Đề ôn tập số 1 - Môn Toán Lớp 7

doc 6 trang thaodu 8650
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 1 - Môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_so_1_mon_toan_lop_7.doc

Nội dung text: Đề ôn tập số 1 - Môn Toán Lớp 7

  1. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1- TOÁN 7 I- TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án theo từng yêu cầu câu hỏi. 1 Câu 1: Trong các phân số sau đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ - ? 2 4 6 5 6 A. B. C. D. 2 12 10 18 1 7 Câu 2: Kết quả phép tính là: 5 10 8 9 9 5 A. B. C. D. 15 10 10 10 3 1 5 Câu 3: Giá trị của x trong đẳng thức : x là: 4 4 2 2 1 A. 1 B. C. D. 7 5 7 Câu 4: Cách viết nào dưới đây là đúng? A. 0,55 0,55 C. 0,55 0,55 B. 0,55 0,55 D. 0,55 0,55 2 2 Câu 5: Kết quả của phép tính 5 . 5 là: A. 25 2 B. 5 6 C. 25 6 D. 25 6 Câu 6: Cách viết nào dưới đây không đúng? 2 A. 49 7 B. 49 7 C. 49 7 D. 7 7 Câu 7: Nếu x 2 thì x3 bằng: A. 4 B. 8 C. 16 D. 64 Câu 8: Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau: Giá trị ở ô trống là? x -5 1 y 1 ? 1 1 A. B. C. 5 D. 5 5 5 Câu 9: Cho hàm số y f x x2 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. f 1 0 B. f 1 2 1 1 1 C.f 1 D. f 2 2 2 y Câu 10: Cho hình vẽ. Tọa độ điểm M là: 2 M 1 -2 -1 O 1 2 x -1 A. 2; 1 B. 2; 1 C. 1; 2 D. 1; 2 Câu 11: Cho x 6,67254 . Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x là: A. 6,673 B. 6,672 C. 6,67 D. 6,6735
  2. x y Câu 12: Biết và x y 15 , khi đó giá trị của x, y là: 2 3 A. x 6, y 9 B. x 7, y 8 C. x 8, y 12 D. x 6, y 9 Câu 13: Khẳng định nào dưới đây không đúng? Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: A. Hai góc so le trong bằng nhau. C. Hai góc trong cùng phía bù nhau. B. Hai góc đồng vị bằng nhau. D. Hai góc ngoài cùng phía bằng nhau. Câu 14: Cho hình vẽ. Số đo của góc D· CB trong hình vẽ bên là: A D B ? C A. 400 B. 500 C. 900 D. 1400 Câu 15: Tam giác MNP có NK là tia phân giác. Số đo của góc N· KP bằng: N ? M K P A. 1100 B. 1000 C. 700 D. 300 Câu 16: Điều kiện nào dưới đây suy ra được ABC DEF? A. Aµ Dµ; µB Eµ; µC Fµ. C. Bµ Eµ; AB DE; BC EF. B. Aµ Dµ; AB DE; µC Fµ. D. Aµ Dµ; AC DF; BC EF. Câu 17: Hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành có một góc bằng 350 . Số đo các góc còn lại là: A. 350 ; 550 ; 550 B. 350 ; 1450 ; 1450 C. 350 ; 350 ; 1450 D. 350 ; 350 ; 550 Câu 18: Cho hình vẽ sau: b Khẳng định nào sau đây là đúng? a c d A. c / /d B. c  a C. b  a D. d  b Câu 19: Cho tam giác ABC và tam giác DEF như hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? F A E B C D A. Bµ Dµ B. Aµ Eµ C. Bµ Eµ D. Dµ Cµ Câu 20: Cho ABC DEF . Trong các cách viết sau đây, cách viết nào đúng? A. BAC DFE B. BAC EFD C. CAB FDE D. CBA FDE
  3. TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: 2 11 5 13 36 1 2 5 1 a) - + + 0,5 - b) c) 0,4. 0,25 24 41 24 41 6 3 18 4 Bài 2: Tìm x biết: 2 1 5 3 1 4 1 1 1 a) 1 x - = b, x c) x = 3 4 6 4 2 5 2 9 4 Bài 3: Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 10 thì y = -12. a) Tìm hệ số tỉ lệ. b) Hãy biểu diễn y theo x. c) Tính giá trị của y khi x = 4; x = -8. Bài 4: Ba đơn vị kinh doanh gốp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị chia bao nhiêu lãi nếu tổng số tiền lãi là 450 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AC = AD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kì. Chứng minh rằng: a) BA là tia phân giác của góc CBD. b) MBC MBD . x 2y 3z 2x 5y 3z Bài 6: Cho . Tính giá trị của A = 2 5 7 7x y 5z
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B B C A A C D B B B A D D B A C B D C C án II. TỰ LUẬN BÀI HƯỚNG DẪN GIẢI 11 5 13 36 a, - + + 0,5 - 24 41 24 41 11 13 5 36 = 0,5 24 24 41 41 = 1 – 1 + 0,5 = 0,5 2 1 2 5 b, 6 3 18 1 4 5 = 6 9 18 = 0 1 c, 0,4. 0,25 1 4 = 0,4. 0,5 – 0,5 = - 0,3 2 1 5 a, 1 x - = 3 4 6 2 5 1 1 x = + 3 6 4 2 13 1 x = 3 12 13 5 x = : 2 12 3 13 x = 20 3 1 4 b, x 4 2 5 3 1 4 x 4 2 5 3 1 4 x = 4 2 5 11 11 x = . Vậy x = 20 20
  5. 1 1 1 c, x = 2 9 4 1 1 1 5 x 2 2 3 6 1 5 1 5 x - = - hoặc x - = 2 6 2 6 1 4 x = - hoặc x = 3 3 a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Nên a x.y Với x = 10, y = -12 Thì a 10.( 12) 120 120 3 b) Biểu diễn y theo x: y x 120 c) Khi x = 4 thì y 30 4 120 Khi x = -8 thì y 15 8 Gọi a, b, c lần lượt là số tiền lãi của ba đơn vị nhận được (triệu đồng) Ta có: Số tiền lãi tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. a b c Theo đề bài, ta có: và a b c 450 3 5 7 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: a b c a b c 450 30 3 5 7 3 5 7 15 4 a 30 a 90 3 b 30 b 150 5 c 30 c 210 7 Vậy số tiền lãi của ba đơn vị nhận được lần lượt là: 90; 150; 210 (triệu đồng). M B 5 D A C GT ABC ,µA 900 , AC AD a) BA là tia phân giác C·BD KL b) MBC MBD
  6. a) C/m: BA là tia phân giác C·BD Xét ABC và ABD có: C·AB D· AB 900 AC AD (GT) AB là cạnh góc vuông chung Do đó: ABC ABD (Hai cạnh góc vuông) C·BA D·BA (Hai góc tương ứng) Vậy BA là tia phân giác C·BD . b) C/m: MBC MBD Ta có: M· BC 1800 C·BA (Kề bù) M· BD 1800 D·BA (Kề bù) Mà C·BA D·BA M· BC M· BD Xét MBC và MBD có: MB là cạnh chung M· BC M· BD ( C/m trên) BC BD ( ABC ABD ) Do đó: MBC MBD (c-g-c) x 2y 3z Đặt = k 2 3 5 3k 5k ta có x = -2k; y = ; z = 2 3 2x 3y z A = x 2y 3z 3k 5k 7k 2.( 2k) 3. 7 6 =2 3 = 6 = 3k 5k 2k 2. 3. 4 24 2 3