . 3 3 Câu 25. Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x3 3 x 1. B. y x3 3 x 1. C. y x3 3 x 1. D. y x3 3 x 2 1.
  5. Câu 26. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 1 . B. ;1 . C. 1; 1 . D. 1; 0 . Câu 27. Cho hàm số y f x liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn  1;3 như hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  1;3 . Tìm mệnh đề đúng? A. M f 0 . B. M f 3 . C. M f 2 . D. M f 1 . Câu 28. Đường thẳng x 3, y 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 3 x 3 3x 1 2x 3 A. y . B. y . C. y . D. y . x 3 x 3 x 3 x 3 Câu 29. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x 1 x 1 A. y . B. y . C. y x4 x 2 1. D. y x3 3 x 1. x 1 x 1 Câu 30. Đồ thị của hàm số y x3 2 và đồ thị của hàm số y x 2 có tất cả bao nhiêu điểm chung. A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Câu 31. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SB tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD 3a3 9a3 A. V 9 a3 . B. V . C.V . D. V 3 a3 . 4 2 Câu 32. Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây sai?
  6. A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là y 1 và y 1. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1. C. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là x 1 và x 1. Câu 33. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. A. yCĐ 3 và yCT 0 . B. yCĐ 3 và yCT 2 . C. yCĐ 2 và yCT 2 . D. yCĐ 2 và yCT 0 . Câu 34. Hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn  2;2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f x đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x 1. B. x 2. C. x 1. D. x 2 . Câu 35. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; 0 . B. 2; . C. 1; 2 . D. 0; . Câu 36. Hình bên là đồ thị của hàm số y f x . Hỏi hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; . B. 0;1 và 2; . C. 1;2 . D. 0;1 . Câu 37. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S. ABC là
  7. 3a3 3a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 12 4 3 24 Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y x3 3 mx 2 9 m 6 x đồng biến trên . A. m 2 hoặc m 1. B. 1 m 2 . C. 1 m 2 . D. m 2 hoặc m 1. Câu 39. Cho hàm số f x x3 x 2 ax b có đồ thị là C . Biết C có điểm cực tiểu là A 1;2 . Giá trị 2a b bằng A. 1. B. 5 . C. 5. D. 1. x 1 Câu 40. Cho hàm số y . M và N là hai điểm thuộc đồ thị của hàm số sao cho hai tiếp tuyến của đồ x 1 thị hàm số tại M và N song song với nhau. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN . B. Hai điểm M và N đối xứng với nhau qua gốc tọa độ. C. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN . D. Hai điểm M và N đối xứng với nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận. a3 3 Câu 41. Cho hình chóp S. ABC có thể tích bằng , đáy là tam giác đều cạnh a 3 . Tính chiều cao h 3 của hình chóp đã cho. a 3a 4a A. h . B. h 4 a. C. h . D. h . 4 4 3 Câu 42. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6. B. 8. C. vô số. D. 4. Câu 43. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x 2 4 + y' + 0 0 + 3 + y 2 Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x là A. 5 . B. 29 . C. 5 . D. 29 . Câu 44. Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó. A. 24. B. 36. C. 27. D. 16. Câu 45. Cho hàm số y x3 3 x 2 m . Tìm m biết giá trị nhỏ nhất của f x trên  1;1 bằng 0. A. m 4 . B. m 0. C. m 2 . D. m 6. Câu 46. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như ở bảng sau: 1 Hỏi hàm số f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x 1 1 1 1 A. ;0 . B. ;2 . C. 0; . D. 2; . 2 2 2 2
  8. Câu 47. Cho hàm số y f x liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi phương trình f 2 f x 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A . AC a , ACB 60  . Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng ACC A một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C bằng a3 3 a3 6 A. a3 3 . B. . C. . D. a3 6 . 3 3 Câu 49. Cho hình chóp S. ABC có độ dài các cạnh SA BC x , SB AC y , SC AB z thỏa mãn x2 y 2 z 2 12 . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABC là 2 2 2 2 3 3 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 3 2 Câu 50. Cho hàm số y f x thỏa mãn: Hàm số y f 3 x x x2 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 3;5 . B. 2;6 . C. 2; . D. ;1 . BẢNG ĐÁP ÁN 1A 2B 3D 4D 5A 6C 7C 8B 9B 10A 11B 12A 13B 14A 15A 16C 17B 18B 19C 20C 21D 22C 23D 24D 25B 26D 27A 28D 29B 30C 31D 32D 33A 34A 35C 36A 37D 38B 39C 40B 41D 42A 43D 44A 45A 46A 47D 48D 49B 50A