Đề ôn thi Đại học môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 22

doc 4 trang thaodu 5880
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi Đại học môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_dai_hoc_mon_vat_ly_lop_12_de_so_22.doc

Nội dung text: Đề ôn thi Đại học môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 22

  1. ÔN THI ĐẠI HỌC(SỐ 22) Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10 -34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; tốc độ ánh sáng 8 23 -1 trong chân không c = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol . Câu 1.Mét vßng d©y ph¼ng cã diÖn tÝch giíi h¹n 80cm2 ®Æt trong tõ tr­êng ®Òu cã c¶m øng tõ B = 0,3.10-3 T vµ vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng cña vßng d©y . VÐct¬ c¶m øng tõ ®ét ngét ®æi h­íng ng­îc l¹i , sù ®æi h­íng diÔn ra trong thêi gian 10-3 s . SuÊt ®iÖn ®éng xuÊt hiÖn trong khung có độ lớn -2 -3 A. ec = 4,8.10 V. B. ec = 0,48V. C. ec = 4,8.10 V. D. ec = 0,24 V. Câu 2. Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối lượng m = 100 2 g. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao động cho kết quả T = 2,00 0,02 s. Bỏ qua sai số của π. Sai số tương đối của phép đo là: A. 1% B. 3% C. 2% D. 4% Câu 3. Một vật gắn vào lò xo có độ cứng K = 20 N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 1 cm nó có động năng là: A. 0,025 J B. 0,0016 J C. 0,009 J D. 0,04 J Câu 4. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 8 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 10m/s. B. 40m/s. C. 20m/s. D. 5m/s. Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng: A. vmax = 40cm/s B. vmax = 160cm/s C. vmax = 20cm/s D. vmax = 80cm/s Câu 6. Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. D. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. Câu 7. Máy biến áp là thiết bị A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều bằng cách tăng điện áp hoặc tăng cường độ dòng điện. B. làm biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều, đồng thời làm giảm được hao phí điện năng. C. làm thay đổi điện áp,cường độ dòng điện xoay chiều,đồng thời cũng làm thay đổi tần số dòng điện. D. làm thay đổi điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều,nhưng không làm thay đổi tần số dòng điện. Câu 8. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào? A. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần B. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. D. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài. Câu 9. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có: A. Cùng năng lượng. B. Cùng biên độ. C. Cùng tần số và cùng biên độ. D. Cùng tần số. Câu 10. Nguồn âm tại O phát ra âm theo mọi hướng, coi rằng môi trường không hấp thụ âm. Tại một điểm M cách nguồn âm 40m có mức cường độ âm là 60dB. Di chuyển dọc theo một đường thẳng đi qua nguồn âm và điểm M theo hướng ra xa nguồn thêm 40m nữa đến điểm N thì mức cường độ âm tại N là A. 30dB B. 42dB C. 48dB D. 54dB Câu 11. Phương trình dao động của nguồn O là u 2cos(100 t)(cm) . Tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tại điểm M cách nguồn O một khoảng 0,3 m trên phương truyền sóng phần tử môi trường dao động theo phương trình: ÔN THI ĐẠI HỌC(số 22), Trang 1
  2. 2 A. u 2cos(100 t ) (cm) . B. u 2cos(100 t 3 ) (cm) . 3 C. u 2cos(100 t 0,3) (cm) . D. u 2cos(100 t ) (cm) . 2 Câu 12. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r 0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 4r0 B. 5r0 C. 6r0 D. 7r0 12 Câu 13. Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 6 C lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 2 12 11,9967 u. Cho 1 u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 6 C là A. 46,11 MeV B. 92,22 MeV C. 94,87 MeV D. 7,68 MeV Câu 14. Một chất phóng xạ ban đầu có N 0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là N N N N A. 0 . B. 0 C. 0 D. 0 16 9 4 6 Câu 15. Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đại M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng A. 309,1 nm B. 102,7 nm C. 534,5 nm D. 95,7 nm Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ A. đều mang năng lượng. B. đều tuân theo quy luật giao thoa C. đều truyền được trong chân không D. đều tuân theo quy luật phản xạ Câu 17. Lực hạt nhân thuộc loại tương tác A. mạnh. B. yếu. C. hấp dẫn. D. điện từ. Câu 18. Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thưc liên hệ giữa các đại lượng là u2 i2 1 u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 A. . B. . C. 1. D. 2. U2 I2 4 U2 I2 2 U2 I2 U2 I2 Câu 19. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị A. 10,2 nF B. 11,2 pF C. 11,2 nF D. 10,2 pF Câu 20. Một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên phụ thuộc thời gian có phương trình q Q0cos( ft)(C) . Câu phát biểu nào dưới đây về mạch dao động là đúng? A. Dòng điện chạy qua cuộn cảm L trong mạch biến thiên điều hòa với tần số f. B. Năng lượng từ trường của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f. C. Điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f. D. Năng lượng của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f. Câu 21. Chọn phát biểu đúng? A. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại. B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng. C. Vật dao động cưỡng bức có tần số dao động luôn bằng tần số dao động riêng của vật. D. Trong đời sống và kĩ thuật, sự cộng hưởng dao động luôn luôn có lợi. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. ÔN THI ĐẠI HỌC(số 22), Trang 2
  3. B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. D. Sóng điện từ truyền được trong chân không. Câu 23. Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau 0,5mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc một của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất (đ = 0,75μm) và vân sáng bậc một của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất(t = 0,40μm) trên màn (gọi là bề rộng của quang phổ bậc một) lúc đầu đo được 0,55mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm 40cm thì bề rộng của quang phổ bậc một bằng A. 0,89mm. B. 0,87mm. C. 0,83mm. D. 0,86mm. Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng? Đại lượng đặc trưng của sóng cơ là A. tần số sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử vật chất. B. tốc độ sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử vật chất. C. chu kì sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử vật chất. D. bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. -7 Câu 25.Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = + 4.10 C và q2 đặt cách nhau một khoảng r = 3 cm trong điện môi có hằng số điện môi bằng 2. Chúng hút nhau với lực có độ lớn F = 0,8 N. Điện tích q2 bằng: A. – 4.10-7 C. B. 4.10-3 C. C. 4.10-7 C. D. 2.10-7 C. Câu 26. Mạch kín gồm có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 Ω, mạch ngoài có điện trở 4 Ω. Tính công suất của nguồn điện A.5,76W B.7,2 W C.9 W D.30W Câu 27. Chọn câu phát biểu không đúng về sóng ánh sáng? A. Nơi nào có giao thoa thì nơi đó có sóng B. Giao thoa là đặc trưng của sóng C. Hai hay nhiều sóng kết hợp giao nhau thì giao thoa với nhau D. Nơi nào có sóng lan truyền thì nơi đó có giao thoa sóng Câu 28. Quang phổ liên tục do một vật phát ra A. phụ thuộc nhiệt độ của vật. B. phụ thuộc bản chất của vật. C. phụ thuộc cả bản chất lẫn nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. Câu 29 : Tia hồng ngoại là những bức xạ có A.khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. B.khả năng ion hoá mạnh không khí. C.bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D.bản chất là sóng điện từ. Câu 30: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một TKHT một khoảng 20cm.Nhìn qua TK ta thấy có một ảnh cùng chiều với AB cao gấp 2 lần AB. Tiêu cự của TK có giá trị: A. 20cm B. 40cm C. 45cm D. 60cm Câu 31. Cho mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp, trong đó R = 100 ; C = 15,9µF. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số f = 50Hz không đổi. L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Khi điều chỉnh L để điện áp giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị A. 0,796 H. B. 31,8 H. C. 0,637 H. D. 0,318 H. Câu 32: Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. sóng trung. D. sóng cực ngắn. Câu 33: Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u = Uocos(100nt + π) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là A. i = I0cos(100πt + π/2). B. i = I0cos(100πt). C. i = I0cos(100πt −π/2). D. i = I0cos(100πt + π). Câu 34: Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần số ánh sáng kích thích cần thỏa mãn f 1015 Hz. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js. Công thoát của kim loại này là A. 0,750.10-19 J. B. 0,750.10-34 J. C. 6,625.10-34 J. D. 6,625.10-19 J. ÔN THI ĐẠI HỌC(số 22), Trang 3
  4. Câu 35: Tại hai điểm S 1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15 cm. Điểm M cách S1 là 25 cm và cách S2 5 cm sẽ dao động với biên độ A. a B. 2a C. 0 D. a 2 210 206 Câu 36. Chất phóng xạ poolooni 84 Po phát ra tia và biến đổi thành chì 82 Pb . Cho chu kì của 210 84 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t 1, tỉ số giữa số hạt 1 nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là . Tại thời điểm t 2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân 3 pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 16 15 9 25 Câu 37. Trên bề mặt chất lỏng tại A và B cách nhau 16,5cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng chu kì 0,2s cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 20cm/s. Điểm M trên bề mặt chất lỏng sao cho AMB là tam giác vuông cân tại A, số điểm dao động cực đại trên các đoạn AM và MB lần lượt là A. 4 và 5 B. 3 và 6 C. 4 và 6 D. 2 và 7 Câu 38. Một con lắc lò xo có vật nặng với khối lượng m = 100g và độ cứng k = 10N/m, dao động điều hoà có biên độ 2cm. Thời gian mà vật có độ lớn vận tốc nhỏ hơn 103 cm/s trong mỗi chu kỳ là 2 A. s B. s 15 15 4 C. s D. s 15 30 Câu 39. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ). Khi R biến thiên thu được đồ thị như hình vẽ. Tính U0 A.120V B.130V C.60V D.130 2 V Câu 40. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian. A. 1,7% B. 60%. C. 6% D. 17% ÔN THI ĐẠI HỌC(số 22), Trang 4