Đề ôn tập hè môn Toán - Đề số 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập hè môn Toán - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_he_mon_toan_de_so_1.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập hè môn Toán - Đề số 1
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 1 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Một cuốn tài liệu có 200 trang, giáo viên nhờ 1 học sinh lật giở từng trang và đánh số trang liên tục từ 1 đến 200. Hỏi học sinh đó phải đánh tất cả bao nhiêu chữ số? Bài 2. Cha hơn con 32 tuổi. Sau 4 năm nữa thì tuổi của cha gấp ba lần tuổi của con. Hỏi tuổi cha và tuổi con hiện nay là bao nhiêu? Bài 3. Lớp 5A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp 5A chiếm 30% số học sinh của cả lớp. Số học sinh khá chiếm 50% số học sinh của cả lớp. Còn lại là số học sinh trung bình. Tìm số học sinh trung bình của lớp đó. Bài 4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 17cm và 21cm, diện tích hình thang là 133cm2. Tính chiều cao ứng với hai đáy của hình thang đó. Trang 1
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 5. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 11h với vận tốc 60km/giờ. Dọc đường người lái xe nghỉ 30 phút rồi đi tiếp tới tỉnh B lúc 15 giờ. Tính quãng đường AB mà ô tô đã đi được dài bao nhiêu km? Bài 6. Mỗi học sinh của lớp 5A đều biết chơi cờ tướng hoặc cờ vua, biết rằng có 25 em biết chơi cờ tướng, 30 em biết chơi cờ vua, 15 em biết chơi cả hai. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu em chỉ biết chơi cờ tướng? Bao nhiêu em chỉ biết chơi cờ vua? Sĩ số lớp là bao nhiêu? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Bạn Nam dùng các hình vuông để ghép thành một hình chữ nhật có kích thước 72cm x 81cm như hình vẽ dưới đây. Hãy tìm cạnh của hình vuông nhỏ nhất mà Nam đã dùng? Trang 2
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 8. A, B, C, D, E, F và G là 7 chữ số khác nhau và khác 0. Biết rằng C là số chẵn, G lớn hơn 4, A lớn hơn D và F là số lẻ lớn hơn 5. Tìm giá trị của B? Bài 9. Bình chạy thi 200m. 60m đầu Bình chạy với vận tốc 10m/s và quãng đường còn lại chạy với vận tốc 7m/s. Hỏi Bình chạy quãng đường đó hết bao lâu? Trang 3
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 10. Hình nào dưới đây có thể gấp thành 1 hình hộp chữ nhật? A) II và III B) I và II C) I, II và III D) II, III và IV E) Tất cả 4 hình Trang 4
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 2 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Điền thêm 3 số hạng vào dãy số sau: 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; Bài 2. Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 6 lần số đã cho. Bài 3. Cho tam giác ABC có cạnh BC bằng 32cm, biết rằng nếu kéo dài cạnh BC thêm 4cm thì diện tích của tam giác sẽ tăng thêm 52cm2. Tính diện tích tam giác ABC. Bài 4. Lúc 7 giờ, một ô tô đi với vận tốc 60km/giờ từ A đến B. Ô tô đó đến lúc B lúc 10 giờ. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km? Trang 5
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 5. Cho các chữ số 1, 2, 3, 4. Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau lập được từ các chữ số đã cho. Bài 6. Lượng nước trong hạt tươi là 60%, trong hạt khô là 20%. Phơi 10kg hạt tươi ta sẽ thu được khối lượng hạt khô là bao nhiêu? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Tuổi của Cường 10 năm sau gấp 3 lần tuổi của Cường 10 năm trước đây. Hỏi hiện nay Cường bao nhiêu tuổi? Bài 8. Số nào trong các số dưới đây bằng 2 lần tích các chữ số của nó? A) 30 B) 24 C) 16 D) 18 E) 36 Trang 6
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 9. Để đi lên cầu thang, tôi có thể bước 1 bậc hoặc 2 bậc (bỏ qua 1 bậc) mỗi bước. Hỏi có bao nhiêu cách khác nhau để tôi có thể bước lên 3 bậc ở cầu thang? A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 E) 5 Bài 10. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và chia 5 dư 2, chia 4 dư 3. Trang 7
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 3 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tính: 3´ 5´ 7 a) 6 ´10 ´14 4 ´ 6 ´ 8 b) 10 ´ 8 ´12 13´1717 c) 1313´17 Bài 2. Một thư viện trường học cho HS mượn 65 quyển sách gồm 2 loại: Sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 17 quyển. Hỏi thư viện đó đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách. Bài 3. Một hộp bút gồm có 2 loại: Bút màu đen và bút màu xanh. Biết rằng số bút màu xanh bằng 14/11 số bút màu đen. Tính tỉ số phần trăm của số bút màu xanh so với tổng số bút trong hộp? Trang 8
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 4. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 16cm, chiều rộng 10cm và chiều cao 12cm. Bài 5. Một ô tô đi được 120km thì hết 2 giờ. Vậy để ô tô đó đi được 180km thì hết mấy giờ? Bài 6. Tìm chữ số tận cùng của biểu thức sau: (2001 + 2002 + + 2009) – (21 + 32 + 43 + + 98 + 109) II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Có bao nhiêu cách khác nhau để có thể đọc được từ “LAVAL” nếu như chỉ được đọc từ trái sang phải hoặc từ trên xuống dưới? Trang 9
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 8. Một học sinh sắp xếp 385 hình vuông nhỏ giống hệt nhau để tạo thành 1 hình chữ nhật mà không chồng các hình vuông nhỏ lên nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp như vậy? Chú ý rằng hai cách sắp xếp như hình 1 và 2 dưới đây được tính là 1 cách. Bài 9. Trong hình vẽ dưới đây, một bạn tô màu các hình lục giác nhỏ sao cho hai hình lục giác có chung cạnh được tô màu khác nhau. Hỏi bạn ấy cần dùng ít nhất bao nhiêu màu để tô toàn bộ hình dưới đây thỏa mãn yêu cầu đề bài? Trang 10
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 10. Bốn đội bóng thi đấu vòng tròn 1 lượt. Mỗi đội đấu với các đội còn lại 1 trận. Đội thắng được 3 điểm, đội hòa được 1 điểm và thua không được điểm nào. Cuối cùng điểm của 4 đội là 5, 1, x, 6. Hãy tìm x? Trang 11
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 4 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tính a) (15,25 + 3,75) x 4 + (20,71 + 5,29) x 5 b) (34,72 + 32,28) : 5 – (57,25 – 36,05) : 2 Bài 2. Hai người thợ chia nhau 105000 đồng tiền công. Tỉ số tiền công của người thứ nhất so với tiền công của người thứ hai là 3/4. Hỏi mỗi người lĩnh được bao nhiêu tiền? Bài 3. Mẹ hơn con 24 tuổi. Ba năm trước đây tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi. Bài 4. Đường kính của bánh xe đạp là 65cm. Tính chu vi của bánh xe đó. Trang 12
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 5. Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 16m, chiều cao 2m. Tính diện tích xung quanh của hình hộp đó. Bài 6. Tổ 4 lớp 5A có 15 em trồng được 90 cây. Hỏi cả lớp 45 em trồng được bao nhiêu cây? Biết số cây mỗi em trồng được bằng nhau. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Người ta xếp 2004 hình vuông nhỏ có cạnh 1cm để tạo thành hình có dạng như hình dưới đây. Tính chu vi của hình nhận được? Trang 13
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 8. Các số được đặt trong các ô vuông của bảng dưới đây sao cho tổng của các số trên các hàng và các cột đều bằng nhau. Số còn thiếu trong hai ô vuông là các số nào? Bài 9. Một chiếc ô tô mỗi giờ đi được 80km. Hỏi trong 75 phút ô tô đó đi được bao nhiêu km? Bài 10. Mỗi đứa trẻ trong gia đình Thomas đều có ít nhất 2 chị em gái và 1 anh em trai. Hỏi gia đình Thomas có tất cả ít nhất bao nhiêu đứa trẻ? Trang 14
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Trang 15
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 5 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Quan sát qui luật dưới đây và cho biết số 30 nằm ở hàng nào? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 2. Một người mua gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp là 0,8kg. Biết rằng 2/3 lượng gạo tẻ bằng 4/5 lượng gạo nếp. Hỏi người đó mua tất cả bao nhiêu kg gạo? Bài 3. Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số mới hơn số đã cho 1112 đơn vị. Trang 16
- Phi u ôn t p hè l p 5 Bài 4. Một khu đất hình vuông có diện tích là 400m2. Người ta xâyế mộtậ ao cá ớhình tròn bên trong khu đất có đường kính bằng 1/2 độ dài cạnh của khu đất. Tính diện tích của ao cá. Bài 5. Một xe máy đi từ A đến B thời gian dự định là 3 giờ. Hỏi một người đi xe đạp với vận tốc bằng 3/5 vận tốc xe máy thì phải mất mấy giờ mới đi được quãng đường AB? Bài 6. Một đơn vị thanh niên xung phong chuẩn bị một số gạo đủ cho đơn vị ăn trong 30 ngày. Sau 10 ngày đơn vị nhận thêm 10 người nữa. Hỏi số gạo còn lại đơn vị sẽ đủ ăn trong bao nhiêu ngày, biết lúc đầu đơn vị có 90 người. Trang 17
- Phi u ôn t p hè l p 5 II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO ế ậ ớ Bài 7. Giá thuê thuyền được quảng cáo như sau: Người lớn $55 Trẻ con (14 tuổi trở xuống) $35 Cả gia đình (2 người lớn, 2 $140 trẻ con) Hỏi giá rẻ nhất để thuê thuyền cho 1 nhóm gồm 4 người lớn và 2 trẻ con dưới 14 tuổi là bao nhiêu? Bài 8. Dung dịch Martian cứ 5 phút sẽ tự nhân đôi kích cỡ của nó. Lúc 9h sáng, người ta cho một lượng nhỏ dung dịch Martian vào một thùng chứa. Người ta nhận thấy thùng chứa đó đầy vào lúc 10 giờ sáng. Hỏi lúc mấy giờ thì dung dịch Martian đó đầy nửa thùng? A) 9:30 AM B) 9:45 AM C) 9:50 AM D) 9:55 AM E) 9:59 AM Bài 9. Lee mua 2 chai đồ uống và 1 que kem hết 7 đô la. Kim mua 1 chai đồ uống và 2 que kem hết 8 đô la. Mario mua 1 chai đồ uống và 1 que kem. Hỏi Mario mua hết bao nhiêu tiền? Trang 18
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 10. Chiều mũi tên A→ B nghĩa là A cao hơn B. Trong sơ đồ dưới đây ai là người cao nhất? Trang 19
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 6 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Cho dãy số: 2; 5; 6; 11; 14; 17; a) Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số trên? b) Số 2009 có thuộc dãy số trên không? Tại sao. Bài 2. Một con chó đuổi theo một con thỏ. Con chó cách con thỏ 20m. Mỗi bước con thỏ nhảy được 30cm, con chó nhảy được 50cm. Hỏi sau bao nhiêu bước con chó bắt được con thỏ? Biết rằng con thỏ nhảy được 1 bước thì con chó cũng nhảy được 1 bước. Bài 3. Một số tăng thêm 60% thì phải giảm đi bao nhiêu phần trăm để lại được số cũ? Bài 4. Quãng đường AB dài 171km. Lúc 9 giờ 45 phút, ô tô thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 60km/giờ, cùng lúc đó ô tô thứ hai đi từ B về A với vận tốc 54km/giờ. Hỏi sau mấy giờ thì hai xe gặp nhau? Trang 20
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 5. Ngày 1/6/2012 là thứ 6. Hỏi: a. Ngày 1/6/2015 là thứ mấy? b. Ngày 1/6/2020 là thứ mấy? Bài 6. Cho tam giác ABC có diện tích là 370cm2. Điểm M trên AC sao cho 2 x AM = 3 x CM. Tính diện tích tam giác ABM. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Điền các số từ 1 đến 5 vào các ô vuông (số 1 và 4 đã được điền sẵn) sao cho tổng 3 số ở cột bằng tổng 3 số ở hàng. Trang 21
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 8. Một khối hình lập phương bị cắt 1 góc như hình vẽ. Sau đó người ta trải khối hình hộp đó ra. Khi đó sẽ nhận được hình nào dưới đây. Bài 9. Cần bao nhiêu ô vuông nhỏ đặt vào bên cân dấu “?” để cân thăng bằng. Biết rằng hai cân ở trên đó đã thăng bằng. Trang 22
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 10. Quan sát các phép toán sau đây: 5 2 = 5 + 55 = 60 1 3 = 1 + 11 + 111 = 123 2 4 = 2 + 22 + 222 + 2222 = 2468 Tìm giá trị của 4 5? Trang 23
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 7 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tìm các chữ số a, b để số 3a40b là số nhỏ nhất chia hết cho cả 5 và 9. Bài 2. Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ hai 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch được ở mỗi thửa ruộng bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài 3. Cho tam giác ABC có diện tích 180cm2. Trên BC lấy điểm D sao cho BD = 3 x DC. Tính diện tích tam giác ABD. Bài 4. Ba tấm vải có chiều dài tổng cộng là 105. Sau khi cắt bớt 2/5 tấm thứ nhất, 4/7 tấm thứ hai và 2/3 tấm thứ ba thì phần còn lại của ba tấm vải có độ dài bằng nhau. Tính chiều dài tấm vải lúc ban đầu. Trang 24
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 5. Tìm chữ số tận cùng của: (12 + 23 + 34 + + 89 + 100) x 91 x 73 x 55 x 37 x 19 Bài 6. Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số lập được từ các chữ số: 1, 2, 7. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. 50 hình chữ L như dưới đây được tạo thành từ 3 hình vuông có cạnh 1 cm. Sau đó 50 hình được sắp xếp tạo thành hình dưới đây: Hãy tính chu vi của hình nhận được? Trang 25
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 8. Mỗi lần chỉ được sử dụng các hình thuộc đúng 1 loại hình trong 4 hình dưới đây để xếp thành hình vuông lớn phía bên phải. Hỏi có bao nhiêu loại hình dưới đây có thể được sử dụng? A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Bài 9. Người ta ghép các số 1, 1, 2, 2, 3, 3 để có được một số với sáu chữ số. Trong số có sáu chữ số này, hai chữ số 1 cách nhau 1 chữ số, hai chữ số 2 cách nhau 2 chữ số, hai chữ số 3 cách nhau 3 chữ số. Số cần tìm có thể là những số nào? Hãy viết tất cả các đáp số có thể? Bài 10. Tìm 5 chữ số tận cùng của tổng sau: A =1 + 11 + 111 + + 111 111 2015 Trang 26
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Trang 27
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 8 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tính A = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 2 4 8 16 32 64 128 Bài 2. Tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang của cuốn sách đó (bắt đầu từ trang 1) cần dùng đúng 3897 chữ số. Bài 3. Hiệu của hai số là 1,25. Nếu tăng số trừ lên 3 lần thì được một số mới lớn hơn số bị trừ là 5,75. Tìm hai số đó. Bài 4. Tìm một số có 2 chữ số biết rằng nếu viết thêm vào bên phải của số đó số 70 ta được số mới gấp 102 lần số ban đầu. Trang 28
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 5. Một cửa hàng mua vào 250000 đồng một hộp bánh. Vậy để lãi 15% tiền vốn thì phải bán hộp bánh đó với giá tiền là bao nhiêu? Bài 6. Hình dưới đây gồm hai nửa hình tròn bằng nhau có đường kính là 2cm. Tính chu vi của hình đó. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Một hình lập phương được cắt đi 8 góc như hình dưới đây. Hỏi hình mới nhận được có bao nhiêu cạnh? Trang 29
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 8. Các số tự nhiên từ 1 đến 9 được điền vào các ô vuông ở hình dưới đây sao cho tổng các số ở cột đứng bằng tổng các số ở hàng ngang. Các số 4, 7, 9 đã được điền sẵn. Hỏi có thể điền bao nhiêu giá trị khác nhau có của x để thỏa mãn đề bài? Bài 9. Nhận thấy: 1 + 2 + 3 + 45 + 6 + 78 + 9 = 144. Hỏi còn có bao nhiêu cách khác nữa để tạo thành tổng bằng 144 mà chỉ sử dụng các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 theo thứ tự đó và chỉ sử dụng phép cộng? Trang 30
- Phi u ôn t p hè l p 5 Bài 10. Các số tự nhiên từ 1 đến 7 được điền vào các ô vuông ở ếhình dướậ i, mớỗi số điền vào 1 ô, sao cho tổng 3 số ở hàng ngang bằng tổng 3 số ở mỗi cột thẳng đứng. Số 1 và số 2 đã được điền sẵn. Hỏi có bao nhiêu các khác nhau để điền số vào vị trí ô vuông x? Trang 31
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 9 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tìm x biết: a) X + 3,12= 14,6 – 8,5 b) X x 12,5 = (32,6 – 10,4) X 5 c) X : 2,2 = (28,7 – 13,5) x 2 Bài 2. Người ta đã dùng 3401 chữ số để đánh số trang sách của một cuốn sách. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang. Bài 3. Khi mẹ sinh con, cha 30 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi, biết rằng 4 năm sau nữa, tuổi cho gấp 3 lần tuổi con. Bài 4. Tính A = æ 1 + 1 + 1 + + 1 ö 2 ´ ç ÷ è 1´ 3 3´ 5 5´ 7 13´15ø Trang 32
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 5. Một người thuê sơn mặt ngoài một thùng sắt không có nắp dạng hình lập phương cạnh 0,8m. Tính diện tích cần phải sơn. Bài 6. Một tháng Hai của một năm nào đó có 5 ngày chủ nhật. Hỏi tháng Hai đó có bao nhiêu ngày? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Hình nào dưới đây có diện tích lớn nhất? Trang 33
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 8. Tính tỉ lệ diện tích phần được bôi xám so với toàn bộ hình dưới đây: Bài 9. Ba mươi học sinh đang xếp thành 1 hàng. Các học sinh bắt đầu đếm từ 1, 2, 3, từ trái sang phải. Bạn Henry đếm số 13. Hỏi nếu đếm ngược lại từ phải sang trái thì bạn Henry sẽ đếm số nào? Bài 10. Một cái hộp có chứa 20 quả bóng được đánh số từ 1 đến 20 và có kích thước giống hệt nhau. Bạn Evy chọn ngẫu nhiên 1 quả bóng từ hộp. Hỏi kết luận nào dưới đây dễ xảy ra nhất? a) Quả bóng lấy ra có số 11 b) Quả bóng lấy ra có số là số chẵn c) Quả bóng lấy ra có số có tận cùng là 1 trong các chữ số 5, 6, 7, 8 d) Quả bóng lấy ra có số có chứa chữ số 1 e) Quả bóng lấy ra có số là số có 1 chữ số. Trang 34
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Trang 35
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 10 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tìm x biết: a) X – 5,14 = (15,7 + 2,3) X 2 b) 31,5 – X = (18,6 – 12,3) : 3 c) 216,4 : X = (5,24 + 4,76) : 2 Bài 2. Xem xét qui luật và cho biết hình thứ 20 gồm bao nhiêu hình chữ nhật nhỏ. Bài 3. Hiệu của hai số là 2,25. Nếu tăng số trừ lên 3 lần thì được một số mới lớn hơn số bị trừ là 4,25. Tìm hai số đó. Trang 36
- Phi u ôn t p hè l p 5 Bài 4. Một bình đựng 300g dung dịch nước đường chứa 50% đưếờng. Cậần phảới đổ thêm một lượng nước lã vào bình để được một bình nước đường chứa 10% đường. Lượng nước cần đổ thêm là bao nhiêu? Bài 5. Một mảnh đất hình thang có diện tích là 504m2. Sau khi mở rộng đáy nhỏ 3,5m, đáy lớn 5,5m thì diện tích tăng thêm 54m2 (hình vẽ). Tính độ dài mỗi đáy mảnh đất ban đầu. Biết đáy lớn hơn đáy nhỏ 26m. Bài 6. Một tổ thợ mộc có 3 người trong 5 ngày đóng được 75 cái ghế. Hỏi nếu tổ có 6 người làm trong 10 ngày thì sẽ đóng được bao nhiêu ghế? Biết năng suất mỗi người đều như nhau. Trang 37
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Khi gấp hình dưới đây tạo thành 1 hình lập phương thì mặt chứa chữ nào sẽ đối diện với mặt chứa chữ I? Bài 8. Hình chữ nhật dưới đây được ghép bởi 6 hình vuông nhỏ giống hệt nhau. Biết hình chữ nhật có chu vi là 30cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài 9. Giá trị lớn nhất của tổng các chữ số của tổng các chữ số của một số có 3 chữ số bằng bao nhiêu? Trang 38
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 10. Hình chữ nhật ABCD như hình dưới được chia thành 7 hình vuông. Hãy tìm xem chu vi hình chữ nhật ABCD gấp chu vi hình chữ nhật được bôi xám bao nhiêu lần? Trang 39
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 11 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tính: 1 5 11 19 89 + + + + + 2 6 12 20 90 Bài 2. Người ta trồng phi lao xung quanh một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 3 bằng chiều dài hết 272 cây. Tìm diện tích khu đất đó, biết rằng khoảng cách giữa 5 hai cây bằng 1,5m. Bài 3. Trong hình dưới đây, phần tô đậm là hình vuông. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. Trang 40
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 4. Năm nay số tuổi của hai ông cháu là 66 tuổi. Biết rằng sau 3 năm nữa thì tuổi 1 cháu bằng tuổi ông. Tính tuổi hai ông cháu hiện nay. 7 Bài 5. Một nhóm 5 người thợ làm trong 8 ngày được 120 sản phẩm. Nếu nhóm đó có 7 người, để làm được 126 sản phẩm thì phải làm trong bao nhiêu ngày. Bài 6. Vận tốc nước chảy của một dòng sông là 18m/phút. Một người bơi xuôi dòng 800m hết 8 phút. Như vậy, người đó bơi ngược dòng hết đoạn sông 800m đó trong bao nhiêu phút. Trang 41
- Phi u ôn t p hè l p 5 II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO ế ậ ớ Bài 7. Alice nói dối vào các ngày Thứ Hai, Thứ Tư và Thứ Năm, nói thật vào những ngày còn lại. Bob nói dối vào thứ Năm, Thứ Sáu và Chủ Nhật, nói thật vào những ngày còn lại. Vào một ngày, Alice nói: “Hôm nay là thứ Hai” và Bob xác nhận: “Đúng vậy”. Hỏi hôm đó là ngày nào? Giải thích? Bài 8. Hãy cắt hình tam giác dưới đây thành 3 miếng và ghép lại được 1 hình chữ nhật. (trình bày cách cắt) Bài 9. Tìm một số có 8 chữ số sử dụng các chữ số 1, 2, 3, 4 mỗi chữ số 2 lần sao cho: có 1 chữ số ở giữa 2 chữ số 1, có 2 chữ số ở giữa hai chữ số 2, có 3 chữ số ở giữa hai chữ số 3 và có 4 chữ số ở giữa hai chữ số 4. Trang 42
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 10. Có bao nhiêu chữ số đứng trước số 9 thứ 100 của số có dạng sau đây: 789778977789777789 . Trang 43
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 12 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ 17 Bài 1. Tìm một số sao cho khi cộng tử số của phân số với số đó và giữ nguyên 24 5 mẫu số thì được phân số bằng . 6 Bài 2. Tìm tổng các số trong nhóm thứ năm mươi của dãy dưới đây: (1, 1, 2); (2, 4, 12); (3, 9, 36); . 4 3 Bài 3. Hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và 5 4 diện tích hình chữ nhật đó. Bài 4. Adeline và Bryan cùng thi toán. Có tất cả 30 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm, mỗi câu sai bị trừ 3 điểm. Tổng điểm của Adeline và Bryan là 236. Biết Trang 44
- Phi u ôn t p hè l p 5 Adeline làm đúng nhiều hơn Bryan 2 câu. Số câu mà Adeline đã ếtrả lời đúngậ làớ bao nhiêu? Bài 5. Có 80 lít dầu chứa trong hai thùng. Sau khi đổ 5 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lượng dầu ở thùng thứ hai gấp rưỡi lượng dầu ở thùng thứ nhất. Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu? Bài 6. Một người bán chiếc quạt với giá 200000đ thì được lãi 10% trong giá bán. Hỏi để lãi 15% giá gốc thì phải bán chiếc quạt với giá bao nhiêu tiền? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Hãy tìm giá trị của a theo quy luật dưới đây: Trang 45
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 8. Có bao nhiêu ô vuông nhỏ ở hình thứ 20 của dãy các hình sau: Bài 9. Các hình vuông nhỏ được sắp xếp theo quy luật như hình dưới. Hỏi có bao nhiêu hình vuông nhỏ ở hình thứ 20? Trang 46
- Phi u ôn t p hè l p 5 Bài 10. Giá trị của dấu “?” trong hình dưới đây là bao nhiêu để phùế hợp vậới quyớ luật đã cho? Trang 47
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 13 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Cho 1 + 2 + 3 + + 99 + 100 = 5050. Hãy tính: 1 + 2 + 3 + . + 99 – 100? Bài 2. Người ta dùng loại gạch hình vuông có cạnh 25cm để lát nền một căn phòng có chiều dài 9m, rộng 4m. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín phòng đó. Bài 3. Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân, do sơ suất, một học sinh đã bỏ quên dấu phẩy của số thập phân và đặt phép tính như cộng hai số tự nhiên, vì vậy kết quả phép tính tăng thêm 242,55 đơn vị. Tìm số thập phân đó. Trang 48
- Phi u ôn t p hè l p 5 Bài 4. Một mảnh vải 8m giá 180000 đồng. Người ta cắt ra 1,4m để ếmay áoậ với giáớ tiền công may áo là 20000 đồng. Người đó may chiếc áo đó với giá bao nhiêu tiền? Bài 5. ab ´ ab = b a Tìm số biết: 1,01 2 , 3 Bài 6. Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12km/h. Cùng lúc đó có một người đi xe máy từ A cách B 48km với vận tốc 36km/h đuổi theo xe đạp. Hỏi sau bao lâu thì xe máy đuổi kịp xe đạp. Trang 49
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Có bao nhiêu hình khối nhỏ để tạo thành hình khối có dạng như dưới đây có chiều cao 100 bậc? Bài 8. Bạn An nhóm các số lẻ thành các nhóm như sau (1); (3, 5); (7, 9, 11); (13, 15, 17, 19); Hãy tính tổng các số trong nhóm thứ 20? Bài 9. Có 24 viên kẹo chia thành 3 nhóm: nhóm thứ nhất có 11 viên, nhóm thứ hai có 7 viên, nhóm thứ ba có 6 viên. Hãy chuyển các viên kẹo trong mỗi nhóm để cuối cùng mỗi nhóm đều có 8 viên. Lưu ý chỉ được chuyển 3 lần, mỗi lần chỉ được chuyển 1 nhóm. Trang 50
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 10. Bạn có 5 lọ thuốc. Trong một lọ, tất cả các viên thuốc đều bị “hỏng”. Chỉ có bằng cách sử dụng bàn cân, bạn mới có thể xác định được đâu là viên thuốc “bình thường”, đâu là viên “hỏng”. Tất cả những viên “bình thường” đều nặng 10 g mỗi viên, trong khi mỗi viên “hỏng” chỉ có trọng lượng 9g. Làm thế nào sau chỉ một lần cân bạn có thể xác định được đâu là lọ thuốc hỏng? Trang 51
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 14 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Số 45ab chia hết cho 2, 3, 5, 9. Tìm số có giá trị lớn nhất được biểu diễn bởi ab phù hợp với điều kiện đề bài. Bài 2. Số hạng tiếp theo của dãy số: 3, 5, 7, 15, 27, 49, Bài 3. Một chiếc can rỗng cân nặng 1,2kg. Người ta đổ 13,5l dầu vào chiếc can đó, thì can dầu này nặng 12kg. Hỏi chiếc can đó chứa được bao nhiêu lít dầu, biết rằng can dầu này đầy cân nặng 19,2kg? Bài 4. Cho hình tròn và hình vuông như hình vẽ dưới đây. Biết cạnh của hình vuông là 10cm. Tính diện tích phần bôi đậm. Trang 52
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 5. Một người nông dân có một số con gà và một số con thỏ. Tất cả vật nuôi có tổng cộng 106 chân. Nếu tất cả số thỏ biến thành gà và tất cả số gà biến thành số thỏ thì chúng có 116 chân. Hỏi người nông dân có bao nhiêu con mỗi loại? Bài 6. Lúc 9 giờ sáng, hai người đi xe máy cùng xuất phát tại A và B đi về phía nhau. Người đi từ A với vận tốc 40km/giờ, người đi từ B với vận tốc 45km/giờ. Sau 2 giờ hai người gặp nhau. Tính quãng đường AB. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Trên bàn là 3 cuốn sách giáo khoa: Văn, Toán và Địa lí được bọc 3 màu khác nhau: xanh, đỏ, vàng. Cho biết cuốn bọc bìa màu đỏ đặt giữa 2 cuốn Văn và Địa lí, cuốn Địa lí và cuốn màu xanh mua cùng 1 ngày. Bạn hãy xác định mỗi cuốn sách đã bọc bìa màu gì? Trang 53
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 8. Trong kì thi HS giỏi tỉnh có 4 bạn Phương, Dương, Hiếu, Hằng tham gia. Được hỏi quê mỗi người ở đâu ta nhận được các câu trả lời sau : Phương : Dương ở Hà Nội còn tôi ở Bắc Ninh. Dương : Tôi cũng ở Bắc Ninh còn Hiếu ở Hà Nội. Hiếu : Không, tôi ở Hải Phòng còn Hằng ở Hà Nam. Sau khi nghe 3 bạn trên trả lời, bạn Hằng nhận xét: “Trong các câu trả lời trên đều có 1 phần đúng 1 phần sai. ” Em hãy xác định quê của mỗi bạn. Bài 9. Gia đình Lan có 5 người: ông nội, bố, mẹ, Lan và em Hoàng. Sáng chủ nhật cả nhà thích đi xem xiếc nhưng chỉ mua được 2 vé. Mọi người trong gia đình đề xuất 5 ý kiến : 1. Hoàng và Lan đi 2. Bố và mẹ đi 3. Ông và bố đi 4. Mẹ và Hoàng đi 5. Hoàng và bố đi. Cuối cùng mọi người đồng ý với đề nghị của Lan vì theo đề nghị đó thì mỗi đề nghị của 4 người còn lại trong gia đình đều được thoả mãn 1 phần. Bạn hãy cho biết ai đi xem xiếc hôm đó. Bài 10. Mỗi bạn trong 4 bạn A, B, C, D đều có 1 chiếc đồng hồ. Trang 54
- Phi u ôn t p hè l p 5 (1): Đồng hồ của A nhanh hơn 10 phút so với đồng hồ thực tế, ếtuy nhiênậ A lạới tin rằng nó chậm hơn 5 phút so với đồng hồ thực tế. (2): Đồng hồ của B chậm hơn 5 phút so với đồng hồ thực tế, tuy nhiên B lại tin rằng nó nhanh hơn 10 phút so với thực tế. (3): Đồng hồ của C nhanh hơn 5 phút so với đồng hồ thực tế, tuy nhiên C lại tin rằng nó chỉ nhanh hơn 3 phút. (4): Đồng hồ của D chậm hơn 5 phút so với đồng hồ thực tế, tuy nhiên D lại tin rằng nó chậm hơn 10 phút. Theo như đồng hồ và suy nghĩ của các bạn trên, nếu họ đều xem đồng hồ của mình để đi học đúng giờ thì bạn nào sẽ đi muộn? (A) A (B) B (C) C (D) D (E) Không ai cả Trang 55
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 15 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ 7 Bài 1. Tìm một phân số, biết rằng sau khi rút gọn ta được phân số , nếu bớt ở tử số 5 đi 24 đơn vị, ta được phân số mới có giá trị bằng 1. Bài 2. Trong dãy số 1, 3, 4, 7, 11, 18, bắt đầu từ số hạng thứ ba thì mỗi số hạng là tổng của hai số hạng trước đó. Bài 3. Hai hình vuông lần lượt có cạnh dài 7cm và 5cm chồng lên nhau 1 phần. Tính hiệu diện tích của hai miền tô dậm. Trang 56
- Phi u ôn t p hè l p 5 Bài 4. Khi cộng 24 với một số thập phân, do sơ suất, một học sinhế đã chépậ lùiớ dấu phẩy từ phải qua trái một hàng, vì vậy kết quả của phép tính giảm đi 31,59 đơn vị. Tìm kết quả đúng của phép tính đó. Bài 5. Một đội công nhân sửa đường, trong tháng 7 sửa được 12,54km, tháng 8 sửa gấp 2 lần tháng 7 và tháng 7 sửa nhiều hơn tháng 9 là 3,45km. Vậy trong quý III đội công nhân đó sửa được bao nhiêu ki-lô-mét đường? Bài 6. Một đoàn tàu khởi hành từ ga A lúc 6 giờ 26 phút. Dọc đường đoàn tàu nghỉ ở các ga hết 55 phút và đến B lúc 9 giờ 45 phút. Đoàn tàu chạy với vận tốc 46km/giờ. Tính quãng đường AB. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Hình dưới mô tả 4 cái cốc xếp thành 1 hàng được đánh số 1, 2, 3, 4. Lúc đầu, có một quả bóng ở trong cốc số 3. Mỗi lần di chuyển, được phép di chuyển quả bóng từ cốc này sang cốc liền bên cạnh. Từ cốc 1 chỉ có thể chuyển sang cốc 2, từ cốc 4 chỉ có thể chuyển sang cốc 3. Hỏi sau 2016 bước di chuyển, phát biểu nào sau đây là đúng? Trang 57
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ A) Quả bóng không thể ở cốc 1 và cũng không thể ở cốc 2. B) Quả bóng không thể ở cốc 1 và cũng không thể ở cốc 3. C) Quả bóng không thể ở cốc 2 và cũng không thể ở cốc 3. D) Quả bóng không thể ở cốc 2 và cũng không thể ở cốc 4. E) Quả bóng không thể ở cốc 3 và cũng không thể ở cốc 4. Bài 8. Mỗi chữ số 0, 1, 2, 3, , 9 đều được dùng 1 lần để tạo thành 2 số có 5 chữ số sao cho tổng hai số đó lớn nhất có thể. Hỏi số nào dưới đây có thể là 1 trong hai số tạo thành? A) 76531 B) 86724 C) 87431 D) 96240 Bài 9. Trong các phát biểu dưới đây chỉ có đúng 1 câu đúng. Hỏi đó là câu nào? (1) Tất cả các phát biểu dưới đây đều đúng (2) Không có phát biểu nào dưới đây là đúng (3) Có 1 phát biểu phía trên là đúng (4) Tất cả các phát biểu phía trên là đúng (5) Không có phát biểu nào phía trên là đúng Trang 58
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 10. Một đề kiểm tra gồm 100 câu hỏi, đánh số từ 1 đến 100. Các câu hỏi có số thứ tự chia hết cho 4 có phương án trả lời là Đúng, các câu còn lại có phương án trả lời là Sai. Bạn An chọn phương án “ĐÚNG” với các câu hỏi có số thứ tự không chia hết cho 3, còn các câu có số thứ tự chia hết cho 3 thì bạn ấy chọn phương án trả lời “SAI”. Hỏi bạn An làm đúng bao nhiêu câu? Trang 59
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 16 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Học sinh khối 4 và 5 của trường tiểu học Hoà Bình tham gia Tết trồng cây. Cả 1 1 hai khối trồng được 476 cây. Trong đó số cây của khối 4 bằng số cây của khối 5. 3 4 Hỏi mỗi khối trồng được bao nhiêu cây. Bài 2. Có bao nhiêu số thập phân bé hơn 1 mà trong mỗi số có ba chữ số khác nhau ở phần thập phân, gồm các chữ số 1, 2, 3. Bài 3. Trung bình cộng của ba số thập phân bằng 137,8. Số thứ nhất hơn số thứ hai 16,8 và kém số thứ ba 11,7. Tìm số bé nhất. Bài 4. Phải đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào một bình đựng 200g dung dịch 5% muối để nhận được một bình đựng dung dịch 2% muối? Trang 60
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 5. Người ta quét sơn mặt ngoài một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,8m, chiều cao 1,5m. Biết rằng tiền công quét sơn mỗi mét vuông là 30000 đồng. Tính tiền công quét sơn mặt ngoài cái thùng đó là bao nhiêu? Bài 6. Lúc 9 giờ 45 phút, một ô tô đi từ A đến B. Đến B ô tô nghỉ 35 phút rồi quay trở lại A và về A lúc 12 giờ 5 phút cùng ngày. Biết quãng đường AB dài 42km. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường đi và về. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Một hình lưới kích thước 5x4 được chia thành các hình nhỏ. Mỗi hình nhỏ được chia là hình vuông hoặc hình chữ nhật và chứa số ô vuông nhỏ bằng số được ghi trong ô vuông nhỏ mà nó chữa. Ví dụ hình chứa ô có số 4 thì sẽ có 4 ô vuông nhỏ. Hỏi số nào sẽ nằm trong cùng hình nhỏ với ô vuông màu xám? Trang 61
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 8. Có 20 cô gái xếp thành hàng và quay mặt về phía phải. Sau đó có 4 cậu bé chen vào hàng và quay mặt về phía trái. Mỗi cậu bé đếm số cô gái đứng trước mặt mình và các số lần lượt là: 3, 6, 15 và 18. Mỗi cô gái cũng đến số cậu bé trước mặt mình. Hỏi tổng tất cả các số mà 20 cô gái đếm được là bao nhiêu? Bài 9. Theo chiều quay của bánh răng dưới cùng, những vật nào sẽ đi lên? Bài 10. Trong một tháng nào đó có 3 ngày chủ nhật là ngày chẵn. Hỏi thứ 6 đầu tiên của tháng đó là ngày mấy? Trang 62
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 17 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. a b a b = a + b ´ Tìm số thập phân , biết: , ( ) 0,5 Bài 2. Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số lớn thêm 15,4 và số bé thêm 7,8 thì hiệu hai số mới bằng 20,08. Bài 3. Tìm số thập phân nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau ở cả phần nguyên và phần thập phân mà chữ số phần nghìn của nó bằng 0. Bài 4. Mỗi hộp kẹo cân nặng 0,25kg; mỗi hộp bánh cân nặng 0,125kg. Vậy 15 hộp kẹo và 18 hộp bánh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trang 63
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ 2 Bài 5. Một sân chơi hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Trên bản đồ có tỷ 5 lệ 1:500, chiều dài của sân chơi đó đo được 20cm. Tính diện tích sân chơi ngoài thực tế. Bài 6. Trong ngăn kéo có 10 quả bóng màu đỏ, 8 quả bóng màu xanh, 6 quả bóng màu cam và 4 quả bóng màu trắng. Hỏi một người bịt mắt muốn có 3 quả bóng cùng màu thì phải lấy ra ít nhất bao nhiêu quả bóng từ ngăn kéo? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Điền các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 vào các ô vuông nhỏ trong hình dưới đây sao cho tổng các số trong mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng nhau. Tính tổng 4 số ở 4 ô vuông được bôi xám. Trang 64
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 8. Khối hình bên phải được xếp thành từ 10 khối lập phương nhỏ. Người ta sơn màu tất cả các mặt (kể cả mặt đáy) của khối hộp này. Hỏi có bao nhiêu mặt của hình lập phương nhỏ được sơn? Bài 9. Các hình bên dưới mô tả ba góc nhìn khác nhau của cùng một hình lập phương. Chữ cái nào ở mặt đối diện với chữ U? Bài 10. Một cái cân cũ kỹ hoạt động không đúng. Nếu vật cần cân nhẹ hơn 1000 gam thì cái cân chỉ đúng. Tuy nhiên nếu một vật nặng hơn hoặc bằng 1000 gam thì cái cân sẽ chỉ sai, nó sẽ chỉ một số nào đó lớn hơn 1000 gam. Người ta có 5 vật nặng A gam, B gam, C gam, D gam và E gam đều dưới 1000 gam. Khi người ta nhóm 2 vật lại rồi cân thì cân chỉ như sau: Vật B + vật D: cân chỉ 1200; Trang 65
- Phi u ôn t p hè l p 5 Vật C + vật E cân chỉ 2100; ế ậ ớ Vật B + vật E cân chỉ 800; Vật B + C cân chỉ 900; Vật A + E cân chỉ 700. Hỏi vật nào nặng nhất? Trang 66
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 18 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Người ta dùng 300 chữ số để đánh số trang của một quyển sách. Hỏi trang cuối cùng của quyển sách được đánh số bao nhiêu? Bài 2. Có hai vòi nước cùng chảy vào một bể chứa nước. Nếu vòi thứ nhất chảy riêng thì sau 3 giờ sẽ chảy đầy bể. Nếu vòi thứ hai chảy riêng thì sau 4 giờ sẽ đầy bể. Hỏi nếu cả hai vòi cũng chảy thì sau bao lâu đầy bể. 1 Bài 3. Một hình thoi có hiệu độ dài hai đường chéo là 10 m; tỉ số của độ dài đường 5 2 chéo bé và đường chéo lớn là . Tính diện tích của hình thoi. 5 Bài 4. Học sinh khối lớp 5 một trường tiểu học có 50 em tham gia ngoại khoá hai môn: Tiếng Anh và Tiếng Việt, trong đó có 35 em đăng kí Tiếng Anh và 12 em đăng kí cả hai môn. Hỏi số học sinh đăng kí Tiếng Việt là bao nhiêu? Trang 67
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 5. Tìm số thập phân lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số ở cả phần nguyên và phần thập phân bằng 6. Bài 6. Bể thứ nhất chứa 2300l, bể thứ hai chứa 1550l nước. Cùng 1 lúc người ta rút nước ở hai bể ra, mỗi phút bể thứ nhất rút được 37,5l nước và bể thứ hai rút được 25l nước. Hỏi sau bao phút thì lượng nước còn lại ở hai bể bằng nhau? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Có 6 cậu bé sống trong 1 căn hộ có 2 phòng tắm. Họ dùng phòng tắm mỗi sáng vào lúc 7:00. Biết rằng không bao giờ có nhiều hơn 1 người trong mỗi phòng tắm tại một thời điểm. Sáu người cần dùng tương ứng thời gian là 8, 10, 12, 17, 21, và 22 phút. Hỏi thời gian sớm nhất để tất cả họ dùng xong các phòng tắm là mấy giờ? Trang 68
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 8. Cho bốn hình tròn, mỗi hình tròn được chia thành 5 phần như hình vẽ dưới đây. Người ta điền các số tự nhiên 5, 6, 7, 8, 19, 20 vào mỗi phần trên sao cho hai phần khác nhau được điền hai số khác nhau. Biết rằng tổng các số điền trong các phần của mỗi hình tròn bằng 60. Tính tổng 4 số được điền ở bốn phần có ký hiệu A, B, C, D? Bài 9. Một cái đồng hồ điện tử hiển thị các số bằng cách làm sáng các đoạn thẳng ghép lại tạo thành số cần hiển thị. Ở hình bên dưới là ví dụ cách hiển thị cho các số 1, 4, 6, 9. Hỏi khi tất cả các chữ số từ 0 đến 9 được hiển thị. Đoạn nào dưới đây được hiển thị ít lần nhất? Trang 69
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 10. Có 4 nút xếp thành hàng như dưới đây. Hai nút có mặt cười và 2 nút có mặt mếu. Mỗi khi ấn nút thì nút được ấn sẽ chuyển sang mặt ngược lại đồng thời các nút kề với nó cũng chuyển trạng thái (cười ☺ sang mếu hoặc mếu sang cười ☺). Hỏi cần ấn ít nhất bao nhiêu lần để chuyển tất cả 4 nút thành mặt cười ☺? Trang 70
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 19 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Khi cộng 405 với một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân, do sơ suất, một học sinh đã bỏ quên dấu phẩy của số thập phân và đặt phép tính như cộng hai số tự nhiên, vì vậy kết quả của phép tính đã tăng thêm 180,18 đơn vị. Tìm kết quả đúng của phép tính đó. Bài 2. Mỗi chai dầu có 0,75l dầu, mỗi lít dầu cân nặng 0,8kg, mỗi vỏ chai cân nặng 100g. Hỏi 120 chai dầu đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 3. Tuần trước ông Greenwood mua 5 chiếc bánh sữa và 2 chiếc xúc xích hết 110 đô-la. Tuần này vợ ông ấy mua 8 chiếc bánh như vậy và 4 chiếc xúc xích như vậy hết 196 đô-la. Hỏi giá mỗi chiếc bánh sữa và xúc xích là bao nhiêu? Bài 4. Hình thoi ABCD có diện tích 220,5cm2, độ dài đường chéo BD là 18cm. Tính độ dài đường chéo AC của hình thoi đó. Trang 71
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 5. Một bể nước chứa 0,75m3 chiếm 60% thể tích lòng bể. Vậy khi bể đầy nước thì chứa được bao nhiêu lít nước? Bài 6. Một con ốc bò lên một bức tường. Chiều cao của bức tường là 35m. Vào ban ngày, con ốc bò lên được 7m, nhưng đến đêm nó lại bị tụt xuống 4m. Con ốc bắt đầu bò lên từ mặt đất. Tổng quãng đường mà con ốc đó đã di chuyển cho đến khi lên đến đỉnh của bức tường là bao nhiêu mét? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Có 9 bóng đèn xếp thành 1 hình vuông như dưới đây. Mỗi bóng đèn đều có thể bật hoặc tắt. Mỗi khi bấm nút trên một bóng đèn thì bóng đèn đó sẽ chuyển trạng thái, đồng thời các bóng đèn cùng hàng, cùng cột cũng chuyển trạng thái. (ví dụ từ Bật chuyển thành Tắt và ngược lại từ Tắt chuyển thành Bật). Giả sử lúc đầu tất cả đều bật. Hỏi cần ấn ít nhất bao nhiêu lần để chuyển tất cả các bóng đèn thành Tắt? Trang 72
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 8. Bạn Nam sắp xếp các tấm thẻ có chữ cái thành 1 hàng như hình dưới đây. Mỗi lần dịch chuyển, Nam thay đổi vị trí hai tấm thẻ gần nhau. Hỏi Nam cần ít nhất bao nhiêu lần dịch chuyển để nhận được chữ KANGAROO? Bài 9. Một số đối xứng là số đọc xuôi hay đọc ngược đều như nhau. Ví dụ 1331. Một đồng hồ hiển thị số km đã đi của xe máy đang hiện số 15951. Hỏi xe máy đó cần đi ít nhất bao nhiêu km nữa để lại xuất hiện một số đối xứng trên đồng hồ hiển thị số km đã đi? Bài 10. Hình dưới đây mô tả một dòng sông có hai đảo nhỏ ở giữa. Người ta bắc 6 cây cầu để nối hai đảo đó với nhau và nối giữa các đảo và bờ sông. Mỗi sáng bác An đi bộ qua tất cả các cây cầu đúng 1 lần, xuất phát từ A, đi qua cây cầu 1 và kết thúc tại B. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách đi khác nhau? Trang 73
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Trang 74
- Phi u ôn t p hè l p 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 20 ế ậ ớ I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tìm x: x ´ = :3,6 0,9 0,17 Bài 2. Trong giờ ra chơi, số học sinh ở ngoài lớp gấp rưỡi số học sinh ở trong lớp. Có 6 em ở ngoài lớp vào trong lớp. Lúc này số học sinh ở ngoài lớp bằng 75% số học sinh ở trong lớp. Tính số học sinh của lớp đó. Bài 3. Một viên gạch đá hoa hình vuông có cạnh 20cm (như hình vẽ dưới đây). Các phần không tô màu trong viên gạch có diện tích bằng nhau. Tổng diện tích là một hình tròn có đường kính là cạnh hình vuông. Tính diện tích phần tô màu. Trang 75
- Phi u ôn t p hè l p 5 Bài 4. Lúc 6 giờ sáng, một tàu chở khách xuôi dòng từ A về đến ếB nghỉ ậlại 2 giớờ để trả và đón khách sau đó lại ngược dòng trở về A lúc 3 giờ 20 phút chiều cùng ngày. Biết rằng vận tốc dòng nước bằng 50m/phút và thời gian xuôi dòng nhanh hơn thời gian ngược dòng là 40 phút. Bài 5. Nhà bếp chuẩn bị gạo cho 50 người ăn trong 8 ngày. Vì có thêm một số người mới đến nên số gạo chỉ đủ ăn trong 5 ngày. Biết mức ăn của mỗi người là như nhau. Tính số người đến thêm. Bài 6. Đội xe chở gạo bao gồm 4 xe: xe A chở 1,3 tấn gạo, xe B chở 1,4 tấn gạo, xe C chở 1,8 tấn gạo. Xe D chở hơn mức trung bình của cả ba xe A, B, C là 0,3 tấn. Hỏi xe D chở bao nhiêu tấn gạo? II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Hai số trong hình lưới 4x4 như hình bên có thể đổi chỗ cho nhau để tạo thành một hình Magic Square (Ma phương) (Ma phương là hình có tổng các hàng, các cột và hai đường chéo đều bằng nhau). Tổng của hai số đó là bao nhiêu? Trang 76
- Phi u ôn t p hè l p 5 ế ậ ớ Bài 8. Hình bên phải là sơ đồ của hệ thống đường tàu điện trong đô thị, trong đó các chấm đen thể hiện các trạm còn đoạn thẳng thể hiện đường đi. Vũ muốn đi thăm tất cả các trạm, chỉ đi bằng tàu điện, có thể bắt đầu từ bất kỳ trạm nào và kết thúc tại bất kỳ trạm nào mà không hạn chế số chuyến tàu. Hỏi có ít nhất bao nhiêu trạm mà Vũ phải đi qua nhiều hơn 1 lần? Bài 9. Các số như 1001, 23432, 897798, 3456543 được gọi là các số “đối xứng”. Nếu tất cả các số 2, 7, 0 và 4 đều được sử dụng và mỗi số không được sử dụng quá 2 lần, hỏi có bao nhiêu số “đối xứng” có thể được tạo thành? Trang 77
- Phi u ôn t p hè l p 5 Bài 10. Cho các số được sắp xếp theo 3 hàng như hình bên. Mỗi bướcế đi choậ phépớ đổi chỗ 2 số nào đó cho nhau. Mục đích của trò chơi là làm sao cho tổng các số ở mỗi hàng đều chia hết cho 3. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu nước đi để đạt được mục đích đó? Trang 78