Đề ôn tập Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 2: Your body and you
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 2: Your body and you", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_tieng_anh_lop_10_unit_2_your_body_and_you.docx
Nội dung text: Đề ôn tập Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 2: Your body and you
- ENGLISH 10 LANGUAGE UNIT 2 YOUR BODY AND YOU A. PRONUNCIATION Consonant clusters /pl/, /pr/ , /gl/ and /gr/ ( các cụm phụ âm/pl/, /pr/ , /gl/ và /gr/ ) 1. Cụm phụ âm /pl/ Cụm phụ âm /tr/ là sự kết hợp của hai phụ âm /p/ và /l/. Các cụm chữ cái sau được phát âm là /pl/ - “pl” : plan, complaint, plane, 2. Cụm phụ âm /pr/ Cụm phụ âm /pr/ là sự kết hợp của hai phụ âm /p/ và /r/. Cụm chữ cái sau được phát âm là /kr/ : - “pr” :pray, prevent, practice, 3. Cụm phụ âm /gl/ Cụm phụ âm /gl/ là sự kết hợp của hai phụ âm /g/ và /l/. Cụm chữ cái sau được phát âm là /gl/: - “gl” : glue, global, glove, 4. Cụm phụ âm /gr/ Cụm phụ âm /gr/ là sự kết hợp của hai phụ âm /g/ và /r/. Cụm chữ cái sau được phát âm là /gr/: - “gr” : great, paragraph, graduate, B. GRAMMAR I. THE FUTURE SIMPLE WITH WILL AND BE GOING TO (thì tương lai đơn và thì tương lai gần) 1.THE FUTURE SIMPLE WITH WILL ( THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN) Công thức Thể khẳng định S + will + verb (bare-inf.) Ex : I will help her take care of her children tomorrow morning. Thể phủ định S + will not/won’t + verb (bare-inf.) Ex : I won’t tell her the truth. Thể nghi vấn Will + S + verb (bare inf.) ? Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t. Ex : Will you come here tomorrow? Yes, I will./ No, I won’t. 2. BE GOING TO ( THÌ TƯƠNG LAI GẦN) Công thức (form): Thể khẳng định S + be (am/is/are) + going to + verb (bare-inf.) Ex : I am going to phone Jenny tonight. 1
- ENGLISH 10 Thể phủ định S + be (am/is/are) not + going to + verb (bare-inf.) Ex : I am not going to phone Jenny tonight. Thể nghi vấn be (am/is/are) + S + going to + verb (bare-inf.)? Ex : Are you going to phone Jenny tonight? Yes, I am / No, I am not 3. Phân biệt cách dùng “will” và “be going to” WILL BE GOING TO - Dùng khi nói về các dự định tương lại - Dùng khi nói về các dự định tương lại và quyết định ngay tại thời điểm nói. đã được quyết định từ trước. Ex : I miss her. I will go to her house to see Ex : I am going to visit my grandmother her. tonight. - Dùng khi nói về sự tiên đoán (không có - Dùng để nói về sự tiên đoán dựa vào căn cứ) hoàn cảnh hiện tại, vào những gì người Ex : I think he will come back soon. nói thấy ở hiện tại. Có thể dùng trong cấu túc tiên đoán như: Ex : It is so cloudy. I think it is going to “S + think/ hope + S + will ” rain. - Dùng khi nói về lời hứa, đề nghị, yêu cầu, từ chối Ex : I promise I will pass the exam. I won’t tell anyone about your diesase Will you open the door? Will you come to lunch? 4. Dấu hiệu chung của các cách diễn đạt tương lai: Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai: - in + thời gian (in 2 minutes: trong 2 phút nữa): thường dùng với “will” - tomorrow; tonight; Next day; Next week; next month; next year Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như: - think/ believe/ suppose/ : nghĩ/ tin/ cho là - perhaps: có lẽ - probably: có lẽ 2
- ENGLISH 10 II. THE PASSIVE ( câu bị động ) Công thức chung : BE + V3/ed 1. Cách đổi một câu từ active sang passive. Bước 1 : Lấy Direct Object trong câu active biến thành Subject trong câu passive Bước 2 : Thêm vào động từ TOBE ( phải cùng thì với động từ chính trong câu active) Bước 3 : Lấy động từ chính trong câu active biến thành V3/ed trong câu passive Bước 4 : Lấy Subject trong câu active biến thành Object trong câu passive. Thêm giới từ By trước Object này. Ex : Act : He does his exercise every morning. Pass : His exercise is done (by him) every morning. Lưu ý : - Nếu S trong câu chủ động là: I, you, we, they, he, she, people, everyone, someone, anyone, etc =>khi chuyển về câu bị động có thể lược bỏ trong câu bị động - Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước BY trong câu bị động - Trạng từ chỉ thời gian đứng sau BY - Nếu S trong câu chủ động là : no one, nothing,nobody => khi chuyển về câu bị động phải ở thể phủ định, lược bỏ cụm BY. Ex : That lesson will be explained by in the class by our teacher tomorrow. 2.Bảng chia câu chủ động sang câu bị động ở các thì Thì Chủ động Bị động Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + V3/ed She does her homework every Her homework is done every evening. evening Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + V3/ed She is writing the letter now. The letter is being written now. 3
- ENGLISH 10 Hiện tại hoàn thành S + have/has + V3/ed + O S + have/has + been + V3/ed Jane has just finished the The report has just been finished by report. Jane. Quá khứ đơn S + V2/ed + O S + was/were + V3/ed Nam broke the glass. The glass was broken by Nam. Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + V3/ed She was reading an interesting An interesting novel was being read novel at 9:00 yesterday at 9:00 yesterday morning. morning. Quá khứ hoàn thành S + had + V3/ed + O S + had + been + V3/ed He had found the key before The key had been found before she she arrived. arrived. Tương lai đơn S + will + V-inf + O S + will + be + V3/ed Mr.Brown will teach that class. That class will be taught By Mr.Brown. Tương lai gần S + am/is/are going to + V-inf S + am/is/are going to + be + V3/ed They are going to visit their Their grandmother is going to be grandmother tonight. visited tonight. Động từ khuyết thiếu S + ĐTKT + V-infi + O S + ĐTKT + be + V3/ed ( can, should, must, Angela should wash the dishes The dishes should be washed by have, may, might, ) after her dinner. Angela after her dinner. EXERCISE Bài 1 : Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc: 1. What . (wear / you) at the party tonight? 2. I completely forget about this. Give me a moment, I (do) it now. 3. I feel dreadful. I .(be) sick. 4. If you have any problem, I (help) you. 5. I promise that I (not/ come) late. 6. Look at those clouds. It (rain) now. 7. I have bought two tickets. My wife and I (see) a movie tonight. 8. Mary thinks Peter (get) the job. 9. I (be) there at four o'clock, I promise. 10. The meeting (take) place at 4 p.m. 11. If you eat all of that cake, you . (feel) sick. 12. They (be) at home at 10 o'clock because their son is staying alone at home. 4
- ENGLISH 10 13. Because of the train delay, the meeting (not / take) place at 10 o'clock. 14. If it rains, they .(not / go) to the seaside. 15. She is very tired, she (take) a rest. 16. According to the weather forecast, it (not / rain) this weekend. 17. In your opinion, (she / be) a good teacher? 18. What time . (the sun / set) today? 19. Do you think she .( get) the money from her boss? 20. (you/ take) the children to the cinema this weekend? I have seen some tickets on the table. Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở dạng bị động 1. A new mobile phone .(buy) next month. 2. Flowers (water) in the garden now. 3. a new house buy next month because she has had enough money. 4. English (learn) by Sam at the moment. 5. their old house (sell) because they has just bought a new one. 6. Our rooms (painted)by Sam now 7. Exercises (correct) by the teacher tomorrow. 8. A lot of money (spend) on advertising every day. 9. This flower (water) every morning. 10. Tom's parents . (visit) next month. Bài 3 : Chuyển sang câu bị động 1. My sister cooks meals every day. 2. My father is painting our house now. 3. My brother uses a pencil to draw beautiful pictures. 4. Mary types letters in the office. 5. His father will help you tomorrow. 6. The Greens are going to paint this house and these cars for Christmas Day. 7. They are learning English in the room. 8. People spend a lot of money on advertising every day. 9. Teacher is going to tell a story. 10. Mary is cutting a cake with a sharp knife. 5
- ENGLISH 10 11. Nerve signals to and from the brain can travel as fast as 170 miles or 273 kilometres per house. 12. The brain consumes the same amount of power as a 10-watt light bulb. 13. A simple, moderately severe sunburn damages the blood vessels extensively. 14. About 7 octillion atoms make up your body. 15. A heart pumps about 2000 gallons, or 7570 litres, of blood through our bodies every day. 16. We use 17 muscles to smile and 43 to frown. 17. Scientists estimate about 32 million bacteria live on one square inch (2,5 cm2 ). 18. Only humans produce emotional tears. 19. Somebody accused me of stealing money. 20. Peter is using the computer at the moment. 6
- ENGLISH 10 1. Identify the use of 'will' and 'be going to' in the sentences below. Write the type of use presented in 1 (1-6) next to each sentence. 2. Read the following sentences. Put a tick (✓) if it is appropriate, put a cross (x) if it isn't. Give explanations for your choice. 7
- ENGLISH 10 3. Complete the following sentences with the right form of ‘will’ or 'be going to'. Sometimes both are correct. 8