Đề ôn kiểm tra học kỳ II môn Hình học Lớp 10 - Mã đề 001
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra học kỳ II môn Hình học Lớp 10 - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hinh_hoc_lop_10_ma_de_001.doc
Nội dung text: Đề ôn kiểm tra học kỳ II môn Hình học Lớp 10 - Mã đề 001
- Đề ôn Hình học 001 HÌNH HỌC 10 HỌC KỲ 2 Thời gian; 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: Lớp: SBD . Câu 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8 . Số đo góc Aµ bằng: A. 30°. B. C. D. 45°. 60°. 90°. Câu 2. Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3 , cạnh AB = 9 và A·CB = 60° . Tính độ dài cạnh cạnh BC . 3+ 3 33 A. BC = 3+ 3 6. B. BC = 3 6 - 3. C.BC = 3 7. D. BC = . 2 Câu 3. Tam giác ABC có AB = 2, AC = 3 và Cµ= 45° . Tính độ dài cạnh BC . 6 + 2 6 - 2 A. BC = 5. B. BC = . C. BC = D BC = 6. 2 2 Câu 4. Tam giác ABC có Bµ= 60°, Cµ= 45° và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC . 5 6 A. AC = . B. AC = 5 3. C. AC =D.5 2. AC = 10. 2 Câu 5. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 600 . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? Kết quả gần nhất với số nào sau đây? A. 61 hải lí. B. 36 hải lí. C. 21 hải lí. D. 18 hải lí. Câu 6. Tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm . Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác bằng: A. 4cm . B. . 3cm C. . 7cm D. . 5cm Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A và có AB = AC = a . Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đã cho. a 5 A. BM = 1,5a. B. C.BM D.= a 2. BM = a 3. BM = . 2 Câu 8. Tam giác ABC có BC = 10 và Aµ= 30O . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 10 A. R = 5 . B. R = 10 .C. .D.R = . R = 10 3 3 Câu 9. Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6, B·AC = 60° . Tính diện tích tam giác ABC . 9 3 9 A. S = 9 3 . B. S = .C. S .D.= 9 . S = DABC DABC 2 DABC DABC 2 Câu 10. Tam giác ABC có AC = 4, B·AC = 30°, A·CB = 75° . Tính diện tích tam giác ABC . A. SDABC = 8 . B. SDABC = 4 3 .C. SDAB .CD.= 4 . SDABC = 8 3 Cố gắng sẽ được! - 1 -
- Câu 11. Phương trình chính tắc của elip đi qua A 0; 4 và có tiêu điểm F 3;0 là: x² y² x² y² x² y² x² y² A. . B. 1. C. . 1 D. . 1 1 25 16 13 4 5 4 25 16 Câu 12. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip: x² y² x² y² x² y² A. .4 x² B.8 y. ² 32 C. . D.1 . 1 1 1 1 64 16 8 4 8 4 x² y² Câu 13. Cho elip (E) : 1 . Chọn khẳng định sai: 9 4 A. Điểm A( 3;0) (E) . B. (E) có tiêu cự bằng 2 5 . 3 5 C. Trục lớn của (E) có độ dài bằng 6 . D. (E) có tâm sai bằng . 5 Câu 14. Phương trình chính tắc của elip đi qua hai điểm A 2; 3 và B 2; 2 là: x² y² x² y² x² y² A. . 1B. . C. . 1 D. . 1 8x² 4y² 32 8 4 1 1 64 16 8 4 Câu 15. Đường tròn tâm I a;b và bán kính R có dạng: A B.x . a 2 y b 2 R2 x a 2 y b 2 R2 C D.x . a 2 y b 2 R2 x a 2 y b 2 R2 Câu 16. Đường tròn tâm I a;b và bán kính R có phương trình x a 2 y b 2 R2 được viết lại thành x2 y2 2ax 2by c 0 . Khi đó biểu thức nào sau đây đúng? A cB. .C.a2.D. b. 2 R2 c a2 b2 R2 c a2 b2 R2 c R2 a2 b2 Câu 17. Cho đường thẳng tiếp xúc với đường tròn C có tâm I , bán kính R tại điểm M , khẳng định nào sau đây sai? d A dB C. .D.R không vuôngd góc IM với 0 . I ; 1 IM I ; I ; R Câu 18. Một đường tròn có tâm I 3 ; 2 tiếp xúc với đường thẳng : x 5y 1 0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ? 14 7 A.6 . B.26 . C. . D. . 26 13 Câu 19. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm.A 0;4 , B 2;4 ,C 4;0 A B.0;.0C. .D 1;0 3;2 1;1 Câu 20. Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm.A 0;4 , B 3;4 ,C 3;0 10 5 A 5B C D 3 2 2 2 2 Câu 21. Đường tròn x y 4y 0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? Cố gắng sẽ được! - 2 -
- A xB. .C.2 .D.0Trục hoành. x y 3 0 x 2 0 2 2 2 2 Câu 22. Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn C1 : x y 4 và C2 : x 10 y 16 1 . A.Cắt nhau.B.Không có điểm chung.C.Tiếp xúc ngoài. D.Tiếp xúc trong. Câu 23. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 4x 3y m 0 tiếp xúc với đường tròn C : x2 y2 9 0 . A m 3 B. vàm 3 .m 3 C m 3 D. m và 15 m . 15 Câu 24. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :x 2y 3 0 và đường tròn C x2 y2 2x 4y 0 . A. 3;3 và ( 1;1) . B. ( 1;1) và (3; 3) C. 3;3 và D. 1;Không1 có Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox ycho đường tròn hai đường tròn C : x2 y2 – 2x – 2y 1 0, (C ') : x2 y2 4x – 5 0 cùng đi qua M 1;0 . Viết phương trình đường thẳng d qua M cắt hai đường tròn C , C ' lần lượt tại A , B sao cho .MA 2MB A. dhoặc: 6x y 6 0 .dB.: 6hoặcx y 6 0 d . : 6x y 6 0 d : 6x y 6 0 C. dhoặc: 6 x y 6 0 . d :D.6x hoặc y 6 0 d : 6 .x y 6 0 d : 6x y 6 0 Câu 26. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? A. 1B. 2C. 3D. Vô số ïì x = 2 Câu 27. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : íï ? îï y = - 1+ 6t ur uur uur uur A uB.1 =.C.(6.; 0) D.u2 =. (- 6;0) u3 = (2;6) u4 = (0;1) Câu 28. Cho đường thẳng (d):2x 3y 4 0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)? A. .n 1 3;2 B. . C. . n2 D. 4 ;. 6 n3 2; 3 n4 2;3 Câu 29. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2 , B 5;6 . A.n (4;4) B nC. .D(1.;.1) n ( 4;2) n ( 1;1) Câu 30. Đường thẳng :5x 3y 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu? 15 A. .3 B. 1 .5 C. . D. . 5 2 .Hết . Cố gắng sẽ được! - 3 -