Đề ôn tập học kì II môn Toán Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì II môn Toán Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_11.doc
Nội dung text: Đề ôn tập học kì II môn Toán Lớp 11
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 11 I. TRẮC NGHIỆM 2n4 n2 7 2 Câu 1: lim là: A. B. 0 C. D. + 3n 5 3 2n2 15n 11 2 2 Câu 2: lim là: A. B. C. D. + 3n2 n 3 3 3 2 x 3 1 Câu 3: lim có giá trị bằng A. 1. B. 1. C. 2 .D. x 7 x2 49 56 x3 2x 21 21 Câu 4: lim có giá trị bằng A . B . C. 0 . D. 1. x 3 x3 3x 2 16 20 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng : A. SA ABCD B. AC SBC C. AC SBD D. AC SCD Câu 6: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng : A. CM ABD B. AB MCD C. AB BCD D. DM ABC Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng : A. SO ABCD B. SA ABCD C. AC SBC D. AB SBC 2x 1 Câu 8: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm x 2 số trên tại điểm M là : 3 1 3 1 3 1 3 1 A. y x B. y x C. y x D. y x . 4 2 4 2 2 2 2 2 4 Câu 9: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x0 = -1 có phương trình là: x 1 A. y x 3 B. y x 2 C. y x 1 D. y x 2 . 1 1 Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm A ;1 có phương trình là: 2x 2 A. 2x 2y 1 B. 2x 2y 1 C. 2x 2y 3 D. 2x 2y 3 . x 2 x Câu 11: Cho hàm số y đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: x 2 A. y/(1) = -4 B. y /(1) = -5 C. y/(1) = -3 D. y/(1) = -2 x Câu 12: Cho hàm số y . y/(0) bằng: 4 x 2 1 1 A. y/(0)= B. y/(0)= C. y/(0)=1 D. y/(0)=2 2 3 Câu 13: Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) =x2 . Giá trị f/(0) bằng: A. 0 B. 2 C. 1D. Không tồn tại Câu 14: Đạo hàm cấp 1của hàm số y = (1-x3)5 là: A. y/ = 5(1-x3)4 B. y/ = -15(1-x3)4 C. y/ = -3(1-x3)4 D. y/ = -5(1-x3)4
- 2n 1 3.5n 3 Câu 15: lim là: A. -1 B. 1 C. D. + 3.2n 7.4n 1 Câu 16: lim là: A. 0 B. 1 C. D. + n2 n 2 n 1 1 1 1 Câu 17: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: , , , , , là: 2 4 8 2n 1 1 1 A. B. C. -1 D. 3 4 2 1 1 1 Câu 18: Tính tổng: S = 1 + 3 9 27 3 1 A. 1B. 2 C. D. 2 2 x 4 2 khi x 0 x Câu 19: Cho hàm số f (x) . Hàm số đã cho liên tục tại x0 = 0 khi a bằng: 5 2a khi x 0 4 3 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 x 2 khi x 4 x 5 3 Câu 20: Cho hàm số f (x) . Hàm số đã cho liên tục tại x0 = 4 khi a bằng: 5 ax khi x 4 2 II. TỰ LUẬN. Bài 1. Tìm các giới hạn sau: 2 x x2 7x 1 x 1 2 a. lim b. lim c. lim 2 x 1 x 1 x 3 x 3 x 3 9 x x2 5x 6 khi x 3 Bài 2. Xét tính liên tục của hàm số f (x) x 3 trên tập xác định của nó. 2x 1 khi x 3 3 Bài 3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau : a . y x x2 1 b . y (2x 5)2 x 1 Bài 4. Cho hàm số y . x 1 a . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 3. 1 b . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d : y x 1 . 2 Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy , SA = a2 . a.Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông. b.CMR (SAC) (SBD) . c.Tính góc giữa SC và mp ( SAB ) . d.Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) . x2 3x 3 Bài 5. Cho y . Giải bất phương trình y / 0 . x 1 1 Bài 6. Cho y x3 2x2 6x 8 . Giải bất phương trình y / 0 . 3
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 11 I. TRẮC NGHIỆM x2 3x 1 Câu 1.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có phương 2x 1 trình là: A. y x 1 B. y x 1 C. y x D. y x . x 2 Câu 2.Cho đường cong (H ) : y và điểm A (H ) có tung độ y 4 . Hãy lập phương trình tiếp tuyến x 1 của (H ) tại điểm A ? A.y x 2 B. y 3x 10 C.y 3x 11 D. A, B, C đều sai x2 x 1 Câu 3.Cho đường cong (C) : y và điểm A (C) có hoành độ x 3 . Lập phương trình tiếp tuyến x 1 của (C) tại điểm A ? 1 5 3 5 3 5 A.y x B.y x C. y x D.y 3x 5 4 4 4 4 4 4 Câu 4.Tính đạo hàm của hàm số y (x 2) x2 1. x2 2x 1 2x2 2x 1 2x2 2x 1 2x2 2x 1 A.y' B.y' C.y' D. y' x2 1 x2 1 x2 1 x2 1 3 Câu 5. Hàm số y x4 1 có đạo hàm là: A. y' 12x3(x4 1)2 B. y' 3(x4 1)2 C.y' 12x3(x4 1)2 D. y' 4x3(x4 1)3 x2 x 1 Câu 6. Đạo hàm của hàm số y bằng: x 1 x2 2x 1 x2 2x x2 2x 1 A. 2x + 1 B. C. D. (x 1)2 (x 1)2 x 1 Câu 7. Cho hàm số y f (x) x3 3x2 12. Tìm x để f '(x) 0. A.x ( ; 2) (0; ) B. x ( ;0) (2; ) C.x ( 2;0) D. x (0;2) 1 Câu 8. Cho hàm số: y (m2 1)x3 (m 1)x2 2x 1 . Giá trị m để y’ - 2x-2 >0 với mọi thuộc R. 3 4 4 A. Không tồn tại m B. ( ; 1);(1; ) C. 0; D. 1;0 ; ;1 5 5 Câu 9. Cho hàm số f x x3 3x2 2 . Nghiệm của bất phương trình f ' x 0 là: A. ;0 2; . B. 0;2 . C. ;0 . D. 2; . x 2 x Câu 10. Cho hàm số y . Phương trình tiếp tuyến tại A(1; -2) là: x 2 A. y = -4(x-1) - 2 B. y = -5(x-1) + 2C. y = -5(x-1) - 2 D. y = -3(x-1) - 2 1 Câu 11. Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 7x + 2. Phương trình tiếp tuyến tại A(0; 2) là: 3 A. y = 7x +2 B. y = 7x - 2 C. y = -7x + 2 D. y = -7x -2 Câu 12. Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x2 – x + 3. Pt tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là: A. y = -x + 3 B. y = -x - 3 C. y = 4x - 1 D. y = 11x + 3
- Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD) và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng : A. AC SAB B. AC SBD C. BC SAB D. AC SAD Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD) và đáy là hình vuông. Từ A kẻ AM SB . Khẳng định nào sau đây đúng : A. SB MAC B. AM SAD C. AM SBD D. AM SBC Câu 15: Cho tứ diện ABCD có BCD tam giác đều cạnh bằng a và AB (BCD) ,AB a . Gọi M là trung điểm của CD. Góc giữa đường thẳng AM và mặt phẳng (BCD) bằng: A. 450 B. 490 C. 530 D. 430 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD) và SA a , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng góc nào: A. B· SC B. S·CB C. S·CA D. ·ASC 1 Câu 17: Cho hàm số y x 3 x 2 2. đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là 3 nghiệm của phương trình y 0 là: 7 7 7 7 A. y x B. y x C. y x D. y x 3 3 3 3 x3 8 khi x 2 Câu 18: Cho hàm số f x 4x 8 . Hàm số f x liên tục tại 3 khi x 2 A. x 2. B. x 3. C. x 2 . D. x 3. 1 2 Câu 19. Hàm số y x có đạo hàm là: x x2 1 4 1 4 1 2 1 4 A.y' 1 . B. y' 1 . C. y' 1 . D. y' 1 . x2 x3 x2 x4 x2 x4 x2 x3 Câu 20. Đạo hàm của hàm số sau: f (x) x.sin 2x là: A. sin2x 2x.cos2x B. x.sin 2x C. f '(x) x.sin 2x D. f '(x) sin 2 Bài 1. Tính các giới hạn sau: 3x 2 1. lim ( x3 x2 x 1) 2. lim x x 1 x 1 x 2 2 2x3 5x2 2x 3 4n 5n 3. lim 4. lim 5. lim x 2 x 7 3 x 3 4x3 13x2 4x 3 2n 3.5n 3 3x 2 2 khi x >2 Bài 2. Cho hàm số : f(x) = x 2 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2. ax 2 khi x 2 Bài 3. Chứng minh rằng phương trình x5-3x4 + 5x-2 = 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng (-2 ;5 ) Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau: 5x 3 1. y 2. y (x 1) x2 x 1 3. y 1 2tan x 4. y = sin(sinx) x2 x 1 Bài 5. Hình chóp S.ABC. ABC vuông tại A, góc Bµ = 60 0 , AB = a, hai mặt bên (SAB) và (SBC) vuông góc với đáy; SB = a. Hạ BH SA (H SA); BK SC (K SC). 1. CM: SB (ABC) 2. CM: mp(BHK) SC. 3. CM: BHK vuông . 4. Tính góc tạo bởi SA và (BHK)