Đề ôn tập Cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 2 (Bộ sách Chân trời sáng tạo)

docx 2 trang hangtran11 12/03/2022 5230
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 2 (Bộ sách Chân trời sáng tạo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_cuoi_nam_mon_tieng_viet_lop_2_bo_sach_chan_troi_sa.docx

Nội dung text: Đề ôn tập Cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 2 (Bộ sách Chân trời sáng tạo)

  1. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM ( 10 ) TV. T 2. Đọc hiểu Bạn của Nai Nhỏ Nai Nhỏ xin cha cho đi chơi xa cùng bạn. Biết bạn của con khỏe mạnh, thông minh và nhanh nhẹn, cha Nai Nhỏ vẫn lo. Khi biết bạn của con dám liều mình cứu người khác, cha Nai Nhỏ mới yên lòng cho con đi chơi với bạn. Câu 1. (1 điểm): Trong bài Bạn của Nai Nhỏ có mấy câu? A. 3 câu. B. 5 câu C. 4 câu Câu 2: (1điểm) Bài đọc kể về bạn của ai ? A. Bạn của mẹ Nai Nhỏ B. Bạn của Nai Nhỏ C. Bạn của cha Nai Nhỏ Câu 3. (1 điểm) Khi biết điều gì thì cha của Nai Nhỏ liền đồng ý cho con đi chơi với bạn? A. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám liều mình cứu người khác. B. Khi biết bạn của Nai Nhỏ có rất nhiều bạn bè. C. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám một mình bơi qua sông. Câu 4. (1điểm): Em hãy kể tên 4 con vật mà em biết? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ II. BÀI TẬP: Bài 1. (1 điểm) Em hãy điền vào chỗ trống chữ c hoặc k ính mắt á heo quả am cái éo Bài 2 (1 điểm): Điền vào chỗ in nghiêng dấu hỏi hoặc dấu ngã nghi hè cưa sổ bé ve tranh chim go kiến Bài 3. (1 điểm): Nối ô chữ ở cột A sang cột B cho phù hợp ? A B Con cá mẹ hiền. Cô giáo như đang bơi lội dưới hồ nước Cá heo làm bài tập về nhà. Bé chăm chỉ bơi rất giỏi. Bài 4. ( 1 điểm) Em hãy viết 1 câu phù hợp với tranh sau: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 3. Điền vào chỗ chấm a/ oai hay oay - Cô bé x một vòng trên sân khấu. - Những củ kh nướng thơm phức. b/ iêng hay iên - Các bạn cùng nhau kh cái àn xuống cuối lớp.
  2. - Em thích ăn thịt x nướng. Toán I. TRẮC NGHIỆM: (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.) Câu 1. Kết quả của phép tính 20 + 5 = A. 25 B. 26 C. 27 D. 28 Câu 2. Số tròn chục lớn nhất là: A. 10 B. 20 C. 30 D.90 Câu 3. 60 50+ 10. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. Không dấu nào D. = Câu 4. Cho dãy số : 21, 23, 25, 27, , 31. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 27 B. 23 C. 29 D. 25 Câu 5. Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 30 học sinh, lớp 1C có 35 học sinh. Lớp nào có ít học sinh nhất? A. 1A B. 1C C. 1B D. 1A và 1B Câu 6. Từ nào viết đúng chính tả? A. bè ghỗ B. hoảng sợ C. no nắng D. gi nh ớ Câu 7. Cho câu: “ Chim vành kh hót rất hay”. Vần thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. uy B. ua C. uya D. uyên Câu 8.Từ thích hợp điền vào câu: "Buổi tối , cả nhà Hà bên nhau" là? A. quây quần B. dọn dẹp C. buồn bã D. chúc mừng Câu 9. Tiếng có vần "oong" là? A. sóc B. soóc C. boong D. cong Câu 10. Câu nào sau đây viết chưa đúng? A. Các bạn chào bố mẹ để vào lớp. C. Ai cũng thích buổi học hôm nay. B. Các bạn trăm chú nghe cô giảng bài. D. Bạn ấy chào bố mẹ rồi vào lớp. Câu 11: Việc làm nào dưới đây không bảo vệ cây trồng: A. Bón phân cho cây B. Nhổ cỏ C. Bẻ cành, hái hoa D. Làm hàng rào chắn. Câu 12: Con vật có thể gay nguy hiểm cho con người là: A. Gà B. Lợn C. Rắn độc D. Chim bồ câu Câu 13 : Em cần làm gì để nhà của luôn gọn gàng, ngăn nắp: A. .Chơi xong không dọn đò chơi B. Quần áo bẩn để ở góc nhà C. Đi học về cặp xách để ở cửa bếp D. Xếp sách vở giày dép gọn gàng Câu 14: Cho các từ sau: “rác, xung quanh, thùng rác, nhặt” . Hãy điền các từ trên vào chỗ chấm cho đúng. Hãy nhìn em xem có không. Nếu có, hãy rác bỏ vào II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: 11 + 18 71 + 27 34 +25 28 + 21