Đề ôn tập Hình học Lớp 10

doc 2 trang thaodu 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Hình học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hinh_hoc_lop_10.doc

Nội dung text: Đề ôn tập Hình học Lớp 10

  1. ĐỀ ÔN TẬP MÔN: HÌNH HỌC 10 Thời gian làm bài: 60 phút; I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Cho ABC với A 3; 1 , B 1; 2 , C 1 , 3 . Pttq đường trung tuyến BM của tam giác là: A. 2x - 3y - 3 = 0 B. 3x + y - 5 = 0 C. x + 5y - 6 = 0 D. 3x - y - 2 = 0 Câu 2: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và song song với d: x - y + 2 = 0 là: A. x + y - 4 = 0 B. x - y + 3 = 0 C. x - y = 0 D. x + y = 0 Câu 3: Cho đường thẳng d : x y 3 0 và điểm M(-2;3). Hình chiếu vuông góc của M trên d là: A. 1;4 B. 1;6 C. 1;2 D. 2;1 Câu 4: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;1) và C(1;3). Pt đt d qua A và cách đều hai điểm B,C là: A. x y 1 0, y 2 0 B. x y 1 0 , x y 2 0 C. x y 5 0 , x y 5 0 D. x y 7 0 , x y 5 0 Câu 5: Cho hai điểm A(3 ; 1), B(0 ; −4). Điểm M thuộc tia Ox sao cho △MAB vuông tại M là: A. (1 ; 0) B. (5 ; 0)C. (4 ; 0) D. (3 ; 0). 1 Câu 6: Đường thẳng đi qua điểm M(3;-2) và có hệ số góc k có phương trình là: 3 A. 2x 3y 12 0 B. 3x 2y 13 0 C. x 3y 9 0 D. x 3y 3 0 Câu 7: Cho hai điểm A(2;5),B(17;- 3). Khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng A. 10 B. 16 C. 4 D. 17 Câu 8: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : 2x - 3y - 5 = 0 là: r r r r A. n = (2;3) B. n = (- 2;- 3) C. n = (2;- 3) D. n = (3;2) r Câu 9: Ptts của đường thẳng đi qua M0 (x0; y0 ) và có vectơ chỉ phương u = (u1;u2 ) là: ïì x = x0 + u2t ïì x = x0 + u1t ïì x = x0 - u1t ïì x = x0 + u1t A. íï B. íï C. íï D. íï ï ï ï ï îï y = y0 - u1t îï y = y0 + u2t îï y = y0 + u2t îï y = y0 - u2t Câu 10: Đường thẳng d : 2x - 3y + c = 0 đi qua điểm M(1;0) khi giá trị c bằng: A. c = 0 B. c = -2 C. c = 17 D. c = 1 Câu 11: Đường thẳng D : 3x - y - 7 = 0 vuông góc với đường thẳng: A. 2x + 6y - 7 = 0 B. 2x + y - 7 = 0 C. x - 3y - 7 = 0 D. 2x - y - 7 = 0 ïì x = 1- 2t Câu 12: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :íï là: îï y = 3+ t r r r r A. u = (1;2) B. u = (- 2;1) C. u = (- 2;- 1) D. u = (2;1) ïì x = 1- t Câu 13: Hệ số góc của đường thẳng d :íï là: îï y = 3+ 2t 1 1 A. k = B. k = - C. k = - 2 D. k = 2 2 2 Câu 14: Khoảng cách từ điểm M0 (x0; y0 ) đến đt Dđược: ax xác+b yđịnh+c =theo0 công thức: A. ax0 + by0 + c B. d M ,D = ax +by +c d (M0,D)= ( 0 ) 0 0 a2 + b2 C. ax0 + by0 + c D. ax0 + by0 + c d (M0,D)= d (M0,D)= a2 + b2 a2 + b2 Trang 1
  2. Câu 15: Cho đường thẳng d : 2x - y + 7 = 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: r r A. d có vectơ chỉ phương u = (1;2) B. d có vectơ pháp tuyến n = (2;- 1) C. d có hệ số góc k = - 2 D. d đi qua điểm M (- 2;3) Câu 16: Hai đường thẳng d1 : x + my - 2 = 0, d2 : 2x - y + 5 = 0 vuông góc với nhau khi giá trị m bằng: A. m = 3 B. m = - 2 C. m = - 1 D. m = 2 Câu 17: Góc giữa hai đường thẳng d1 : 2x + y - 5 = 0,d2 : 3x - y + 7 = 0 bằng: A. 900 B. 300 C. 600 D. 450 Câu 18: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;2) và B(3;0) là: x y x y x y x y A. + = 1 B. + = 0 C. - = 1 D. + = 1 3 2 2 3 3 2 2 3 Câu 19: Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm M(1; -2 ) và song song với d : 2x - y + 7 = 0 là: A. 2x - y + 4 = 0 B. 2x - y - 4 = 0 C. 2x - 3y - 4 = 0 D. –x + 2y +3 = 0 Câu 20: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đt d1 : x - y + 3 = 0 và d2 : 2x + y - 9 = 0 . Khi đó, a + 2b bằng: A. -15 B. 12 C. 11 D. -7 PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2 điểm) Câu 1: Cho tam giác ABC có a = 13cm, b = 14cm, c = 15cm. a. Tính diện tích tam giác ABC. b. Tính bán kính đường tròn nội tiếp, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC c.Tính đoä daøi ñöôøng cao ha . Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H( 0;3). Biết B(2;7), C(-3;-8),và đường trung tuyến kẻ từ A nằm trên đường thẳng d: 5x - 7y - 1 = 0. Lập phương trình tổng quát đường cao AH và tìm tọa độ đỉnh A. HẾT Trang 2