Đê ôn tập Toán cuối học kì 1 Lớp 4

docx 3 trang Hoài Anh 25/05/2022 4640
Bạn đang xem tài liệu "Đê ôn tập Toán cuối học kì 1 Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_toan_cuoi_hoc_ki_1_lop_4.docx

Nội dung text: Đê ôn tập Toán cuối học kì 1 Lớp 4

  1. 1. Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 = . dm2 là: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg = kg là: 6m29dm2 = . dm2 là: . 2.Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B a. Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và b. Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng C D 3. Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 4. Đặt tính rồi tính : a) 307 x 40 b) 672 : 21 c) 572863 + 280192 d) 728035 – 49382 5.Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2 x 39 x5 6.Tính giá trị biểu thức: a,( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249 b, 8064 : 64 37 7. Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 270m, chiều dài hơn chiều rộng là 56m. a, Tính chu vi mảnh đất đó ? b, Tính diện tích mảnh đất đó? 8. Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: 9. Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11 10. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = cm2 là : 5 tấn 5 kg = kg 10 dm2 2cm2 = cm2 1/5 giờ = phút 11. Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là: 12. Tính giá trị biểu thức: a. 32147 + 423507 x 2 b.609 x 9 – 4845 13. Một hình chữ nhất có chiều dài 112cm, chiều rộng 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó 14. Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? 15. Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là: 16. Đặt tính rồi tính: a) 935 807 - 52453 b) 9886 : 58 17. Bác Hồ sinh năm 1890. Vậy Bác sinh vào thế kỷ 18 . Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? 19. Trung bình cộng của 369 ; 621 và 162 là 20. Viết số biết số đó gồm: 9 triệu, 9 nghìn , 9 trăm , 9 đơn vị : 21. Trung bình cộng của hai số là 30. Số thứ nhất là 15.Tìm số thứ hai.
  2. 22Tính nhanh: 12345 64 + 12345 + 12345 35 23. Tìm y: y x 2 + y x 3 + y x 4 = 45 24. Đặt tính rồi tính: a) 652 834 + 196 247 b) 456 x 203 c) 89658 : 293 25.Tính giá trị biểu thức b) Tìm x: 3602 x 27 – 9060 : 453 8 460: x = 18 26. Một lớp học có 38 học sinh. Số học sinh nam nhiều học sinh nữ là 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? 27. Tính bằng cách thuận tiện nhất 68 x 84 + 15 x 68 + 68 28. Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là: 29. Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là: 30. Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là: 31. Đặt tính rồi tính a) 182 954 + 245 416 b) 935 807 – 52 455 c) 237 × 24 d) 16050 : 75 32. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 876 x 64 – 876 x 54 33. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? 34. Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? 35. Số năm mươi triệu không trăm sáu mươi nghìn chín trăm mườiviết là: 36 . Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô vuông. 25 x 100 = 250 2 tạ 8 kg = 208 kg 256700 < 256999 37. Hình tứ giác ABCD có: A B a) AB song song với DC b) Có 4 góc vuông 38. Điền số, đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 2dm2 = dm2 39. Tháng 10, nhà em trả 450 000 đồng tiền điện. Tháng 11, nhà em trả nhiều hơn tháng 10 là100 000 đồng. Vậy trung bình mỗi tháng nhà em phải trả số tiền điện là đồng. 40. Nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 30m. Chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích nền nhà đó? 41. Hình vuông có chu vi 20 dm. Diện tích hình vuông đó là bao nhiêu cm2? 42. Số gồm: 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 trăm. Viết là: