Đề ôn tập Chương IV môn Đại số và Giải tích Lớp 11 - Năm học 2019-2020

doc 4 trang thaodu 3130
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Chương IV môn Đại số và Giải tích Lớp 11 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_chuong_iv_mon_dai_so_va_giai_tich_lop_11_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề ôn tập Chương IV môn Đại số và Giải tích Lớp 11 - Năm học 2019-2020

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG IV Buổi Ngày soạn Ngày dạy Số HS tham gia Số HS phản hồi 11A3 34 /34 34/34 02 10 /4 /2020 15/ 4/2020 HS vắng: Nhận xét cuối tiết học: - Đa số HS tích cực tham gia bài. Trao đổi thảo luận để đưa ra kết quả. - Một số HS mạng yếu nêu việc học còn bị gián đoạn hoặc vào học muôn I. Mục tiêu Qua bài nay học sinh cần hiểu được : * Về kiến thức: Ôn tập lại các kiến thức về + Giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số + Hàm số liên tục * Về kĩ năng: + Biết tính các giới hạn, + Xét tính liên tục của hàm số. Chứng minh phương trình có nghiệm * Về tư duy thái độ: + Sáng tạo trong tư duy, biết khái quát hóa, đặc biệt hóa và biết quy lạ về quen. Tư duy các vấn đề toán học 1 cách lôgic và hệ thống + Tự giác, tích cực trong học tập. Nề nếp qui củ, cẩn thận chính xác II. Phương pháp. Vận dụng linh hoạt các PPDH nhằm giúp HS chủ động, tích cực trong phát hiện và chiếm lĩnh tri thức. Chủ yếu là vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề kết hợp với các hoạt động tư duy. III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập giúp học sinh tiếp thu kiến thức HS: Ôn tập lại các kiến thức đã học IV. Nội dung và tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ giảng) 3. Bài mới: Hướng dẫn trả lời trắc nghiệm Câu 1 : x3 2x2 Cho hàm số f(x) chưa xác định tại x 0 và f(x) . Để f x liên tục x2 tại x 0 , phải gán cho f 0 giá trị bằng bao nhiêu A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 x3 2x2 HD: Để f x liên tục tại x 0 thì f (0) lim f (x) lim x 0 x 0 x2 Đáp án A Câu 2 : 1 x 1 khi x 0 Cho hàm số f x x a 2x khi x 0 Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục tại x 0
  2. 1 1 3 2 A. B. C. D. 2 2 2 3 HD : Hàm số f (x) liên tục tại x 0 nếu lim f (x) lim f (x) f (0) a x 0 x 0 Đáp án A Câu 3 : Cho phương trình 4x3 4x 1 0. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau A. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong 2;0 B. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt 1 1 C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong ; 2 2 D. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng 0;1 HD : - Hàm số f (x) 4x3 4x 1 liên tục trên [0;1/ 2] và f (0). f (1/ 2) 0 f (x) 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0;1/ 2) - Hàm số f (x) 4x3 4x 1 liên tục trên [1/ 2;1] và f (1/ 2). f (1) 0 f (x) 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (1/ 2;1) Đáp án D Câu 4 : (2x2 1)(2x3 x) Giới hạn của hàm số f(x) khi x tiến đến (2x4 x)(x 1) 1 A. B. 2 C. 0 D. 4 Câu 5 : x3 x2 x 1 Giới hạn của hàm số lim bằng bao nhiêu x 1 x 1 1 A. B. 2 C. 0 D. 2 Câu 6 : Giới hạn của hàm số lim( x2 2x x) bằng bao nhiêu x A. 0 B. 2 C. D. 1 HD câu 4, 5, 6: Bấm máy tính giới hạn của đề bài để ra kết quả giới hạn Câu 4: B Câu 5: B Câu 6: D 1 1 1 1 Câu 7 : Cho u . Khi đó limu bằng n 1.3 3.5 5.7 (2n 1)(2n 1) n 1 3 1 A. B. C. 0 D. 2 4 3 1 1 1 1 n n 1 HD: u limu lim n 1.3 3.5 5.7 (2n 1)(2n 1) 2n 1 n 2n 1 2 Đáp án A Câu 8 : x 1 x2 x 1 Giới hạn của hàm số lim bằng bao nhiêu x 0 x A. 1 B. 2 C. D. 0 Câu 9 : 1 3 1 x Giới hạn của hàm số f(x) khi x tiến đến 0 bằng bao nhiêu x 1 1 A. 0 B. C. 1 D. 3 9 Câu 10 : Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 3x 4 3x 4 3x 4 3x 4 A. lim B. lim C. lim D. lim x x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x x 2
  3. HD Câu 8, 9: Bấm máy tính giới hạn của đề bài để ra kết quả giới hạn HD Câu 10: Bấm máy tính giới hạn ở các đáp án, đáp án nào ra kết quả là thì chọn Câu 8: D Câu 9: D Câu 10: B Câu 11 : x2 x 2 2 Tìm lim a thì 4a 1 bằng x 1 x2 3x 2 1 1 A. 2 B. C. 3 D. 8 4 HD: Bấm máy tính giới hạn của đề bài để ra kết quả của a 4a 1 Đáp án A Câu 12 : x2 16 khi x 4 Cho hàm số f(x) x 4 đề f x liên tục tại điểm x 4 thì a bằng a khi x 4 A. 8 B. 1 C. 4 D. 6 HD : Hàm số f (x) liên tục tại x 4 nếulim f (x) f (4) a x 4 Đáp án A Câu 13 : x2 1 khi x 0 Cho hàm số f(x) trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai x khi x 0 lim f(x) 1 f x liên tục f(x) 0 lim f(x) 0 x 0 A. B. x 0 C. D. tại x0 0 HD: f x 0; lim f (x) 0 ; lim f (x) 1 f x không liên tục tại x0 0 x 0 x 0 Đáp án D Câu 14 : Hàm nào trong các hàm số sau không có giới hạn tại điểm x 2 1 1 1 A. y x 2 B. y C. y D. y x 2 x 2 x 3 HD: Do x 2 đổi dấu khi x đi qua giá trị 2 nên không tồn tại giới hạn của hàm số 1 y tại điểm x 2 x 2 Đáp án C Câu 15 : 1 1 1 Tính giới hạn: lim 1.2 2.3 n(n 1) 3 A. 0 B. 1 C. D. 2 2 1 1 1 n HD: lim lim 1 1.2 2.3 n(n 1) n 1 Đáp án D Câu 16 : Khi x tiến tới , hàm số f(x) ( x2 2x x) có giới hạn A. 0 B. + C. D. 1 2 Câu 17 : x 3x 2 Giới hạn của hàm số f(x) khi x tiến đến 2 bằng bao nhiêu (x 2)2
  4. A. 1 B. 2 C. D. Câu 18 : x2 (a 1)x a Tìm lim ta được x a x3 a3 a 1 a 1 a 1 A. B. C. D. 3a2 3a 3a2 HD Câu 16, 17: Bấm máy tính giới hạn của đề bài để ra kết quả giới hạn Câu 18: Bấm máy tính để tính giới hạn cụ thể với a 2 Câu 16: B Câu 17: D Câu 18: A Câu 19 : Hàm nào trong các hàm số sau có giới hạn tại điểm x 2 1 1 1 3 A. f(x) B. f(x) C. f(x) D. f(x) 2 x x 2 x 2 x 2 HD: Do x 2 không đổi dấu khi x đi qua giá trị 2 nên tồn tại giới hạn của hàm số 1 y tại điểm x 2 x 2 Đáp án B Câu 20 : 2n4 n 1 a lim . Tích số ab là 3n4 2n b A. 2/3 B. 6 C. 5 D. 0 a HD: Bấm máy tính giới hạn của đề bài để ra kết quả giới hạn dạng ab b Đáp án B Câu 21 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau x 1 3 x 1 1 5 x 2 3 A. lim B. lim x 0 x 6 x 1 2 x 1 2 3 x x 1 x 3x 2 1 C. lim D. lim x 1 x2 1 12 x 2 x2 4 16 HD: Bấm máy tính giới hạn của các đáp án để chọn khẳng định đúng Đáp án C Câu 22 : Với k là số nguyên dương chẵn. Kết quả của giới hạn lim xk là x k A. x0 B. 0 C. D. HD: Dựa vào kêt quả g/hạn đặc biệt của h/số: lim x2k (k Z ) x (x ) Đáp án C 4. Củng cố: + GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài. + Đưa ra hệ thống bài tập của buổi học sau + Về nhà ôn lại các kiến thức đã học và làm BTVN ở phiếu bài tập