Đề ôn tập môn Toán Lớp 4 theo tuần

doc 16 trang Hoài Anh 25/05/2022 4931
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 4 theo tuần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_toan_lop_4_theo_tuan.doc

Nội dung text: Đề ôn tập môn Toán Lớp 4 theo tuần

  1. ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4 THEO TUẦN Tuần 15 Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 420 : 60 b) 4500 : 500 Bài 2: Tìm x . a) x x 3 = 714 b) 846 : x = 18 Bài 3: Cứ 25 viên gạch thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà? Bài 4 : Chu vi một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng . Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ? A.Gấp 4 lần C.Gấp 2 lần B.Gấp 3 lần D. Gấp 5 lần 1
  2. Tuần 16 Bài 1: Đặt tính rồi tính. a) 4725 : 15 b) 6420 : 321 Bài 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 3 : Biết giá trị của biểu thức 468 x a bằng 96876. Hãy tìm a . A. a = 217 B. a = 207 C. a = 27 D. a = 197 Bài 4 : Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 43 . Tìm hai số đó . A. 25 và B. 42 và 43 D. 20 và 23 18 C. 21 và 22 2
  3. Tuần 17 Bài 1: Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900; 2355. a) Số nào chia hết cho 2: b)Số nào chia hết cho 5: Bài 2 : 47685 : 5 + 7864 X 9 = ? A. 81033 b. 80133 C. 83103 D. 80313 Bài 3: Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 32, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Bài 4 : Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho hết cho 2 ? A. 90 B. 45 C. 50 D. 99 3
  4. Tuần 18 Bài 1: Trong các số: 3451 ; 4563 ; 66816; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900. a) Số nào chia hết cho 3: b)Số nào chia hết cho 9: c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: Bài 2: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc trong 305 ngày? Bài 3 : 2 t ạ 8 kg = kg A. 28 kg B. 208 kg C. 2008kg D. 10 kg Bài 4 : Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau . Hiệu của hai số bằng số bé nhất có 6 chữ số . Hãy tìm hai số đó . Giải và khoanh vào 1 trong 4 đáp án dưới đây A. 543827 v à 443827 C. 543827 v à 987654 B. 987654 v à 100000 D. 443827 v à 100000 4
  5. Tuần 19 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 km2= m2 c) 32 m2 45 dm2 = dm2 b) 5 km2= .m2 d) 13 dm2 29 cm2 = cm2 Bài 2: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 40m, chiều cao ngắn hơn đáy là 25m . Tính diện tích mảnh đất đó. . . Bài 3 : 3 km225 m2 = .m2 A. 3000025 B. 3025 C. 300025 D. 30025 Bài 4: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình bình hành ? A. 18 hình bình hành C. 10 hình bình hành B. 6 hình bình hành D. 14 hình bình hành Tuần 20 19 Bài 1: Trong các phân số: 3 ; 9 ; 7 ; 6 ; ; 24 4 14 5 10 17 24 a) Phân số nào bé hơn 1: 5
  6. b) Phân số nào lớn hơn 1: c) Phân số nào bằng 1 : Bài 2: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số. 7 : 9 = ; 5 : 8 = ; 6 : 19 = ; 1 : 3 = Bài 3: Tìm 2 phân số bằng phân số 3 ; Ta có 3 = = 4 4 Bài 4: Viết các phân số bằng 1, lớn hơn 1 có mẫu số là 5 Tuần 21 Bài 1: Rút gọn các phân số sau: 14 ; 12 . 28 8 14 = 28 12 = 8 Bài 2: Qui đồng mẫu số các phân số sau: 7 và 8 . MSC là: 5 11 6
  7. 8 Bài 3: Khoanh vào phân số tối giản trong các phân số sau: 1 ; 4 ; ; 72 . 3 7 32 73 21 Bài 4 : Phân số nào không bằng 35 A. 9 B. 12 C. 3 D. 3 15 20 5 8 Tuần 22 Bài 1: So sánh hai phân số sau: a) 3 5 b) 1 14 c) 8 12 7 7 15 9 18 Bài 2: Một lớp học có 12 học sinh trai, 15 học sinh gái. Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp học đó là : A. 12 B. 12 C. 15 D. 15 15 27 27 12 Bài 3 : Phân số nào bằng 4 ? 5 A. 16 B. 14 C. 24 D. 24 25 15 25 30 Bài 4: 3 thế kỉ = năm 4 A. 12 B. 7 C. 100 D. 75 Tuần 23 Bài 1: Tính: a) 3 + 5 = 4 4 7
  8. b) 2 + 3 = 3 4 1 5 c) = 3 7 Bài 2: Một xe ô tô giờ đầu chạy được 3 quãng đường, giờ thứ hai chạy được 2 8 7 quãng đường . Hỏi sau hai giờ ô tô đó đi được bao nhiêu phần quãng đường? . . 1 1 Bài 3: - là : x 2 3 x A. 2 B. 5 C. 1 D. 1 5 6 6 5 Bài 4 : 18 1818 . Dấu cần điền vào ô trống là : 19 1919 A. = B. > C. < D. Không có dấu nào Tuần 24 Bài 1: Tính: a) 7 6 = 8 8 b) 5 3 = 6 8 8
  9. c) 10 3 = 12 4 Bài 2: Trong công viên có 5 diện tích đã trồng cây xanh và hoa, trong đó có 1 6 3 diện tích của công viên là trồng cây xanh. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu phần diện tích công viên ? . Bài 3: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có 3 số đội viên sinh hoạt văn 7 nghệ và 2 số đội viên tham gia đá bóng. Phần số chỉ số đội viên của chi đội tham 5 gia hai hoạt động trên là ? 6 5 A. 29 B. 5 C. D. 35 12 35 35 Bài 4 : 2 tuần = giờ 7 A. 14 B. 24 C. 9 D. 48 Tuần 25 Bài 1: Tính. a. 1 x 1 = 2 4 5 1 1 b. 2 3 4 = Bài 2: 5 của 35 là : 7 9
  10. A. 25 B . 5 C. 7 D. 12 3 x 1 Bài 3 : Tìm x biết : 8 8 2 A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7 Tuần 26 Bài 1: Kết quả của phép chia 5 : 2 là ; 6 3 A. 7 B. 10 C. 5 D.12 9 18 4 15 Bài 2: 3 : = 4 ; là : 5 x 7 x 12 A. 7 B. 21 C. 20 D. 12 20 21 35 Bài 3: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 2 số học sinh là học sinh nữ. Tính 3 số học sinh nữ của lớp đó. Tuần 27 Bài 1: Tính. a) 5 : 2 = b) 3 : 6 3 4 2= 10
  11. Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng 2 chiều 3 dài. Tính diên tích mảnh vườn đó. Bài 3: Tính diện tích hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 42 cm và 17 cm. Tuần 28 Bài 1: Tính. 1 3 5 2 1 a) x = b) x = 3 4 2 3 6 Bài 2 : Năm nay anh 12 tuổi, em 4 tuổi . Tỉ số tuổi của em và anh là : A. 3 B. 1 C. 1 D. 4 3 4 Bài 3 : Lớp 4ª có 30 học sinh , số học sinh nam bằng 1 số học sinh nữ . Hỏi lớp 4ª 2 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? 11
  12. Tuần 29 Bài 1: Viết tỉ số của a và b biết: a) a = 3 b) a = 12m b = 4 b = 3m Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là 3 . 8 Bài 3 : Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số là 4 . Số lớn 5 hơn trong hai số là : A. 55 B. 44 C. 45 D. 54 Tuần 30 Bài 1: Tính. 3 11 4 a) = b) : 5 20 7 8 = 14 . Bài 2: Tìm hai số, biết hiệu của hai số đó bằng 160 và tỉ số của hai số đó là 3 . 7 12
  13. Bài 3 : Khoảng cách thực sự từ Hà Nội đến Hải Dương là 60 km. Khoảng cách trên bản đồ là 4 cm. Hỏi tỉ lệ của bản đồ ấy là ? A. 1: 150 000 B. 1: 15 000 000 C. 1: 15 000 D. 1 : 1 500 000 Tuần 31 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có: a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 68; ; 70. ; 1000 ; 1001 b) Ba số chẵn liên tiếp: 98 ; ; 102. c) Ba số lẻ liên tiếp: ; 201 ; 203. Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thực tế của phòng học lớp em là bao nhiêu ? Bài 3 : Tỉ lệ bản đồ là 1: 1 500 000 . Độ dài trên bản đồ là 37 cm. Độ dài thực tế là : A. 555 km B. 555 000 000 cm C. 5550 km D. 555 000 cm Tuần 32 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 4597 + 8269 b) 31724 - 12457 c) 425 x 27 13
  14. . Bài 2: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601. a) Số chia hết cho 2 là: Số chia hết cho 5 là: b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: c) Số chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3: Bài 3 : Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ? A. 1430 B. 4685 C. 9704 D. 729 Tuần 33 Bài 1: Tìm hai phân số bằng phân số: 1 là: 5 Bài 2: Rút gọn phân số sau: 5 = 20 Bài 3: So sánh hai phân số sau: a) 5 7 b) 8 7 c) 1 28 8 8 9 8 27 Tuần 34 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 248 x 321 b) 5781 : 47 14
  15. Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 25 x 36) : 9= Bài 3: Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học.Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế? . Tuần 35 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 24579 + 43867 b) 82604 35246 c) 235 x 352 d) 101 598 : 287 . Bài 2: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người. 6 15
  16. Bài 3: Chu vi hình chữ nhật là 4 m và chiều rộng bằng 4 chiều dài . Diện tích hình 5 5 chữ nhật đó là : 16