Đề ôn tập Toán Lớp 7

docx 2 trang thaodu 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_toan_lop_7.docx

Nội dung text: Đề ôn tập Toán Lớp 7

  1. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2điểm). Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1 Câu 1. Tích của hai đơn thức M = 4x2y và N = x2y là: 2 7 9 A. x2y B. x2y C. -2x2y D. -2x4y2. 2 2 Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1? 1 1 A. ( ;0) B. ( ;0) C. (0;1) D. (0; -1). 3 3 Câu 3. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm của tam giác, điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. GM = 1 AM B. GM = 1 AM C. AM = 2 AG D. AG = 2 AM. 3 2 3 3 Câu 4. Bộ ba số đo nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác cân? B. 3cm; 2cm; A. 3cm; 4cm; 5cm C. 3cm; 2cm; 3cm D. 3cm; 3cm; 9cm. 1cm Bài 2. Xác định câu Đúng/Sai bằng cách đánh dấu “X” vào ô thích hợp. Khẳng định Đúng Sai 1) Tổng hai đa thức bậc 3 là một đa thức bậc 3. 2) x = 1 là một nghiệm của đa thức x2 - 2x +1 . 3) Nếu điểm O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC thì OA = OB = OC. 4) Một tam giác vuông cân có độ dài cạnh huyền bằng 2 dm thì độ dài mỗi cạnh góc vuông là 1dm. PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm). Bài 1. (2,0 điểm). 1) Tính điểm trung bình môn Toán của lớp 7A trong bảng thống kê điểm kiểm tra học kì I dưới đây ( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Điểm (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 0 0 1 1 2 3 3 5 6 2 2 2) Tính giá trị các biểu thức sau: 2 ( 1)3 2 1 5 1 a) : b) 1 . 22 3 2 6 2
  2. Bài 2. (2,0 điểm). Cho các đa thức: P(x) = 15 - 4x3 + 3x2 + 2x – x3 - 10 Q(x) = 5 + 4x3 + 6x2 – 5x - 9x3 +7x a) Thu gọn mỗi đa thức trên. b) Tính giá trị của đa thức P(x) + Q(x) tại x = 1 . 2 c) Tìm x để Q(x) – P(x) = 6. Bài 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông ở A, đường phân giác CD ( D AB ). Gọi H là hình chiếu của B trên đường thẳng CD. Trên đường thẳng CD lấy điểm E sao cho H là trung điểm của đoạn thẳng ED. Gọi F là giao điểm của BH và CA. a) Chứng minh BHE = BHD và BF là tia phân giác của E BD . b) Chứng minh .F BA F CH c) Chứng minh EB // FD. Bài 4. (1,0 điểm). a) Chứng minh đa thức x2 + x + 1 không có nghiệm. b) Cho đa thức Q(x) = ax2 +b x + c. Biết 5a + b + 2c = 0. Chứng minh Q(2) .Q(-1) 0.