Đề ôn tập số 1 - Chương Halogen môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 1516 - Trường THPT Cưmgar (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 5540
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 1 - Chương Halogen môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 1516 - Trường THPT Cưmgar (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_so_1_chuong_halogen_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_1516.doc

Nội dung text: Đề ôn tập số 1 - Chương Halogen môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 1516 - Trường THPT Cưmgar (Có đáp án)

  1. Trường THPT Cưmgar ĐỀ THI ÔN TẬP SỐ 1-CHƯƠNG HALOGEN Tổ hóa học Môn: Hóa 10 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh: lớp: SBD: Mã đề 1516 01. Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch NaOH 1M .Dung dịch thu được sau phản ứng làm quỳ tím: A. Chuyển màu đỏB. Không chuyển màuC. Chuyển màu xanhD. Không xác định được 02. Cho hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 tác dụng đủ với V lit dung dịch HCl 1,6M thu được 6,72 lit khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là: A. 0,375 litB. 0,224 litC. 0,56 litD. 1,12 lit 03. Kim loại nào khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với Cl2 cho cùng một loại muối? A. CuB. AgC. ZnD. Fe 04. Chỉ ra nội dung sai : “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ”. A. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi : giảm dầnB. màu sắc : đậm dần. C. độ âm điện : giảm dần. D. trạng thái tập hợp : Từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn. 05. Cho một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH loãng.Sau đó sục khí Cl2 vào dung dịch đó,hiện tượng là: A. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển sang màu hồng B. Giấy quỳ từ màu tím chuyển sang màu xanh C. Giấy quỳ từ màu tím chuyển xanh rồi chuyển sang không màu D. Giấy quỳ không chuyển màu 06. Sản phẩm của phương trình : Br2 + SO2 + H2O là: A. HBr và H2SO3B. HBr và H2SO4C. HBr và H2SD. HBr và S 07. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaFB. NaClC. NaBrD. NaI 08. Cho 23,88 gam hỗn hợp muối NaX và NaY ( với X, Y là halogen ở hai chu kỳ liên tiếp nhau) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 43,005 gam kết tủa. Công thức của hai muối đem dùng là : A. NaCl và NaF B. NaI và NaBrC. NaCl và NaF hoặc NaI và NaBrD. NaBr và NaCl 09. Dung dịch nào không thể chứa trong bình thủy tinh? A. HNO3B. HFC. HClD. H 2SO4 10. Chọn câu đúng: A. Clorua vôi không phải là muối B. Clorua vôi là muối tạo bới một kim loại liên kết với hai loại gốc axit C. Clorua vôi là muối tạo bới hai kim loại liên kết với một loại gốc axit D. Clorua vôi là muối tạo bới một kim loại liên kết với một loại gốc axit 11. Tìm câu sai: A. Liên kết giữa hiđro và clo là liên kết cộng hóa trị không cực B. Liên kết giữa hiđro và clo là liên kết cộng hóa trị có cực C. Hiđroclorua tan nhiều trong nước D. Phân tử HCl được tạo ra khi H2 phản ứng với Cl2 có ánh sáng 12. Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HF, HCl, HBr, HIB. HCl, HBr, HI,HFC. HI ,HBr, HCl, HFD. HBr, HI, HF, HCl 13. Trong phòng thí nghiệm,khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? A. NaClB. HClC. KClO 3D. KMnO4 14. Clo ẩm có tính sát trùng và tẩy màu vì: A. Tạo ra HCl có tính axitB. Tạo ra H + có tính oxi hóa mạnh C. Clo là chất có tính oxi hóa mạnhD. Tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh 15. Cho 3,2 gam một kim loại M tác dụng vừa đủ với khí clo thu được 6,75 gam muối. M là: A. CuB. MgC. FeD. Al 16. Clo không tác dụng với chất nào sau đây? A. NaOHB. NaClC. Ca(OH) 2D. NaBr 17. Cho 23,7gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc,dư thì thể tích khí clo thu được ở đktc là: A. 11,2 litB. 13,4 litC. 8,4 litD. 8,96 lit 18. Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt :HCl, NaCl, HNO3.Để nhận biết các chất trên ta dùng:
  2. A. Quỳ tím và dung dịch AgNO3B. Chỉ dùng dung dịch AgNO3 C. Chỉ dùng quỳ tím D. Dung dịch NaOH 19. Cho 2,24 lit halogen X2 ở đktc tác dụng vừa đủ với Cu thu được 22,4 gam muối. X là: A. BromB. CloC. FloD. Iot 20. Chất nào sau đây rơi vào da thì gây bỏng nặng? A. Cồn iotB. BromC. Nước cloD. Dung dich NaCl 21. Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là : A. 2HCl + CuO CuCl2 + H2OB. 2 HCl + Mg(OH) 2 MgCl2 + 2H2O C. 2HCl +Zn ZnCl2 + H2D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O 22. Cho 20 gam hỗn hợp gồm Cu và Mg tác dụng với dung dịch HCl loãng,đủ thu được 5,6 lit khí ở đktc.%khối lượng của Cu trong hỗn hợp đầu là: A. 30%B. 70%C. 60%D. 40% 23. Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng đủ với dung dịch HCl tạo ra 11,1 gam muối.Công thức oxit là A. CaOB. FeOC. CuOD. Al 2O3 24. Tìm câu sai: A. Brom và iot là các chất oxi hóa mạnh nhưng kém clo B. Ở nhiệt độ cao và có xúc tác, I 2 phản ứng với H2 C. Brom và iot phản ứng được với nhiều kim loại D. Br2 phản ứng với H2 ở nhiệt độ thường 25. Sục khí clo vào dung dịch KI có sẵn một ít hồ tinh bột thì hiện tượng là: A. Dung dịch chuyển màu vàngB. Dung dịch chuyển màu xanh C. Dung dịch xuất hiện kết tủaD. Dung dịch không chuyển màu 26. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là: A. ns2np6nd1B. ns1C. ns2np5D. ns2np6 27. Tìm câu sai: A. Clo có số oxi hóa là -1,+1,+3,+5,+7 trong hợp chấtB. Clo có số oxi hóa -1 là đặc trưng C. Clo chỉ có số oxi hóa là -1D. Flo chỉ có số oxi hóa là -1 28. Cho: Cu(OH)2, Cu, Mg, NaNO3, FeO.Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là: A. 3B. 1C. 4D. 2 29. Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl,hiện tượng là: A. Có khí không màu thoát raB. Có khí màu nâu thoát ra C. Không có hiện tượng gìD. Có kết tủa trắng 30. Trong phương trình Cl2 +2NaOH NaCl + NaClO + H 2O thì vai trò của Cl2 là: A. Không phải chất oxi hóa ,không phải chất khửB. Chất khử C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khửD. Chất oxi hóa 31. Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 57,4B. 68,2C. 10,8 D. 28,7 32. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là: A. 75 mlB. 50 mlC. 90 mlD. 57 ml Cho: Fe=56,Cu=64,O=16,H=1,Cl=35,5,Br=80,I=127,F=19,Na=23,Ag=108,Ca=40,Al=27,Mg=24,K=39,Mn=55 Học sinh không dùng bảng tuần hoàn
  3. TN100 tổng hợp đáp án 1516 đề hóa 10 bài 1 kì 2 1. Đáp án đề: 1516 01. - - } - 09. - | - - 17. - - } - 25. - | - - 02. { - - - 10. - | - - 18. { - - - 26. - - } - 03. - - } - 11. { - - - 19. { - - - 27. - - } - 04. { - - - 12. - - } - 20. - | - - 28. { - - - 05. - - } - 13. - | - - 21. - - - ~ 29. { - - - 06. - | - - 14. - - - ~ 22. - | - - 30. - - } - 07. { - - - 15. { - - - 23. { - - - 31. { - - - 08. - - } - 16. - | - - 24. - - - ~ 32. { - - -