Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Đề số 1

doc 5 trang thaodu 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_nam_2020_de_so_1.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Đề số 1

  1. ĐỀ THI THỬ TNTHPT NĂM 2020 Đề số 01 ) (Thời gian làm bài 90 phút) === Phần 1: 30 câu cơ bản Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, cơ năng W. Thời gian ngắn nhất để động năng của vật giảm từ giá trị W đến giá trị W/4 là A. T/6 B. T/4 C. T/2 D. T/3 Câu 2: Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều hòa bằng 60% của biên độ dao động thì tỉ số của cơ năng và thế năng của vật là A. 9/25 B. 9/16 C. 25/9 D. 16/9 Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π 2 =10. Khối lượng vật nhỏ bằng A. 200 g. B. 400 g. C. 100 g. D. 40 g. Câu 4: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2(10t – x/15) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 150 cm/s. B. 150 m/s. C. 300 cm/s. D. 150 cm/s. Câu 5: Trên mặt chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là 3,5 m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7 s. Tần số của sóng này là. A. 0,25 Hz B. 0,5 Hz C. 1 Hz D. 2 Hz Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 220V; 0, 8 A. Điện áp và cường độ ở cuộn thứ cấp là A. 11 V; 0,04 A B. 1100 V; 0,04 A C. 11 V; 16 A D. 22 V; 16 A Câu 7: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. lệch pha nhau 600 B. ngược pha nhau C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau 900 Câu 8: Mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2 μF và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ = 16 m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu? A. 36 pF. B. 320 pF. C. 17,5 pF. D. 160 pF. Câu 9: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm là L biến thiên từ 1 μH đến100 μH và một tụ có điện dung C biến thiên từ 100 pF đến 500 pF. Máy thu có thể bắt được những sóng trong dải bước sóng. A. 22,5 m đến 533 m B. 13,5 m đến 421 m C. 18,8 m đến 421 m D. 18,8 m đến 625 m Câu 10: Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660 nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5. Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là. A. Màu tím,bươc sóng 440 nm B. Màu đỏ,bước sóng 440nm C. Màu tím,bươc sóng 660 nm D. Màu đỏ,bước sóng 660nm Câu 11: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng với khoảng cách giữa hai khe 3 mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn 2,5 m, bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 μm. M, N là hai điểm trên màn nằm hai bên của vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 2,1 mm và 5,9 mm. Số vân sáng quan sát được từ M đến N là. A. 19 B. 18 C. 17 D. 20 Câu 12: Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram. Công thoát êlectron đối với vônfram là 7,2.10-19J. Giới hạn quang điện của vônfram là A. 0,375 μm. B. 0,425 μm. C. 0,475 μm. D. 0,276μm. Câu 13: Một chất có khả năng phát ra một phôtôn có bước sóng 0,5 μm khi bị chiếu sáng bởi một bức xạ 0,4 μm. Tìm năng lượng bị mất đi trong quá trình trên. A. 9,9375.10-20 J B. 1,25.10-19 J C. 2,99.10-20 J D. 8.10-20 J
  2. Câu 14: Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m, chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,4 ngày khối lượng chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5 g. Khối lượng ban đầu m0 bằng. A. 10 g B. 12 g C. 20 g D. 25 g Câu 15: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/4) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ) (A). Giá trị của  bằng A. 3π/4. B. - π/2. C. - 3π/4. D. π/2. Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2 s. Câu 18: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm Câu 21: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 22: Hai dao động điều hòa: x 1 = A1cost và x2 = A2cos(ωt + π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 2 2 2 A. .A A1 A2 B. A = . A1 A2C. A = A 1 + A2. D. A = A1 A2 . Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên. Câu 24: Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là A. ½ f B. 2f C. 4f D. ¼ f Câu 25: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm B. động năng của chất điểm giảm C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. D. độ lớn li độ của chất điểm tăng. Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc B. động năng C. gia tốc D. biên độ Câu 28: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên A. khác tần số, cùng pha với li độ B. cùng tần số, ngược pha với li độ C. khác tần số, ngược pha với li độ D. cùng tần số, cùng pha với li độ Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
  3. A.  2 x x B. x2 C.  2 x D. x2 Câu 30: Một co lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số 1,59Hz. Giá trị của m là A. 75g B. 200g C. 50g D. 100g Phần 2: 20 câu nâng cao Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương x 1 = 2sin(10t − π/3) cm; x2 = cos(10t + π/6) cm. Vận tốc cực đại của vật là A. 5 cm/s B. 20 cm/s C. 1 cm/s D. 10 cm/s Câu 32: Hai vật P và Q cùng xuất phát từ gốc toạ độ. Thời điểm ban đầu, P và Q xuất phát theo cùng một chiều và dao động điều hoà trên trục Ox với cùng biên độ. Chu kì dao động của P gấp 3 lần của Q. Tỉ số tốc độ của P và của Q khi chúng gặp nhau là A. 2/9 B. 3/1 C. 1/3 D. 9/2 Câu 33: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài, vật nặng cùng khối lượng cùng được treo trong điện  trường đều có E thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q 1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T 1, T2, T3 có T1 = T3/3, T2 = 5T3/3. Tỉ số q1/q2 là A. −12,5 B. − 8 C. 12,5 D. 8 Câu 34: Một sợi dây đàn hồi được treo vào một cần rung với tần số f, đầu còn lại thả tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng A. 4. B. 3 C. 6. D. 2. Câu 35: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u1 u2 a cos 40t (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm. Câu 36: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100πt − π/2) (A), t tính bằng giây (s). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s, cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm. A. 1/200 s và 3/200 s B. 1/400 s và 3/400 s. C. 1/600 s và 3/600 s D. 1/600 s và 5/600 s. Câu 37: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/(4π) H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i = 5 2 cos(120πt – π/4) (A) B. i = 5cos(120πt + π/4) (A) C. i = 5 2 cos(120πt + π/4) (A) D. i = 5cos(120πt – π/4) (A) Câu 38: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện có cùng điện dung C 1 = C2 mắc nối tiếp, hai bản tụ C1 được nối với nhau bằng một khoá K. Ban đầu khoá K mở thì điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là 8 6 V, sau đó đúng vào thời điểm dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khoá K lại, điện áp cực đại hai đầu cuộn dây sau khi đóng khoá K là A. 12 V B. 16 V C. 12 3 V D. 14 6 V Câu 39: Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 4 o, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là A. 5,58 cm B. 6,4 cm C. 6 cm D. 6,4 m Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe (S 1 và S2) là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m và khoảng cách từ nguồn S đến mặt phẳng chứa hai khe
  4. là 0,5 m. Nếu dời S theo phương song song với hai khe về phía S 1 một khoảng 1mm thì khoảng và chiều dịch chuyển của vân trung tâm là A. 5 mm, ngược chiều dời của S. B. 4 mm, ngược chiều dời của S. C. 5 mm, cùng chiều dời của S. D. 4 mm, cùng chiều dời của S. Câu 41: Chiếu lần lượt hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 và λ2 vào catot của tế bào quang điện. Các electron bật ra với vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v 1 và v2 với v1 = 2 v2. Tỉ số các hiệu điện thế hãm Uh1/Uh2 để các dòng quang điện triệt tiêu là. A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 42: Trong một ống Rơnghen, số electron đập vào đối catot trong mỗi giây là n = 5.10 15 hạt, vận tốc mỗi hạt là 8.10 7 m/s. Cường độ dòng điện qua ống và hiệu điện thế giữa hai cực của ống có thể nhận những giá trị đung nào sau đây? Xem động năng của e khi bứt khỏi catot là rất nhỏ. A. I = 0,008A; U = 18,2.103V B.I = 0,16A; U = 18,2.10 3V C. I = 0,0008A; U = 18,2.103V D. Một cặp giá trị khác. Câu 43: Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một khối lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số loga tự nhiên, lne = 1). Hỏi sau thời gian t = 0,51 t chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng phóng xạ ban đầu? A. 40%. B. 30%. C. 50%. D. 60%. 210 206 Câu 44: Chất phóng xạ pôlôni 84 Po phóng ra tia và biến đổi thành chì 82 Pb với chu kì bán rã 138 ngày đêm. Ban đầu có 0,168 g pôlôni. Khối lượng chì tạo thành sau 414 ngày đêm là A. 0,148 g B. 0,144 g C. 0,014 g D. 0,045 g 27 27 30 Câu 45: Khi bắn phá 13 Al bằng hạt α. Phản ứng xảy ra theo phương trình 13 Al + α → 15 P + n. Biết khối lượng hạt nhân mAl = 26,974 u; mP = 29,970 u, mα = 4,0013 u, mn = 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì năng lượng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra. A. 2,5 MeV. B. 6,5 MeV. C. 1,4 MeV. D. 3,167 MeV. Câu 46: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có biểu thức x =3 5cos(6πt + π/2) cm. Dao động thứ nhất có biểu thức là 1 x= 5cos(6πt + π/3) cm. Biết khối lượng của chất điểm là m = 500g. . Tính lực kéo về tác dụng vào chất điểm tại thời điểm ban đầu, và lực kéo về cực đại. A. 0,1 N; 10,68 N B. 0,5 N; 1,068 N C. 0,3 N; 10,68 N D. 0 N; 10,68 N 210 Câu 47: Hạt nhân phóng xạ Pôlôni 84 Po đứng yên phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng phân rã của Pôlôni giải phóng một năng lượng Q = 2,6MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A bằng đơn vị u. Động năng của hạt α có giá trị A. 2,15MeV B. 2,55MeV C. 2,75MeV D. 2,89MeV Câu 48: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 1/ (H). Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100sin100t (V). Thay đổi R, ta thu được công suất toả nhiệt cực đại trên biến trở bằng A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W. Câu 49: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ x = 2cm, vật có động năng gấp 3 thế năng. Biên độ dao động của vật là A. 3,5cm B. 4,0cm C. 2,5cm D. 6,0cm Câu 50: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(2πt) cm. Thời điểm mà lần thứ hai vật có li độ x = A/2 kể từ khi bắt đầu dao động là A. 5/6 (s). B. 1/6 (s). C. 7/6 (s). D. 11/12 (s). . ĐÁP ÁN 1A 6C 11D 16B 21D 26C 31D 36B 41A 46D 2C 7C 12D 17C 22B 27D 32C 37D 42C 47B 3B 8A 13A 18C 23B 28B 33A 38A 43D 48B 4A 9C 14C 19D 24A 29A 34B 39A 44B 49B 5D 10B 15A 20C 25D 30B 35D 40B 45D 50A