Đề ôn tập học kỳ II môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Tiên Dương

doc 6 trang thaodu 3000
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ II môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Tiên Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ky_ii_mon_lich_su_lop_9_nam_hoc_2019_2020_truo.doc

Nội dung text: Đề ôn tập học kỳ II môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Tiên Dương

  1. TRƯỜNG THCS TIÊN DƯƠNG ĐỀ ÔN TẬP HKII MÔN LỊCH SỬ 9 NĂM HỌC:2019-2020 (37 câu trắc nghiệm) Câu 1:Miền Bắc hoàn toàn được giải phóng vào thời gian nào? A. 10/10/1954 B. 16/5/1954 C. 10/10/1955 D. 16/5/1955 Câu 2:Sau khi Pháp rút khỏi miền Nam ,đế quốc Mĩ đã làm gì? A.Hỗ trợ tài chính B.Nhảy vào và đưa bọn tay sai (đứng đầu là Ngô Đình Diệm )lên nắm quyền C.Giúp đỡ và hỗ trợ nhân dân Miền Nam C.Cải cách ruộng đất Câu 3:Nhận rõ ra đế quốc Mĩ là trở lực chính ngăn cản việc lập lại hòa bình ở Đông Dương và đang trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương,Đảng ta đã đề ra nhiệm vụ gì cho cách mạng miền Nam? A.Đấu tranh vũ trang B.Đấu tranh công lý C.Đấu tranh chính trị D.Đấu tranh nghị thường Câu 4:Trong những năm 1957-1959,Mĩ-Diệm đã mở chiến dịch gì và ra sắc lệnh gì? A.Chiến dịch “tố cộng,diệt cộng” và sắc lệnh “đặt cộng sản ngoài vòng pháp luật” B.Chiến dịch Tây Nguyên và sắc lệnh “đóng cửa biên giới” C.Chiến dịch Hồ Chí Minh và sắc lệnh “cải cách ruộng đất” D.Chiến dịch Biên giới và sắc lệnh “cấm buôn bán” Câu 5:Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 15 (đầu năm 1959) đã xác định con đường cơ bản của cách mạng miền Nam là gì? A. Đấu tranh chính trị đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ. B. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang giành chính quyền. C. Khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang. D. Đấu tranh giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng. Câu 6:Phong trào “Đồng khởi”, dưới sự lãnh đạo của Tỉnh ủy Bến Tre, bắt đầu vào ngày nào? A. 17/1/1960 B. 17/2/1959 C. 17/3/1959 D. 17/4/1959 Câu 7:Phong trào “Đồng khởi” đã gây biến động như thế nào đối với chính quyền Ngô Đình Diệm? A.Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của thực dân Mĩ ở miền Nam ,gây tác động mạnh,làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm. B.Không gây biến động gì. C.Có biến động nhưng không nhiều. D.Gây xáo trộn cho chính sách thực dân mới của Mĩ
  2. Câu 8:Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” là gì? A. Giáng một đòn mạnh mẽ vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam. B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. C. Chứng tỏ lực lượng cách mạng của ta đã phát triển mạnh. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. D. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. Câu 9:Sau thất bại trong phong trào “Đồng khởi”(1959-1960) ở miền Nam ,Mĩ chuyển sang chiến lược nào? A.Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” B.Chiến lược kinh tế Đông Dương C.Chiến lược Quốc phòng D.Chiến lược “chiến tranh cục bộ” Câu 10:Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” được tiến hành bằng quân đội nào,dựa vào những gì? A.Quân đội Mĩ ,dựa vào vũ khí ,trang bị kĩ thuật ,phương tiện chiến tranh của Anh B.Quân đội Mĩ ,dựa vào vũ khí ,trang bị kĩ thuật phương tiện chiến tranh của Pháp C.Quân đội tay sai ,dựa vào vũ khí,trang bị kĩ thuật,phương tiện chiến tranh của Mĩ D.Quân đội Mĩ ,dựa vào vũ khí ,trang bị kĩ thuật ,phương tiện chiến tranh của Nhật Câu 11.Âm mưu thâm độc nhất của “Chiến tranh đặc biệt” là gì? ADùng người Việt đánh người Việt. B.Sử dụng phương tiện chiến tranh và “cố vấn” Mĩ. C. Tiến hành dồn dân, lập “ấp chiến lược”. D. Phá hoại cách mạng miền Bắc. Câu 12:Yếu tố nào được xem là “xương sống” và “lập sách” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”? A. Ngụy quân. B. Ngụy quyền C. “Ấp chiến lược”. D. Đô thị (hậu cứ). Câu 13:Chiến thắng quân sự nào khẳng dịnh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ? A. Chiến thắng An Lão B. Chiến thắng Bạ Gia. C.Chiến thắng Ấp Bắc D. Chiến thắng Đồng Xoài. Câu 14:Lực lượng nào giữ vai trò quan trọng nhất trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở Miền Nam Việt Nam? a. Quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn. b. Quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn. c. Quân đội Mĩ, quân đồng minh. d. Quân đội Sài Gòn, quân đồng minh. Câu 15:Nội dung nào dưới đây là một trong những điểm khác biệt giữa chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” (1965 -1968) và chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” mà Mĩ thi hành ở Việt Nam? A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
  3. B. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mĩ. C. Nằm trong chiến lược toàn cầu “Phản ứng linh hoạt”. D. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc với quy mô lớn. Câu 16:Chiến thắng Vạn Tường ( 8-1965 ) được xem là sự kiện mở đầu cao trào? A. “ Tìm Mĩ mà diệt –lùng ngụy mà đánh ’’ B. “ Lùng Mĩ mà đánh –tìm ngụy mà diệt ’’ C. “Tìm Mĩ mà đánh –lùng ngụy mà diệt ” D. “ Noi gương Vạn Tường, giết giặc lập công” Câu 17:Sự kiện nào đánh dấu việc đế quốc Mĩ mở rộng chiến tranh không quân và hải quân phá hoại miền Bắc? A.Sự kiện Vịnh Bắc Bộ B.Sự kiện Bắc Bộ C.Sự kiện Tây Bắc D.Sự kiện Việt Bắc Câu 18:Một trong những điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và “Việt Nam hoá chiến tranh ”là gì? A. Mĩ ra sức dồn dân, lập ấp, coi ấp chiến lược là quốc sách B. Thực hiện chính sách “dùng người Việt đánh người Việt” C. Mở ra các cuộc tiến công đểtìm diệt và bình định D. Sử dụng quân đội Sài Gòn đểmởrộngchiến tranh ra toàn Đông Dương Câu 19:Âm mưu của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì? A.Dùng người Việt đánh người Việt,dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương B.Dùng người Việt đánh người Việt C.Sử dụng phương tiện chiến tranh và “cố vấn” Mĩ. D.Phá hoại cách mạng miền Bắc. Câu 20:“Điện Biên Phủ trên không” là chiến thắng có ý nghĩa quyết định như thế nào? A. Mĩ phải tăng cường đưa vũ khí và phương tiện chiến tranh vào miền Nam. B. Mĩ phải kí Hiệp định đình chiến với miền Bắc và thay đổi chiến lược ở miền Nam. C. Buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam. D. Buộc Mĩ phải thay đổi chiến lược chiến tranh mới ở miền Nam Việt Nam Câu 21:Với chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” thì: A. Quân Mĩ và quân Đồng minh của Mĩ được tăng cường để đổ bộ xâm lược miền Bắc. B. Mĩ đã tận dụng tối đa lực lượng quân Đồng minh của Mĩ trên chiến trường. C. Mĩ đã ồ ạt đưa quân viễn chinh của Mĩ vào miền Nam Việt Nam. D. Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn làm xung kích trên chiến trường Đông Dương.
  4. Câu 22:Với Hiệp định Paris ,Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân ta ,phải rút hết quân về nước có ý nghĩa quan trọng như thế nào? Là thắng lợi quan trọng Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam Phát triển kinh tế Cải tạo ruộng đất ,sản xuất nông nghiệp Câu 23:Cuối năm 1974 –đầu năm 1975 ,Bộ chính trị Trung ương Đảng đã đề ra kế hoạch gì? A.giải phóng miền Bắc B.giải phóng hoàn toàn miền Nam C.giải phóng Tây Bắc D.giải phóng miền Trung Câu 24:Mở đầu kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam do Bộ chính trị Trung ương Đảng đề ra là chiến dịch nào? A.Chiến dịch Hồ Chí Minh B.Chiến dịch Huế-Đà nẵng C.Chiến dịch Tây Nguyên D.Chiến dịch Điện Biên Phủ Câu 25:Hội nghị Bộ chính trị TWĐ họp (10-1974), quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975 vì lý do nào dưới đây? A. Tây Nguyên có vị trí chiến lược, lực lượng địch tập trung ở đây mỏng, nhiều sơ hở B. Tây Nguyên là một căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất của Mỹ -ngụy ở miền Nam C. Tây Nguyên là một vị trí chiến lược quan trọng, có nhiều tướng tá giỏi chỉ huy D. Tây Nguyên là một vị trí chiến lược quan trọng, lực lượng quân địch tập trung đông Câu 26:Sau Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi (3/1975), cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước đã chuyển sang giai đoạn nào? A. Tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam. B. Tiến công chiến lược ở thành thị, giải phóng các đô thị. C. Tiến công chiến lược ở Tây Nguyên. D. Tiến công chiến lược ở các vùng nông thôn. Câu 27:Ý nào dưới đây khôngphản ánh ý nghĩa lịch sử to lớn của Hiệp định Pa ri (27/1/1973)? A. Mĩ đã phải rút hết quân về nước. B. Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta. C. Miền Nam nước ta đã hoàn toàn giải phóng. D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta giải phóng hoàn toàn miền Nam. Câu 28:Cách đánh chiến dịch Hồ Chí Minh là gì? A. Tiến đánh từ vùng nông thôn để làm bàn đạp tấn công vào trung tâm thành phố.
  5. B. Vượt qua tuyến phòng thủ vòng ngoài tiến vào trung tâm thành phố Sài Gòn, đánh chiếm các cơ quan đầu não. C. Đánh từ bên trong trung tâm thành phố Sài Gòn để tiêu diệt cơ quan đầu não của địch, sau đó đánh chiếm những địa phương còn lại. D. Kêu gọi binh lính đầu hàng, đàm phán với chính quyền địch Câu 29:Cách mạng miền Bắc có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và tay sai ở miền Nam, tiến tới hòa bình thống nhất đất nước? A. Vai trò quyết định trực tiếp B. Vai trò cơ bản nhất C. Vai trò quyết định nhất D. Vai trò hỗ trợ trực tiếp Câu 30:“Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải phóngmiền Nam” là nhận định của Đảng ta sau thắng lợi của chiến dịch nào? A. “Chiến dịch Tây Nguyên B. Chiến dịch Hồ Chí Minh C. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế -Đà Nẵng D. Chiến dịch Đường 14 –Phước Long Câu 31:Sự kiện lịch sử nào đã diễn ra vào thời điểm 11h30 phút ngày 30-4-1975 ? A. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập B. Quân ta nổ súng mở đầu chiến dịch Hồ Chí Minh C. Tổng thống Nguyễn Văn Thiệu tuyên bố từ chức D. Xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập Câu 32:Kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam của Bộ chính trị đề ra đã chỉ rõ A. Nếu thời cơ đến sẽ giải phóng miền Nam ngay cuối năm 1974. B. Nếu thời cơ đến sẽ giải phóng miền Nam ngay trong năm 1975. C. Sẽ giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 và 1976, trọng tâm là năm 1976. D. Không thể giải phóng miền Nam trước mùa mưa năm 1975 Câu 33:Điểm giống nhau cơ bản về lực lượng giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh, Đông Dương hóa chiến tranh” và chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” đế quốc Mĩ tiến hành ở Miền Nam Việt Nam là A. Sử dụng lực lượng chủ yếu làquân viễn chinh của Mĩ B. Quân đội Sài Gòn là lưc lượng xung kích trên toàn chiến trường Đông Dương. C. Sử dụng chủ yếu là quân Đồng minh của Mĩ. D. Sử dụng chủ yếu là lực lượng quân đội Sài Gòn, có cố vấn Mĩ chỉ huy. Câu 34:Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước là gì? A.Mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất và đi lên Chủ nghĩa xã hội B. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ đối với phong trào cách mạng thế giới.
  6. C. Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ. D. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân –đế quốc trên đất nước ta Câu 35:Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của dân tộc ta là A. Sự giúp đỡ to lớn của các nước xã hội chủ nghĩa. B. Truyền thống yêu nước của nhân dân ta. C. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng D. Hậu phương miền Bắc lớn mạnh. Câu 36:Thắng lợi nào của ta trong chiến đấu chống “Chiến tranh cục bộ” được ví như trận Ấp Bắc? A. Thắng lợi ở Núi Thành B. Thắng lợi ở Vạn Tường C. Thắng lợi trong đông –xuân 1965 -1966 D. Thắng lợi Ba Gia –Đồng Xoài Câu 37:Để biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới,thành căn cứ quân sự ở Đông Dương và Đông Nam Á, Mĩ đã làm gì? A. giúp đỡ nhân dân miền Nam Việt Nam khắc phục hậu quả của chiến tranh. B. dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm, âm mưu chia cắtlâu dài Việt Nam. C. thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơ -ne-vơ mà Pháp chưa thi hành. D. viện trợ cho Pháp để kéo dài và quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương