Đề minh họa kì thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Đề số 6 (Có đáp án)

doc 10 trang thaodu 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kì thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Đề số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_minh_hoa_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2019_de_so_6.doc

Nội dung text: Đề minh họa kì thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Đề số 6 (Có đáp án)

  1. ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 ĐỀ SỐ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 5 trang) Họ & Tên: Số Báo Danh: Câu 1: Một dao động cưỡng bức với tần số riêng của hệ f ,0 lực cưỡng bức có biên độ F ,0 tần số .f Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Biên độ dao động phụ thuộc F0 . B. Tần số dao động là f0 C. Khi f0 càng gần f0 thì biên độ dao động càng lớn. D. Biên độ dao động không đổi. Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với k . B. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với m . C. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với m . D. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với . k Câu 3: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp ngược pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (với k = 0; 1; 2; 3; ) là 1 k A. 2k . B. k  . C. . D. k . 2 2 Câu 4: Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2 A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là A. 2,8 A.B. 2 A.C. 4 A.D. 1,4 A. Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc 2 3 A. . .B. . C. . D. . 3 4 2 3 Câu 6: Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, để trộn sóng âm tần với sóng mang người ta dùng A. mạch khuếch đại. B. mạch tách sóng. C. mạch biến điện. D. mạch chọn sóng. Câu 7: Hiện tượng quang học được sử dụng trong máy phân tích quang phổ là hiện tượng A. tán sắc. B. khúc xạ.C. phản xạ. D. giao thoa. Câu 8: Cho các loại ánh sáng sau: ánh sáng lục (I), ánh sáng đỏ (II), ánh sáng vàng (III), ánh sáng tím (IV) thì loại ánh sáng nào trên hình ảnh giao thoa có khoảng vân lần lượt lớn nhất và nhỏ nhất? A. (I), (IV). B. (III), (IV). C. (II), (IV). D. (II), (III). Câu 9: Thuyết lượng tử không giải thích được hiện tượng A. cầu vồng sau cơn mưa. B. quang phát quang. C. phát xạ quang phổ vạch của hiđro. D. quang điện. Câu 10: Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng thu năng lượng? 2 2 4 16 1 15 A. 1 H 1 H 2 He . B. 8O  1 p 7 N . 238 4 230 235 1 140 93 1 0 C. C.92U 2 He 29Th 92U 0 n 58Ce 41 Nb 2 0 n 7 1e Câu 11: Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là L , tần số góc là  . Khi vật có li độ x thì vận tốc của nó là v . Biểu thức nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2 2 v L 2 v 2 2 v 2 2 v A. B.L C. x D. 2 x 2 L 4 x 2 L 2 x 2  2    Câu 12: Một sóng cơ truyền với tần số 10 Hz, sau khoảng thời gian 2 phút thì quãng đường sóng truyền bằng bao nhiêu lần bước sóng?
  2. A. 1200. B. 2400. C. 3600. D. 7200. Câu 13: Một động cơ điện được mắc vào điện áp u 311cos 100 t V thì cường độ dòng điện trong 12 mạch là i 2,83cos 100 t A. Công suất tiêu thụ điện của động cơ là 6 A. 381 W. B. 425 W. C. 311 W. D. 622 W. Câu 14: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 2 pF. Lấy 2 10 . Tần số dao động của mạch là A. 2,5 Hz. B. 2,5 MHz. C. 1 Hz. D. 1 MHz. Câu 15: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3 µm. Phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên là A. 2,65.10 19 J. B. 26,5.10 19 J. C. 2,65.10 18 J. D. 265.10 19 J. Câu 16: Có thể coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu có bán kính được xác định bằng biểu thức 1 15 3 56 R 1,2.10 A m, trong đó A là số khối. Mật độ điện tích của hạt nhân vàng 26 Fe là A. 8.1024 C/m3. B. 1025 C/m3. C. 7.1024 C/m3. D. 8,5.1015 C/m3. Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị vận tốc – thời gian của chất điểm được cho như hình vẽ. Trong khoảng thời gian v t t2 t1 số lần gia tốc của vật cực đại là? A. 1. B. 2. t C. 3. O D. 4. t1 t2 Câu 18: Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường sao cho mặt phẳng  khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ chiều như hình vẽ B thì lực từ có tác dụng A. làm dãn khung.  B. làm khung dây quay. I C. làm nén khung. D. không tác dụng lên khung. Câu 19: Với cùng một chiếc áo khi quan sát dưới ánh sáng Mặt trời và dưới bóng đèn neon thì thấy màu sắc khác nhau. Kết luận có thể rút ra về màu sắc của vật là A. màu sắc của vật mà ta quan sát được phụ thuộc màu của ánh sáng chiếu tới B. ánh sáng chiếu tới vật đã ảnh hưởng tới mắt người quan sát C. màu sắc của chiếc áo đã bị biến đổi D. màu của chiếc áo khi quan sát dưới đèn neon là màu thật Câu 20: Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n 1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n 2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)? A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1). B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1). C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1). D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1). Câu 21: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, chu kì 2 s với biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. 2T Biết khoảng thời gian trong một chu kì để x x 0 là t (với x và x lần lượt là li độ của vật 1 và vật 1 2 3 1 2 2). Biên động dao động tổng hợp của hai vật là A. 6,1 cm. B. 5 cm. C. 6,8 cm. D. 7 cm. Câu 22: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 50. Khi vật qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc bao nhiêu? A. 3,50.B. 2,5 0.C. 10 0.D. 7,1 0.
  3. Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cơ kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha. Bước sóng bằng 2 cm. Gọi ( ) là đường thẳng thuộc mặt nước, đi qua A và vuông góc với AB. Gọi M là điểm thuộc ( ) dao động với biên độ cực đại và gần A nhất. MA bằng A. 4,45 cm.B. 2,25 cm.C. 2,45 cm.D. 4,25 cm. Câu 24: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s và biên độ 4 cm. Xét dao động của hai phần tử vật chất M và N tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm. Khi M có li độ uM 2 cm thì N có li độ là A. –4 cm. B. +2 cm. C. –2 cm. D. 3 cm. 0,2 1 Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp. Trong đó L H và C mF, R là một biến trở với giá trị ban đầu R 20 Ω. Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f 50 Hz. Khi điều chỉnh biến trở để điện trở tăng dần thì công suất trên mạch sẽ: A. ban đầu tăng dần sau đó giảm dầnB. tăng dần C. ban đầu giảm dần sau đó tăng dầnD. giảm dần Câu 26: Một máy biến áp lý tưởng dùng trong quá trình tải điện đặt ở đầu đường dây tải điện (nơi đặt máy N phát) có hệ số biến thế là k 2 20 . Hệ số công suất nguồn phát bằng 1. Điện áp hiệu dụng và cường độ N1 dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần lượt là 200 V và 5 A. Biết công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất truyền đi. Hệ số công suất của nguồn cực đại. Điện áp nơi tiêu thụ điện là A. 3,6 kV B. 3,2 kVC. 0,4 kVD. 4 kV Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 392 nm đến 711 nm. Gọi M là điểm trên màn mà ở đó có đúng 4 vân sáng của 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 582 nm. Bước sóng ngắn nhất của 4 bức xạ nói trên là A. 0,46 μm. B. 0,45 μm. C. 0,44 μm. D. 0,4365 μm. Câu 28: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng En của nguyên tử hiđrô thỏa mãn hệ thức 13,6 E eV, (n 1,2,3 ). Để chuyển lên quỹ đạo O thì nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản phải hấp thụ n n2 phôtôn mang năng lượng A. 0,544 eV. B. 2,72 eV. C. 13,056 eV. D. 10,88 eV. Câu 29: Gọi h là hằng số P – lăng, c là tốc độ ánh sáng, m và e lần lượt là khối lượng và độ lớn điện tích của hạt êlectrôn. Một chùm êlectron phát ra từ catốt có vận tốc v0 , sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U giữa anốt và catốt sẽ đập vào đối anốt và sinh tia X . Bước sóng nhỏ nhất của tia X có thể phát ra được tính theo công thức 2hc 2hc 2hc 2hc A. min 2 . B. min . C.2 min . D. 2 min . 2 2eU mv0 eU mv0 2eU mv0 eU mv0 19 4 16 Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân X 9 F 2 He 8O . Hạt X là A. anpha.B. nơtron.C. đơteri.D. prôtôn. Câu 31: Urani 238U sau nhiều lần phóng xạ α và β biến thành 206Pb. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ m của các khối lượng của urani và chỉ là U 37 thì tuổi của loại đá ấy là? mPb A. 2.108 nămB. 10 8 năm C. 3.10 8 nămD. 4.10 8 năm 2 3 4 Câu 32: Cho phản ứng nhiệt hạch 1 H 1 H 2 He n, tỏa ra một nhiệt lượng 18 MeV. Một phản ứng phân 235 94 140 hạch: n 92U 38 Sr 54 Xe 2n , tỏa ra một nhiệt lượng 180 MeV. Coi khối lượng của các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Nhiệt lượng tỏa ra khi tổng hợp được m1 g khí Heli từ các hạt Hiđro gấp bao nhiêu lần nhiệt lượng tỏa ra khi m2 g nhiên liệu Uranium phân hạch hết? Biết rằng m2 2m1 . A. 5,8. B. 2,9. C. 5. D. 10.
  4. Câu 33: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Y – âng. Trên bề rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân A. tối thứ 16.B. sáng bậc 16.C. tối thứ 18.D. sáng bậc18. Câu 34: Một sóng điện từ với tần số f 5 MHz lan truyền trong chân không giữa hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng. Tại cùng môt thời điểm tín hiệu thu EM , BN được dao động điện tại điểm M và dao động từ tại N được cho như E hình vẽ. Khoảng cách giữa hai điểm này là M A. 10 m. t B. 20 m. O BN C. 45 m. D. 55 m. Câu 35: Một vật dao động điều hòa với phương trình x Acos 2t cm . Tại thời điểm t vật có vận tốc là v 5 cm/s; tại thời điểm t t s thì vận tốc 1 1 2 1 4 của vật là 12 cm/s. Tốc độ trung bình mà vật đi được trong một chu kì A. 9,5 cm/sB. 9,0 cm/sC. 7,0 cm/sD. 8,0 cm/s Câu 36: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất với AB 18 cm, M là một điểm trên dây cách A một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B không lớn hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,6 m/s B. 2,4 m/s C. 4,8 m/s D. 3,2 m/s Câu 37: Đặt điện áp u U0 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 100 Ω cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó bằng 2 A. Khi đó U0 có giá trị là: A. 100 V B. 200 2 V C. 100 2 VD. 200 V Câu 38: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AMB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đồ thị điện áp – thời gian của các đoạn mạch AM và MB được cho như hình vẽ. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là u(V) A. u 80cos 10 t V 80 4 uMB t(s) B. u 80 2 cos 10 t V 8 O u AM C. u 80 2 cos 5 t V 80 4 0,3 0,6 D. u 80cos 10 t V 6 Câu 39: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,2 m. Đặt trong khoảng hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng trung trực của hai khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Chiều dài của hai ảnh trong hai trường hợp là 0,4 mm và 1,6 mm . Bỏ thấu kính đi và chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc thu được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân bằng 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này bằng A. 0,72 m. B. 0,46 m. C. 0,68 Edh m. D. 0,48 m. Câu 40: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, ở nơi có gia tốc trọng trường g . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc t(s) O
  5. của thế năng đàn hồi Edh của lò xo vào thời gian t . Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì chuyển động là T T A. . B. . 2 4 T T C. . D. . 3 6
  6. BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B D D A A C A C A B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C A C B A B C C A D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 A D B C D A C C A D Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 A B C A D C D D D C Câu 1: + Dao động cưỡng bức có tần số bằng với tần số của ngoại lực cưỡng bức fcb = f → B sai → Đáp án B Câu 2: + Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với k → Đáp án D Câu 3: + Các điểm dao động với biên độ cực tiểu ứng với hai nguồn ngược pha có hiệu khoảng cách đến hai nguồn thõa mãn → d Đáp k án D Câu 4: + Chỉ số của ampe kế cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch → I I A 2 A → Đáp án A Câu 5: + Các suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy phát điện ba pha từng đôi một lệch pha nhau một góc 1200 → Đáp án A Câu 6: + Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, để trộn sóng âm tần với sóng mang người ta dùng mạch biến điệu → Đáp án C Câu 7: + Tán sắc được sử dụng trong máy phân tích quang phổ → Đáp án A Câu 8: Khoảng vân giao thoa i :  . + Ánh sáng đỏ (II) có bước khoảng vân lớn nhất, ánh sáng tím (IV) có khoảng vân nhỏ nhất → Đáp án C Câu 9: + Cầu vòng xuất hiện sau mưa liên quan đến tán sắc ánh sáng → tính chất sóng của ánh sáng → thuyết lượng tử không thể giải thích được → Đáp án A Câu 10: 16 1 15 + Phản ứng 8O  1 p 7 N là phản ứng thu năng lượng → Đáp án B Câu 11: 2 2 2 2 v + Chiều dài quỹ đạo L 4A 4 x 2 → Đáp án C  Câu 12:
  7. 1 + Chu kì của sóng T 0,1 s. f Khoảng thời gian t 1200T 120 s → quãng đường truyền đi được tương ứng là →s Đáp1200 án A Câu 13: U I + Công suất tiêu thụ của động cơ P 0 0 cos 311 W → Đáp án C 2 Câu 14: 1 1 + Tần số dao động riêng của mạch f 2,5 Mhz → Đáp án B 2 LC 2 2.10 3.2.10 12 Câu 15: + Phần năng lượng bị mất đi của photon: hc hc 34 8 1 1 19  6.625.10 .3.10 6 6 2,65.10 J → Đáp án A  0 0,3.10 0,5.10 Câu 16: + Mật độ điện tích được hiểu là điện tích trên một đơn vị thể tích q 26.1,6.10 19 → 1025 C/m3 → Đáp án B 4 V R3 3 Câu 17: + Gia tốc của vật cực đại tại vị trí biên âm → vận tốc của vật bằng 0 và đang có xu hướng tăng. Trong khoảng thời gian t t2 t1 có 3 lần vận tốc của vật bằng 0 và có xu hướng tăng → có 3 lần gia tốc cực đại. → Đáp án C Câu 18: + Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặ trong từ trường tuân theo quy tắc bàn tay trái → lực từ có giá nằm trong mặt phẳng khung dây và hướng vào tâm khung dây → lực từ có xu hướng làm nén khung dây. → Đáp án C Câu 19: + Với cùng một chiếc áo khi quan sát dưới ánh sáng Mặt trời và dưới bóng đèn neon thì thấy màu sắc khác nhau → màu sắc của vật mà ta quan sát được phụ thuộc màu của ánh sáng chiếu tới → Đáp án A Câu 20: + Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới → r > i → n 1 > n2 → do vậy khi chiếu tia sáng từ môi trường 2 (chiết quang kém) sang môi trường 1 (chiết quang hơn) không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. → Đáp án D Câu 21: 2T + Khoảng thời gian trong một chu kì để li độ của hai vật trái dấu nhau là t  3 A2 0  → Biễu diễn vecto quay cho hai dao động → 60 . A 1 2 2 3 + Biên độ dao động tổng hợp A A1 A2 2A1 A2 cos 6,1 cm → Đáp án A x Câu 22: O x1 + Việc giữ chặc điểm chính giữa không làm thay đổi cơ năng của vật, do vậy ta có: l E E → 7,10 → Đáp án D 0 l 0 Câu 23: + Số dãy hypebol cực đại khi xay ra giao thoa là số giá trị của k thõa mãn bất phương trình AB AB k → 5 k 5 .   → Để M gần A nhất thì M phải thuộc dãy cực đại ứng với k 4 . + Từ hình vẽ, ta có: k 4 M d2 d1 8 2 → →d 8 d 2 cm102 d 2,25 2 2 2 1 1 1min d1 d d2 d1 10 2 A B
  8. → Đáp án B Câu 24: v 400 + Bước sóng của sóng  5 cm. f 80 2 d 2 33,5 31 → Độ lệch pha giữa hai phần tử .  5 Vậy khi M có li độ uM 2 cm thì li độ của N là uN 2 cm → Đáp án C Câu 25: + Ta có ΩR.0 ZL ZC 10 → Khi tăng biến trở R từ giá trị R 20 Ω thì công suất tiệu thụ luôn giảm → Đáp án D Câu 26: + Công suất truyền tải P0 U1I1 200.5 1000 W → Công suất được truyền đến nơi tiêu thụ là Ptt P0 P P0 0,1P0 900 W. I 5 + Cường độ dòng điện trong mạch truyền tải sau khi tăng áp là I 1 0,25 A. 2 20 20 Ptt 900 → Điện áp nơi tiêu thụ Utt 3,6 kV → Đáp án A I2 0,25 Câu 27: k11 + Điều kiện để hệ các vân sáng trùng nhau →x x1  . k Với 1 582 nm và 392 nm ≤  ≤ 711 nm. + Sử dụng chức năng Mode → 7 trên Casio, ta thấy rằng tại k1 , 6có 4 bước sóng cho vân sáng tại M, bước sóng nhỏ nhất ứng với k 8 và  436,5 nm → Đáp án C Câu 28: + Năng lượng của photon mà nguyên tử phải hấp thụ để chuyển từ trạng thái cơ bản n 1 lên trạng thái kích thích O, n 5 là: 13,6 13,6  13,056 eV → Đáp án C 52 12 Câu 29: + Bước sóng nhỏ nhất mà tia X có thể phát ra được tương ứng với sự chuyển hóa hoàn toàn năng lượng của chùm electron thành năng lượng của tia X : hc 1 2 2hc eU mv0 → min 2 → Đáp án A min 2 2eU mv0 Câu 30: 1 19 4 16 + Phương trình phản ứng 1 X 9 F 2 He 8O . → X là proton → Đáp án D Câu 31: + Ta có: t t m A 2 T 238 2 4,6 U U ↔ →37 năm → Đápt án 2 .A108 t t m A 206 Pb Pb 1 2 T 1 2 4,6 Câu 32: + Cứ 1 hạt nhân He được tổng hợp thì nhiệt lượng tỏa ra là 18 MeV, tương tự cứ 1 hạt nhân Urani phân hạch thì nhiệt lượng tỏa ra là 180 MeV. m 1 E Q 1 E → Tỉ số nhiệt lượng tương ứng với các khối lượng m và m là: m1 4 29,375 1 2,9375 . 1 2 Q m E m2 2 E 2 235 2
  9. → Đáp án B Câu 33: + 9 vân sáng ứng với 8 khoảng vân 8i 7,2 mm → i 0,9 mm. x 14,4 → Xét tỉ số: → vân sáng 1 thứ6 16 → Đáp án C i 0,9 Câu 34: Từ đồ thị ta thấy rằng dao động điện tại M sớm pha hơn dao động từ tại M một góc . Trong quá trình 3 lan truyền của sóng điện từ thì dao động điện và dao động từ tại mỗi điểm luôn cùng pha với nhau. → Dao động điện tại M sớm pha hơn dao động điện tại N một góc . 3 2 MNf c 3.108 + Ta có → MN 10 m → Đáp án A MN c 3 6 f 6.5.106 Câu 35: 2 2 Tốc độ cực đại của dao động vmax v1 v2 13 cm/s 4A 2 2 → Tốc độ trung bình của dao động trong một chu kì v A v 8,27 cm/s → Đáp án D tb T max Câu 36:  + Khoảng cách giữa nút và bụng gần nhất là d 18 cm →  72 cm. v vCmax 4 Cmax  3 v Ta có AM 12 cm → M sẽ dao động với biên độ →a a B M B v 6 2 vBmax Bmax 3 v v . Mmax 2 Bmax → Thời gian trong một chu kì, tốc độ của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của M là 0,1 s tương ứng với 2T  t 0,1s → T 0,15 s → vận tốc truyền sóng v 4,8 m/s → Đáp án C 3 T Câu 37: + Khi có cộng hưởng điện thì U R U IR 2.100 100 2 V → U0 200 V → Đáp án D Câu 38: + Từ đồ thị ta thấy rằng hai thời điểm (1) và (2) ứng với vị trí hai điện áp có cùng giá trị, giá trị này đúng U 2 bằng 0 40 V, dễ thấy rằng hai điện áp này lệch pha nhau 2 3 uMB 80cos 100 t V 2 + Phương trình các điện áp → uAB uA VM uMB 80cos 100 t 6 uAM 80cos 100 t V 6 → Đáp án D Câu 39: Hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn → áp dụng tính thuận nghịch của sự truyền tia sang với khoảng cách giữa vật và màn là không đổi. Trường hợp rõ nét thứ nhất nếu d là khoảng cách từ vật đến thấu kính, dlà khoảng cách từ thấu kính đến ảnh thì trường hợp rõ nét thứ hai vai trò của d và d là ngược lại. d 1,6 a 2 d d 1,6 + Mặc khác, với độ lớn của ảnh trong hai trường hợp, ta có: → → d 2d d d 0,4 0,4 a d
  10. → a 0,8 mm. ai 0,8.10 3.0,72.10 3 + Bước sóng dùng trong thí nghiệm  0,48μm → Đáp án D D 1,2 Câu 40: Vật dao động với biên độ A l0 . Chiều dương của trục Ox được chọn hướng lên. E 2 dh x A l0 A 9 + Từ đồ thị, ta có : → A 2 l0 0. E A l 1 dh x A 0 T → Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là → t Đáp án C n 3