Đề minh họa thi Trung học Phổ thông Quốc gia môn Vật lý - Đề 64 (Có đáp án)

docx 7 trang thaodu 3850
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa thi Trung học Phổ thông Quốc gia môn Vật lý - Đề 64 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_minh_hoa_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_vat_ly_de_6.docx

Nội dung text: Đề minh họa thi Trung học Phổ thông Quốc gia môn Vật lý - Đề 64 (Có đáp án)

  1. ĐỀ MINH HỌA 64 -LẦN 74 Câu 1: Hai con lắc lò xo giống nhau khối lượng vật dao động đều bằng 200 g, đặt nằm ngang được gắn cố định vào vật M nặng 800 g, vật M đặt trên mặt phẳng ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa M và mặt phẳng ngang là 0,2. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa. Trong quá trình dao động vật M luôn luôn đứng yên và khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương ngang là 6 cm. Ở thời điểm t 1, vật 1 có tốc độ bằng 0 thì vật 2 cách vị trí cân bằng 3 cm. Ở thời điểm t 2 = t1 + π/30 s, vật 2 có tốc độ bằng 0. Ở thời điểm t 3, vật 1 có tốc độ lớn nhất thì vật 2 có tốc độ bằng 30 cm/s. Lấy g = 10 m/s 2. Khi hệ dao động, độ lớn cực đại của lực ma sát nghỉ mặt phẳng ngang tác dụng lên M gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2 N B. 9 N C. 1 N D. 8 N Câu 2: Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, khối lượng vật nặng bằng nhau, dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về F và li độ x của con lắc 1 (đường đứt nét) và con lắc 2 (đường liền nét). Biết tại thời điểm t 1, hai con lắc cùng li đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất 0,5 s con lắc 1 có động năng 1 J và bằng nửa cơ năng thì thế năng con lắc 2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,54 J B. 3,7 J C. 1,4 J D. 2,2 J Câu 3: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo gắn với vật khối lượng m, được kích thích dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi vật đang đi qua vị trí có li độ x = 2 cm, người ta thả rơi một vật có khối lượng Δm = m lên vật m và hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa với biên độ là A. 3,74 cm B. 23 cm C. 3,16 cm D. 22 cm Câu 4: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc ω, biên độ lần lượt là A 1, A2. Biết A1 + A2 = 4 cm. Tại một thời điểm bất kì trong một khoảng thời gian nào đó, vật 1 có li độ x 1 và vận tốc v 1, vật 2 có li độ x 2 và vận tốc v 2 thỏa 2 mãn x1v2 + x2v1 = 8 cm /s. Tìm giá trị nhỏ nhất của ω. A. 0,5 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 5: Hai chất điểm dao động điều hòa có vị trí cân bằng trùng nhau tại gốc tọa độ. Hình vẽ bên là đồ thị li độ phụ thuộc thời gian. Tìm khoảng cách giữa hai chất điểm khi t = 0. A. 10,93 cm B. 10,95 cm C. 10,25 cm D. 10,56 cm Câu 6: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn vào điểm Q cố định, đầu dưới gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Đồ thị phụ thuộc li độ của độ lớn lực lò xo tác dụng lên điểm Q biểu diễn như hình vẽ. Lấy g = 10 m/s 2; π2 = 10. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây? Page 1 of 24
  2. A. 0,12 s B. 0,15 s C. 0,18 s D. 0,28 s Câu 7: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C. Một nguồn âm điểm có công suất P phát ra từ điểm O (không thuộc đường thẳng ABC) sao cho mức cường độ âm tại A và C đều bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm công suất 10P/3 thì mức cường độ âm tại O và C đều bằng 40 dB. Lúc này, mức cường độ âm tại A gần giá trị nào nhất sau đây? A. 27 Db B. 29 dB C. 34 dB D. 36 dB Câu 8: Một sóng cơ học có bước sóng λ lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách nhau 7λ/3. Coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2πt (uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Thời điểm tốc độ dao động của phần tử M là 6π cm/s thì tốc độ dao động của phần tử N là A. 3π cm/s B. 0,5π cm/s C. 4π cm/s D. 6π cm/s Câu 9: Hai sóng dạng sin có cùng bước sóng và cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây với tốc độ 10 cm/s tạo ra một sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5 s. Tính khoảng cách từ một nút đến bụng thứ 10. A. 45 cm B. 52,5 cm C. 47,5 cm D. 10 cm Câu 10: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19 B. 18 C. 20 D. 17 Câu 11: Một sóng cơ học lan truyền trong không gian, M và N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d với tốc độ truyền 10 m/s. Phương trình sóng tại hai điểm M, N lần lượt là: uM = 3cos(2πt + π/4) (cm) và uN = 3cos(2πt + 3π) (cm) (t tính bằng giây). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng truyền từ M đến N với với MN = 3 m B. Sóng tuyền từ N đến M với với MN = 13,75 m. C. Sóng tuyền từ N đến M với MN = 3 m. D. Sóng tuyền từ M đến N với với MN = 4 m. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt (V), ω thay đổi được, vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C = 78,125/π μF. Khi ω = ω L thì điện áp hiệu dụng trên L cực đại. Khi ω = ω C thì điện áp hiệu dụng trên C cực đại. Khi ω = ω 1 = 160π rad/s hoặc ω = ω 2 thì điện áp hiệu 2 2 2 dụng trên R bằng nhau và bằng 0,25 giá trị cực đại của nó. Nếu ω LωC = 6400π rad /s thì giá trị R gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 126 Ω B. 25 Ω C. 31 Ω D. 132 Ω Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC = 3R và đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Lần lượt cho L = L1 và L = L2 = 2L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM lần lượt là U1 và U2 = 0,5U1; đồng thời độ lệch pha của điện áp tức thời hai đầu AB so với dòng điện tương ứng là φ1 và φ2. Hệ thức liên hệ đúng là 0 0 0 0 A. φ2 - φ1 = 90 B. φ2 + φ1 = 90 C. φ2 + φ1 = 60 D. φ2 - φ1 = -90 Câu 14: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R và tụ điện C. Khi R = R 1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện lần lượt là P 1 và φ1. Khi R = R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB và Page 2 of 24
  3. P2 độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện lần lượt là P 2 và φ2. Nếu sin2φ 2 = 2sin2φ1 thì gần P1 giá trị nào nhất sau đây? A. 1,5 B. 2,4 C. 1,6 D. 1,9 Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB gồm đoạn AM chứa điện trở R, đoạn MN chứa cuộn dây có điện trở r có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Z C. Biểu thức điện áp trên các đoạn AN, MB và NB lần lượt là u AN = 2acos(ωt + φ), u MB = acos(ωt + φ) và u NB = bcos(ωt + φ - 2π/3). Hệ thức nào sau đây sai? A. R = 2r B. r = ZC 3 C. 2R = ZL 3 D. ZL = 2ZC Câu 16: Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lý tưởng để đo điện áp hai đầu R và hai đầu C của đoạn mạch R, C nối tiếp. Kết quả đo UR = 14 ± 1,0 V; UC = 48 ± 1,0 V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là A. 50 ± 1,0 V B. 50 ± 2,0 V C. 50 ± 1,4 V D. 50 ± 1,2 V Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L = L 0 điện áp hiệu dụng trên L cực đại và bằng a. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng trên L là b và biểu thức dòng điện trong mạch là i1 = dcos(ωt - π/3). Khi L = L2 thì b điện áp hiệu dụng trên L cũng là b nhưng biểu thức dòng điện trong mạch là i 2 = d 3 cos(ωt - π/6). Tỉ số gần a giá trị nào nhất sau đây? A. 0,968 B. 0,919 C. 0,927 D. 0,966 Câu 18: Đặt điện áp u = U 0cos(2πt/T + φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R, đoạn MN chứa cuộn dây có điện trở r = R, đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Biết đồ thị biểu diễn điện áp trên đoạn AN và trên đoạn MB như hình vẽ. Giá trị U0 bằng A. 120 V B. 1002 V C. 805 V D. 4010 V Câu 19: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có tụ điện C, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Đặt vào AB điện áp xoay chiều 150 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng hai điểm A và N là 80 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm N và B là 170 (V) và cường độ hiệu dụng qua mạch là 1 A. Biết hệ số công suất của đoạn AN là 0,8. Tổng (R + r) là A. 50 Ω B. 30 Ω C. 90 Ω D. 15 Ω Câu 20: Ba mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1, i2 và i3 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của ba tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng A. 25/π (μC) B. 28/π (μC) C. 4/π (μC) D. 2,5/π (μC) Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng , thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 500 nm và 700 nm. Biết khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm là 1,5. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 9 mm. Số vị trí mà vân tối của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là Page 3 of 24
  4. A. 6 B. 3 C. 7 D. 4 Câu 22: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước sóng λ 1 và λ2 = 0,75λ1. Hệ thống vân giao thoa được thu trên màn, tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 1 của bức xạ λ1, và điểm N là vân sáng bậc 7 của bức xạ λ 2. Biết M và N nằm cùng về một phía so với vân sáng trung tâm. Trừ hai vạch sáng tại hai điểm M, N thì trong đoạn MN có A. 6 vạch sáng. B. 4 vạch sáng. C. 7 vạch sáng D. 8 vạch sáng. Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, D = 2 m, a = 1,5 mm, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ 0,60 μm và 0,50 μm. Trong vùng giao thoa nhận vân trung tâm là tâm đối xứng rộng 10 mm trên màn có số vân sáng là A. 28 B. 3 C. 27 D. 25 Câu 24: Trong thí nghiệm Y- âng: D = 2 m; a = 1 mm. Khe S được chiếu bởi ánh sáng có ba bức xạ λ 1 = 0,48 μm; λ2 = 0,60 μm; λ3 = 0,72 μm. Biết ba bức xạ này trùng khít lên nhau cho ánh sáng màu hồng. Trên bề rộng L = 6 cm trên màn (với O là tâm của L) có mấy vạch sáng màu hồng? A. 3 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 25: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB làm đường kính, M là một điểm ở ngoài (C) gần I nhất mà phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 26,6λ. Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13,31λ B. 13,62λ C. 13,38λ D. 13,53λ 2 6 4 4 Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân 1H + 3Li → 2He + 2He . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó. Năng lượng tỏa ra khi có 1g heli được tạo thành theo phản ứng trên là A. 3,1.1011 J B. 4,2.1010 J C. 2,1.1010 J D. 6,2.1010 J Câu 27: Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong các phản ứng này bằng A. 4,225 MeV B. 1,145 MeV C. 2,125 MeV D. 3,125 MeV Câu 28: Bắn một êlectron (mang điện tích -1,6.10 -19 C và có khối lượng 9,1.10 -31 kg) với vận tốc đầu rất nhỏ vào một điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song với các đường sức điện (xem hình vẽ). Electron dược tăng tốc trong điện trường. Ra khỏi điện trường, nó có vận tốc 10 7 m/s. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tính hiệu điện thế UAB giữa hai bản. A. -318 V B. -284 V C. 284 V D. 318 V Câu 29: Một êlectron di chuyển trong điện trường đều E một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công 9,6.10 -18 J. Sau đó nó di chuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N đến điểm P theo phương và chiều nói trên thì tốc độ của electron tại P là bao nhiêu? Biết rằng, tại M, êlectron không có vận tốc đầu. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Khối lượng của êlectron là 9,1.10-31 kg. A. 5,63.107 m/s B. 5,63.106 m/s C. 5,93.106 m/s D. 5,93.108 m/s Câu 30: Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4 Ω ; bóng đèn dây tóc Đ 1 có ghi số 12 V – 6 W, bóng đèn dây tóc Đ 2 loại 6 V - 4,5 W; Rb là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì A. Rb = 16 Ω B. không tồn tại Rb C. Rb = 10 Ω D. Rb = 8 Ω Page 4 of 24
  5. Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 56 V, có điện trở trong không đáng kể, R 1 = R2 = 15 Ω, R3 = 30 Ω, C = 2 μF. Người ta chuyển khóa k liên tục giữa A và B sau những khoảng thời gian bằng nhau. Tìm cường độ dòng điện trung bình qua R3 sau khi đã chuyển khóa k qua lại rất nhiều lần. A. 0,5 A B. 1,5 A C. 1 A D. 2 A Câu 32: Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200 cm 2, người ta dùng tấm sắt làm catôt của một bình điện phân đựng dùng dịch CuSO4 và anôt là một thanh đồng nguyên chất, rồi cho dòng điện có cường độ I = 10 A chạy qua trong thời gian 2 giờ 40 phút 50 giây. Cho biết đồng có A = 64; n = 2 và có khối lượng riêng D = 8,9.103 kg/m3. Tìm bề dày lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. A. 0,196 mm B. 0,285 mm C. 0,180 mm D. 0,145 mm Câu 33: Câu nào dưới đây nói về các loại chất bán dẫn là sai? A. Bán dẫn tinh khiết là loại chất bán dẫn chỉ chứa các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học và có mật độ êlectron dẫn bằng mật độ lỗ trống. B. Bán dẫn tạp chất là loại chất bán dẫn có mật độ nguyên tử tạp chất lớn hơn rất nhiều mật độ các hạt tải điện. C. Bán dẫn loại n là loại chất bán dẫn có mật độ các êlectron dẫn lớn hơn rất nhiều mật độ lỗ trống. D. Bán dẫn loại p là loại chất bán dẫn có mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ êlectron dẫn. Câu 34: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt trong không khí, trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy. Dòng điện qua dây Ox chạy ngược chiều với chiều dương của trục tọa độ và có cường độ I 1 = 6 A, dòng điện qua dây Oy chạy cùng chiều với chiều dương của trục tọa độ và có cường độ I 2 = 9 A. Tính độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M có tọa độ x = 4 cm và y = 6 cm. A. 0,5.10-5 T B. 3,5.10-5 T C. 6,5.10-5 T D. 2,5.10-5 T Câu 35: Ba dòng điện đặt trong không khí có cường độ lần lượt là I 1 = I, I2 = 2I và I3 = 3I, chạy trong ba dây dẫn thẳng đứng, dài, song song, chiều từ dưới lên. Ba dòng điện này cắt mặt phẳng ngang P lần lượt tại A, B và C, sao cho tam giác ABC là đều có cạnh bằng a (xem hình vẽ). Độ lớn lực từ tổng hợp của hai dòng I 1 và I3 tác dụng lên -7 2 đoạn dây ℓ của dòng điện I2 bằng F. Nếu 2.10 I ℓ/a = 1 (N) thì F gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6 N B. 4 N C. 7 N D. 2 N Câu 36: Thanh dẫn điện MN dài 60 cm, chuyển động trên hai thanh ray song song x’x, y’y đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hai thanh ray đặt trong từ trường đều B = 1,6 T có phương thẳng đứng có chiều hướng từ phía sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. Hai đầu x’y’ của hai thanh ray nối với một nguồn điện có suất điện động 0,96 V, điện trở trong 0,1 Ω và một điện trở R = 0,2 Ω. Dưới tác dụng của lực F không đổi nằm trong mặt phẳng hình vẽ, vuông góc với MN thì thanh chuyển động đều về bên phải (phía x,y) với tốc độ 0,5 m/s. Cho biết điện trở của hai thanh ray và thanh MN rất nhỏ. Giá trị F gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,3 N B. 1,2 N C. 1,5 N D. 1,8 N Page 5 of 24
  6. Câu 37: Một khung dây hình vuông MNPQ cạnh a = 6 cm đặt trong từ trường đều B = 4 mT, đường sức vuông góc với mặt phẳng khung dây hình 1. Giữ đỉnh M cố định, sau đó kéo và xoắn các cạnh của khung sao cho ta được hai hình vuông mà diện tích hình này lớn gấp bốn lần hình kia như trên hình 2. Cho điện trở của khung bằng R = 0,01 Ω. Cho biết dây dẫn của khung có vỏ cách điện. Điện lượng di chuyển trong khung là A. 840 (µC) B. 980 (µC) C. 160 (µC) D. 960 (µC) Câu 38: Mắt O nhìn xuống đáy một chậu nước có chiết suất là n = 4/3, bề dày lớp nước là 16 cm. Đáy chậu là một gương phẳng, nằm ngang. Mắt cách mặt thoáng của nước là 21 cm. Hỏi ảnh của mắt cho bởi quang hệ cách mắt một khoảng bao nhiêu xentimét? A. 66 cm B. 72 cm C. 45 cm D. 56 cm Câu 39: Một vật sáng phẳng AB đặt vuông góc với trục chính (A ở trên trục chính) của thấu kính hội tụ O có tiêu cự 50 cm. Phía sau đặt một gương phẳng G (quay mặt phản xạ về phía thấu kính) vuông góc với trục chính của O và cách AB một khoảng 120 cm. Nếu ảnh cuối cùng của AB cho bởi quang hệ đối xứng với vật qua trục chính thì khoảng cách thấu kính đến AB là A. 50 cm B. 40 cm C. 30 cm D. 60 cm Câu 40: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 0,5 cm, thị kính có độ tụ 25 dp đặt cách nhau một đoạn cố định 20,5 cm. Mắt quan sát viên không có tật và có điểm cực cận xa mắt 21 cm, đặt sát thị kính để quan sát vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Năng suất phân li của mắt là 3.10 -4 rad. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm của vật mà mắt người quan sát còn phân biệt được gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,35 μm B. 2,45 μm C. 0,85 μm D. 1,45 μm Page 6 of 24
  7. Page 7 of 24