Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_11.doc
Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 11
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Toán- Khối 11 I. TRẮC NGHIỆM x3 x2 x 1 Câu 1. lim là: x 1 x 1 1 A. B. 2 C. 0 D. 2 x2 2x 3 , x 3 Câu 2. Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục trên ¡ , f x x 3 4x 2m , x 3 A. -4B. 4 C. 3 D. 1 Câu 3. Tính giới hạn lim 2x3 x2 1 x A. . B. . C. . 2 D. . 0 x 3 2 Câu 4. Tìm giới hạn hàm số lim . x 1 x 1 1 A. . B. . C. .D. . 2 4 Câu 5. Tính P a.b biết lim ax2 bx 3 x 2 . x 1 A. .P 4 B. . P 2 C. . PD. . 4 P 2 Câu 6. Cho hàm số f (x) 2x3 1. Giá trị f ( 1) bằng: A. . 6 B. . 3 C. . 2 D. . 6 Câu 7. Đạo hàm của hàm số y 10 là: A. .1 0 B. .C. . 10 D. . 0 10x 2x 1 Câu 8. Cho hàm số f (x) xác định trên ¡ \ 1 . Hàm số có đạo hàm f x bằng: x 1 2 3 1 1 A. .B. 2 . C. . 2 D. . 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 9. Đạo hàm của y 3x2 2x 1 bằng: 3x 1 6x 2 3x2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3x2 2x 1 3x2 2x 1 3x2 2x 1 2 3x2 2x 1 Câu 10. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số ytại điểmx4 xcó3 hoành2x2 1độ là: 1 A. .yB. .C3.x . 1 D. y 3x 1 y 3x 2 y 3x 2 Câu 11. Cho hsố y x2 4x 1 có đồ thị là C . Tiếp tuyến của C tại điểm M 3;2 có pt là: A. .y 2x 7B. . C.y . 2x 8 D. . y 2x 8 y 2x 5 2x 1 Câu 12. Gọi đt d : y ax b là pttt của đồ thị hsố y tại điểm có hoành độ x 1 . Tính S a b . x 1 1 A. .S B. . S 2 C. .D. . S 1 S 1 2 Câu 13. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t3 3t 2 (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khi đó vận tốc của vật tại thời điểm t 4 s là A. .v 24 m/sB. . C.v . 12 m/s D. . v 18 m/s v 72 m/s
- Câu 14. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s(t) t3 3t 2 11t (m )với tlà thời gian có đơn vị bằng giây, s t là quãng đường đi được trong khoảng thời gian .t Hỏi trong quá trình chuyển động vận tốc tức thời nhỏ nhất là bao nhiêu? A. .8 m/s B. . 1 m/sC. . D. 3. m/s 4 m/s Câu 15. Trong không gian cho đt không nằm trong mp P , đt P nếu: A. vuông góc với hai đt phân biệt nằm trong mp P . B. vuông góc với đt a mà a song song với mp P . C. vuông góc với đt a nằm trong mp P . . D. vuông góc với mọi đt nằm trong mp P . . Câu 16. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P , trong đó a P . Chọn mệnh đề sai. A. Nếu b // a thì b // P . B. Nếu b // a thì .bC. Nếu P bthì P . bD.// Nếua bthì// P b a Câu 17. Chọn khẳng định đúng. Mặt phẳng trung trực của đoạn AB thì: A. Song song với AB . B. Vuông góc với AB . C. Đi qua trung điểm của AB .D. Cả B và C đều đúng. Câu 18. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng cho trước? A. .1 B. Vô số. C. . 3 D. . 2 Câu 19. Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Góc giữa hai đường thẳng BA và AB bằng: A. .4 5 B. . 60 C. . 30 D. . 90 Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC . Góc giữa hai đường thẳng IJ và CD bằng: A. .3 0o B. .C. . 45o D. . 60o 90o Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B , SA ABC Khẳng định nào sau đây đúng? A. .B C (B.SA B. ) C. . AC D. (.SBC) AB (SBC) BC (SAC) a Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy đềuAB cạnhC a . SA , ABC .S ATính số đo giữa đường 2 thẳng SA và ABC . A. .3 0 B. . 45 C. .60 D. . 90 Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có SC vuông góc với ABC . Góc giữa SA với ABC là góc giữa: A. SA và AB . B. SA và SC . C. SB và BC .D. và SA . AC Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có ABC vuông cân tại B , AB BC a , SA a 3 , SA ABC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là A. .4B5. o. C. . 60o D. . 90o 30o II. TỰ LUẬN 3 2 Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x 3x 2 tại điểm có tung độ y0 2 . Câu 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. y 2x5 – x3 – x2 x x b. y 2x 5 x2 3 Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, gọi O là giao điểm của AC và BD. SA ABCD và SA = 2a. a) Chứng minh rằng BC SAB . b) Chứng minh rằng (SBD) (SAC). c) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD). d) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).