Đề ôn hè môn Toán Lớp 5

doc 2 trang hangtran11 12/03/2022 3863
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn hè môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_he_mon_toan_lop_5.doc

Nội dung text: Đề ôn hè môn Toán Lớp 5

  1. ĐỀ ƠN HÈ Đề 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh trịn vào chữ (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. (1 điểm) Viết số thập phân: 5,250 thành hỗn số 1 1 1 1 1 1 A. 5 B. 5 C. C.5 5 D. D. 5 5 2 6 8 8 4 4 Câu 2. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 7km 504m = hm A. 750,4 B. 75,04 C. 7,504 D. 0,7504 Câu 3. (1 điểm) Một lớp học cĩ 40 học sinh, trong đĩ cĩ 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với số học sinh trong lớp ? A. 75% B. 70% C. 60% D. 65% Câu 4. (1 điểm) Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 2 5 3 a. b. 1,345 + 25,6 c. 78 – 20,05 d. 17,03 x 0,25 e. 10,6 : 4,24 3 2 4 Câu 2. (1 điểm) Viết số, chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 8 km 362m= km 1 phút 30 giây = 1,5 15 kg 262 g = 15,262 32 cm25mm2 = cm2 Câu 3. (1,5 điểm) Tính Diện tích phần tơ đậm của hình sau: A 4 cm D 5 cm BC 18 cm Câu 4 (1,5 điểm). Một miếng bìa hình trịn cĩ chu vi 37,68 cm. Tính diện tích miếng bìa đĩ. Câu 5: (0,5 điểm) Tổng của 2 số bằng 1994. Tìm 2 số đó biết giữa chúng có 5 số lẻõ. TIẾNG VIỆT Bài 1. Em hãy đọc đoạn văn sau rồi xác định các DT, ĐT, TT trong đoạn văn đĩ: Trên các vịm lá dày ướt đẫm, những con chim Klang mạnh mẽ, dữ tợn, bắt đầu dang những đơi cánh lớn, giũ nước phành phạch. Cất lên những tiếng khơ sắc, chúng nhún chân bay lên làm cho những đám lá úa rơi rụng lả tả. Bài 2. Các từ được gạch chân trong mỗi nhĩm dưới đây cĩ quan hệ với nhau như thế nào? a. mực nước biển, lọ mực, cá mực, khăng khăng một mực. Đĩ là các từ . b. hoa xuân, hoa tay, hoa điểm mười, hoa văn. Đĩ là các từ Bài 3. Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm trong câu sau: . giĩ, bão Bài 4. Sau trận mưa dầm rả rích, núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh, cảnh vật thêm sức sống mới. a. Xác định TN, CN- VN của câu trên.
  2. b. Câu trên sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? Bài 4. Chép bài văn tả người ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh trịn vào chữ (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. (1 điểm) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần trăm C. Hàng trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2. (1 điểm) 0,5 % = ?: 5 5 5 5 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 Câu 3. (1 điểm) Một ơtơ đi được 60 km/giờ, tiếp đĩ ơtơ đi được 60 km với vận tốc 30 km/giờ. Như vậy, thời gian ơtơ đã đi cả hai đoạn đường là: A. 1,5 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ Câu 4.( 0,5 điểm) 10% của 75 là: A. 7,5 B. 0,75 C. 750 Câu 5. (0,5 điểm) Trong các số : 6215 ; 56820 ; 42005 ; 97920 ; 82908 ; 20301 - Các số chia hết cho 2 , 5 , 9 là : PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 1 1 1 1 4 a. : b. 2 + x 2 3 6 4 3 c. 429,02 x 3,9 d. 74,76 : 2,1 Câu 2. (1 điểm) Viết số, chữ thích hợp vào chỗ chấm. 78500 dm2 = m2 7 m2 5 cm2 = .cm2 5 cm3 7 mm3 = 5007 . 3 km2 9 m2 = .m2 b) 2 giờ 78 phút = phút 10 thế kỉ = .năm Câu 3. (2 điểm) Cho hình thang ABCD cĩ đáy nhỏ AB là 27 cm, đáy lớn CD là 48 cm. Nếu kéo dài đáy nhỏ thêm 5 cm thì diện tích của hình tăng 40 cm 2. Tính diện tích hình thang đã cho Câu 4. (2 điểm) Khi bỏ quên dấu phẩy của số thập phân cĩ 2 chữ số ở phần thập phân thì số đĩ tăng thêm 308,88 đơn vị. Tìm số thập phân đĩ. TIẾNG VIỆT Bài 1. Câu văn: “Một dải mây mỏng, mềm mại như một dải lụa trắng dài vơ tận ơm ấp, quấn ngang các chỏm núi như quyến luyến, bịn rịn” a. Xác định DT, ĐT, TT, QHT trong câu trên. b. Cĩ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? Bài 2. Xác định TN, CN_ VN của câu sau và cho biết câu đĩ là câu gì? Dưới chân cây, cỏ dại mọc dày, cao, lá thon, dọc ngang, lá đan dày um tùm. Bài 3. Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm trong câu sau: nắn, buơng Bài 4. Em hãy học thuộc bài văn tả mẹ.