Đề thi khảo sát chất lượng THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý - Mã đề 579 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hoằng Hóa 4 (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 6220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý - Mã đề 579 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hoằng Hóa 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_ly_ma.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý - Mã đề 579 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hoằng Hóa 4 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA 2019 TRƯỜNG THPT HOẰNG HÓA 4 Bài thi: Khoa học tự nhiên Môn thi thành phần:Vật lý (Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi Số báo dạnh: 579 Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(t ) (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z=I 2 U . B. .ZC=. .U I D. . U IZ U =I 2 Z Câu 2: Truyền hình số vệ tinh K+ sử dụng vệ tinh Vinasat. Sóng vô tuyến truyền hình K+ thuộc dải A. Sóng trung. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn Câu 3: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện luôn A. trễ pha π/2. B. sớm pha π/4. C. sớm pha π/2. D. trễ pha π/4. Câu 4: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai ? A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 5: Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào A. khả năng cảm thụ âm của tai người. B. biên độ dao động của chúng. C. tốc độ truyền của chúng khác nhau. D. bản chất vật lí của chúng khác nhau. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=A.cos(ωt+φ) , trong đó A, ω , φ là các hằng số. Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t là A. .ω AsinB.(ω t.+ φ) C. . D.-ω .Acos(ωt+φ) ωAcos(ωt+φ) -ωAsin(ωt+φ) Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tóc trọng trường g. Tần số góc của con lắc là l 1 g l g A. .2 B. . C. . D. . g 2 l g l Câu 8: Đơn vị của điện thế là A. vôn(V) B. ampe(A) C. culong(C) D. oát(W) Câu 9: Tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào A. chiều dài lò xo. B. gia tốc trọng trường. C. độ cứng lò xo. D. khối lượng quả nặng. Câu 10: Một dòng điện có cường độ I chạy qua đoạn dây dẫn dài  đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B hợp với hướng dòng điện một góc α. Công thức xác định độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là A. BIlcosα. B. BIlsinα. C. BIcosα. D. BIsinα. Câu 11: Một đặc trưng sinh lí của âm là A. tần số. B. mức cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. âm sắc. Câu 12: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận A. tách sóng. B. thu sóng. C. biến điệu. D. khếch đại. Câu 13: Một chất điểm có khối lượng 500g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F=-0,8cos4t(N). Biên độ dao động của chất điểm bằng A. 8cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 6cm. Câu 14: Cường độ dòng điện xoay chiều i=2cos(100πt+π) (A) có giá trị hiệu dụng là A. A.2 B. 4 A. C. A. 2 2 D. 2 A. Câu 15: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10 -5T. Điểm M cách dây một khoảng A. 5cm. B. 20cm. C. 10cm. D. 2cm. Trang 1/4 - Mã đề thi 579
  2. Câu 16: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua hao phí của máy. Số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 1100vòng. B. 2000vòng. C. 2200 vòng. D. 2500 vòng. Câu 17: Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích Q tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có đọ lớn là E. Cường độ điện trường tại N có độ lớn là A. 2E. B. 0,25E. C. 4E. D. 0,5E. Câu 18: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10−3 Wb về 0 . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,15 V. B. 0,24 V. C. 0,12 V. D. 0,30 V. Câu 19: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2=10. Khối lượng vật bằng A. 40 g. B. 200 g. C. 400 g. D. 100 g. Câu 20: Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm bằng 2mH, tụ điện có điện dung bằng 8pF. Lấy π2 = 10. Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây? A.  120 m. B.  24m. C.  12 m. D.  240m. Câu 21: Một sợi dây căng ngang, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với cần rung của máy phát âm tần. Khi có sóng dừng trên dây thì tần số hiển thi trên máy phát âm tần là 20Hz. Khoảng thời gian giữa 5 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. 0,5s. B. 0,1s. C. 0,2s. D. 0,25s. Câu 22: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 25 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 16 cm. Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto có 5 cặp cực từ. Khi máy hoạt động với tốc độ của rôto là 600 vòng/phút thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. Câu 24: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện trở R 60 , hệ số công suất của mạch là 0,6. Dung kháng và cảm kháng chênh lệch nhau là A. .8 0 B. . 100 C. . 40 D. . 60 Câu 25: Cho hai nguồn sóng đồng bộ đặt tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 11cm. Biết bước sóng bằng 1,5cm. Số điểm cực tiểu trên đoạn S1S2 là A. 15. B. 14. C. 13. D. 12. Câu 26: Cho mạch điện kín một nguồn suất điện động E, điện trở trong r = 0,6, mạch ngoài là đèn Đ có ghi 12V- 10W. Biết đèn sáng bình thường. Hiệu suất của nguồn là A. 86%. B. 96%. C. 92%. D. 69%. Câu 27: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định, suất điện động cảm ứng cực đại trên mỗi pha là E0. Khi từ thông qua cuộn dây thứ nhất đạt cực đại thì suất điện động cảm ứng trên hai cuộn còn lại là e2 và e3 có giá trị là E E 3 E E 3 A. Be. = -e = - 0 C.e = -e = 0 D.e =e = 0 e = e = 0 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 Câu 28: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 H và tụ điện có điện dung 2 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Ban đầu điện tích trên một bản tụ điện bằng không, sau thời gian F thì điện tích trên bản tụ điện đó có độ lớn 20 nC. Năng lượng từ trường trong mạch khi đó là 3 A. 4.10-10 J. B. 3.10-10 J. C. 32 .10-10 J. D. 4 2.10-10 J. Câu 29: Một êlectron có điện tích -1,6.10-19 C, bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T, vectơ vận tốc có độ lớn v = 2.10 5 m/s và có hướng vuông góc với các đường sức từ. Lực lo-ren-xơ tác dụng lên êlectron có độ lớn bằng A. 4,8.10-14 N. B. 3,2.10-14 N. C. 0,8.10-14 N. D. 1,6.10-14 N. Trang 2/4 - Mã đề thi 579
  3. Câu 30: Một con lắc lò xo khối lượng 0,5 kg đang dao động điều hòa với biên độ A trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Hình vẽ bên biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F đh vào li độ x của con lắc. Vận tốc của vật nhỏ khi x = 8 cm có độ lớn là A. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 60 cm/s. D. 120 cm/s. 1 10 3 Câu 31: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L H ,C F và R=603, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào 4 hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=240cos(100πt)V. Năng lượng từ trường trong cuộn dây tại thời điểm t=2019s xấp xỉ bằng A. 0,16J. B. 0,48J. C. 0,32J. D. 0,64J. Câu 32: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm hai tụ điện mắc song song với nhau rồi mắc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 7,5mH. Điện dung của hai tụ điện tương ứng là C 1 và C2 với C2= 2C1. Lúc cường độ -6 dòng điện đi qua tụ C 1 là 0,04 A thì năng lượng của tụ C 2 là 13,5.10 J. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là A. 0,141 A B. 0,099A C. 0,120A D. 0,199 A Câu 33: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường nét liền đậm, sau thời gian t và 5 t thì hình ảnh sóng lần lượt là đường nét đứt và đường nét liền mờ. Tốc độ truyền sóng là v. Tốc độ dao động cực đại của điểm M là va va A. .2 π B. . π L L va va C. .2 π 3 D. . π 3 L 2L Câu 34: Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adap A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho điện thoại Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả bằng bảng sau: USB Power Adap A1385 : Input: 100V – 240V; 50/60 Hz; 0,15A Ouput: 5V; 1A Pin của Iphone 6 Plus: Dung lượng pin: 2915 mAh Loại pin: Pin chuẩn Li - ion Khi sạc pin cho Iphone 6 Plus từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do máy đang chạy chương trình là 25%. Xem dung lượng pin được sạc đều. Thời gian sạc pin từ 0% đến 100% khoảng A. 3 giờ 53 phút. B. 3 giờ 26 phút. C. 2 giờ 53 phút. D. 2 giờ 26 phút Câu 35: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng khi âm truyền đi thì -12 cứ mỗi 1m, năng lượng âm lại bị giảm 5% do sự hấp thụ của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn I o = 10 W/m2. Mức cường độ âm lớn nhất ở khoảng cách 6m là A. 89 dB. B. 102 dB. C. 98 dB.D. 107 dB. Câu 36: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, biết: x A cos(t )cm , 1 1 2 x2 6cos(t )cm dao động tổng hợp có phương trình: x = Aco s t + cm. Biên độ dao động tổng 6 hợp đạt giá trị nhỏ nhất là A. 32 cm. B. 43 cm. C. 33 cm. D. 42 cm. Câu 37: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2. Vật nặng có khối lượng 120g. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và tại vị trí biên là 0,08. Độ lớn lực căng dây tại vị trí cân bằng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 1,20N. B. 0,81N. C. 1,34N. D. 0,94N. Trang 3/4 - Mã đề thi 579
  4. Câu 38: Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức độ cường đại âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 0,4 m/s 2 cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 10 m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? A. 27s. B. 32s. C. 25s. D. 47s. Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con A' lắc dao động điều hòa với biên độ A’. Tỉ số bằng A 3 6 1 3 A. B. C. D. 2 4 2 4 Câu 40: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm thuần L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được.Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V 1 và V2 theo điện dung C U4 được biểu diễn như đồ thị hình bên.Biết U3 = 2U2. Tỉ số là U1 4 5 3 A. . B. . 3 2 4 3 5 C. . D. . 3 2 HẾT Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm ! Trang 4/4 - Mã đề thi 579