Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề minh họa số 2 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 13 trang thaodu 3370
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề minh họa số 2 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_de_minh_hoa_so_2_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề minh họa số 2 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. Trang 1
  2. Đề Thi Thử Chuẩn Cấu Trúc Bộ Moon.vn ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ MINH HỌA SỐ 24 NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là 3 đại lượng biến đổi theo thời gian, theo quy luật dạng sin có cùng A. Pha ban đầu.B. Pha dao động.C. Biên độ.D. Tần số góc. Câu 2. Dòng điện xoay chiều có biểu thức i 2 3 cos 100t A , tính bằng giây (s) có cường độ cực đại là: A. 6 A .B. .C. 2 A D. 3 A . 2 3 A Câu 3. Để phát hiện vết nứt trên bề mặt các sản phẩm đúc, người ta sử dụng A. bức xạ hồng ngoại.B. bức xạ nhìn thấy.C. bức xạ tia tử ngoại.D. bức xạ gamma. Câu 4. Tia nào không phải là tia phóng xạ? A. Tia X.B. Tia .C. Tia D. Tia  .  Câu 5. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng A. màu vàng.B. màu tím.C. màu đỏ.D. màu lục. Câu 6. Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận A. mạch biến điệu.B. mạch khuếch đại.C. anten phát.D. Micrô. Câu 7. Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong A. chất rắn.B. chất lỏng.C. chất khí.D. chân không.  Câu 8. Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10cos t cm . Tần số góc của vật là 2 A. 0,5 rad/s.B. 2 rad/s.C. 0,5π rad/s.D. π rad/s. Câu 9. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp có biểu thức u U0 cos t  . Cường độ dòng điện hiệu dụng chảy trong mạch là: U U 2 U U L A. 0 .B. .C. .D.0 . 0 0 L L 2L 2 Câu 10. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm A. không tích điện.B. tích điện âm. C. được nối đất.D. được chắn bởi tấm thủy tinh dày. Trang 2
  3. Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn ánh sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? ia a aD i A.  .B. .C. i .D. . i  D D  aD Câu 12. Sóng dọc chuyển đổi trong các môi trường: A. Lỏng và khí.B. Khí và rắn.C. Rắn, lỏng và khí.D. Rắn và lỏng. Câu 13. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Lấy 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là A. 5,0 s.B. 2,5 s.C. 0,4 s.D. 0,2 s. Câu 14. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u U0 cos t  và dòng điện trong mạch i I0 cos t . Điện áp tức thời và biên độ hai đầu R, L,C lần lượt là uR ,uL ,uC và U0R ,U0L ,U0C . Biểu thức nào là đúng? 2 2 2 2 2 2 2 2 uC uL u uL uC uR u uR A. 2 2 1 .B. 2 .C.2 1 .D. 2 2 1 . 2 2 1 U0C U0L U0 U0L U0C U0R U0 U0R Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, quan sát vân giao thoa trên màn, người ta xác định được khoảng vân là 0,2 mm. Vị trí vân sáng bậc 4 là: A. 0,8 mm.B. 4 mm.C. 2 mm.D. 1 mm. 10 Câu 16. Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113 u; khối lượng của prôtôn là 1,0072 u và của nơtron là 2 10 1,0086 u; 1u 931 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của 4 Be A. 64,3 eV.B. 6,43 eV.C. 64,3 MeV.D. 6,43 MeV. Câu 17. Công thoát của electron khỏi một kim loại X là 6,625.10 19 J . Cho hằng số Plank bằng 6,625.10 34 J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.10 8 m/s . Giới hạn quang điện của kim loại X là: A. 300 nm.B. 350 nm.C. 360 nm.D. 260 nm. Câu 18. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3,108 m/s có bước sóng là A. 0,3 m.B. 3 m.C. 300 m.D. 30 m. Câu 19. Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện I 12 A chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm có độ lớn là A. 9,6.10 5 T .B. .C.2, 4.10 5 T .D. 1 .,2.10 5 T 4,8.10 5 T Câu 20. Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10 19 J . Cho h 6,625.10 34 J, c 3.108 m/s . Giới hạn quang điện của kim loại này là: A. 360 nm.B. 350 nm.C. 300 nm.D. 260 nm. Trang 3
  4.  Câu 21. Đặt điện áp u U0 cos t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần 3  và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 6 cos t Avà 6 công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng A. 120 V.B. .C. 1001 0V.0D.3 V . 100 2 V Câu 22. Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa điện tích là 3r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F F A. .B. .C. .D. . 3F 9F 9 3 Câu 23. Một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả động năng của vật Wd thay đổi phụ thuộc vào thời gian t. Tại t ,0 vật đang có li độ âm. Lấy 2 10 . Phương trình dao động của vật là 3 3 A. B.x 5cos 4t cm . x 4cos 8t cm 4 4   C. x 4cos 8t cm .D. . x 5cos 4 cm 4 4 Câu 24. Một mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad . /s Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 9 . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10 6 thì điện tích trên tụ điện là: A. 8.10 10 C .B. .C. 6.10 10 C .D. . 2.10 10 C 4.10 10 C Câu 25. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất với khối lượng 4g. Sau khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X trong mẫu đã bị phân rã là A. 1 g.B. 3 g.C. 2 g.D. 0,25 g. Câu 26. Một người dùng búa gỗ vào một thanh nhôm. Người thứ 2 ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được tiếng gõ 2 lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa 2 lần nghe được là 0,12 s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nhôm là 4620 m/s. Chiều dài thanh nhôm là: A. 34,25 m.B. 42,7 m.C. 4,17 m.D. 3,425 m. Câu 27. Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,3 µm vào một chất thì thấy có hiện tượng quang phát quang. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,3% công suất của chùm sáng kích thích Trang 4
  5. và cứ 200 photon ánh sáng kích thích cho 1 photon ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là A. 0,48 µm.B. 0,5 µm.C. 0,6 µm.D. 0,4 µm. Câu 28. Trong giờ thực hành để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh (vuông góc với trục chính). Học sinh này đặt vật AB cách màn ảnh 180 cm. Trong khoảng AB và màn chỉ tìm được 1 vị trí đặt thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn ảnh. Tiêu cự f của thấu kính là A. 60 cm.B. 22,5 cm.C. 45 cm.D. 90 cm. x2 v2 Câu 29. Một vật dao động điều hòa với phương trình liên hệ v, x dạng 1 , trong đó 48 0,768 x cm , v m/s . Viết phương trình dao động của vật biết tại t 0 vật qua li độ 2 3 cm và đang đi về cân bằng. Lấy 2 10 .  5 A. x 4cos 4t cm .B. .x 4cos 2t cm 6 6 2 5 C. x 4 3 cos 4t cm .D. x 4 .3 cos 4t cm 3 6 Câu 30. Mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn dây có điện trở, một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đã nêu. Điểm M ở giữa cuộn dây và điện trở thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu dụng 200 V thì trong mạch có cộng hưởng điện. Lúc đó điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 160 V, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với cường độ dòng điện trong mạch gấp đôi độ lệch pha giữa cường độ dòng điện so với điện áp hai đầu MB. Điện áp hiệu dụng hai đầu MB là A. 240 V.B. 120 V.C. 180 V.D. 220 V. Câu 31. Tiến hành thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  380 nm  760 nm . Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn hai điểm A và B là vị trí vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB 6,6 mm, BC 4,4 mm . Giá trị của λ bằng A. 550 nm.B. 450 nm.C. 750 nm.D. 650 nm. Câu 32. Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u a cos 40t , trong đó t tính bằng giây. Gọi M và N là hai điểm nằm trên mặt nước sao cho OM vuông góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80 cm/s. Khoảng cách từ O đến M và N lần lượt là 34 cm và 50 cm. Số phần tử trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là A. 4.B. 6.C. 7.D. 5. Trang 5
  6. 14 4 14 1 Câu 33. Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt 7 N đứng yên gây ra phản ứng 2 He 7 N  X 1H phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân 1 tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1 H bay ra theo các hướng hợp với 1 hướng chuyển động của hạt các góc lần lượt là 33 và 67 . Động năng của hạt nhân 1 H là A. 1,75 MeV.B. 1,27 MeV.C. 0,775 MeV.D. 3,89 MeV. Câu 34. Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n 1,5 4và phần vỏ bọc có chiết suất nO 1,41 . Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình vẽ). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của gần nhất với giá trị nào sau đây A. 49 .B. .C. .D. 4 .5 38 33 Câu 35. Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k 25 N/m và vật m có khối lượng 300 g nằm ngang trong đó ma sát giữa vật m và sàn có thể bỏ qua. Vật M khối lượng 200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và không dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa M và sàn là 0,25. Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy g 10 m/s2 . Tính từ thời điểm lò xo bị nén mạnh nhất lần đầu tiên, tốc độ cực đại của vật m là A. 54,8 cm/s.B. 42,4 cm/s.C. 28,3 cm/s.D. 52,0 cm/s. Câu 36. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm nhiều tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Bình thường có 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 85%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Vào giờ cao điểm, công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ tăng 20% so với khi hoạt động bình thường thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động? A. 9.B. 10.C. 12.D. 11. Câu 37. Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400nm đến 750nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng 1,2 và 3 1 2 3 cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà 2 có thể nhận được? A. 470 nm.B. 510 nm.C. 570 nm.D. 610 nm. Câu 38. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp P và Q cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uP uQ 4cos 20t cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm trên bề mặt chất lỏng gần đường thẳng PQ nhất sao cho Trang 6
  7. PM QM và phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn P. Khoảng cách MQ bằng A. 20 cm.B. 4 cm.C. 16 cm.D. 8 cm. Câu 39. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 (kg) và có kích thước nhỏ, được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 20 (cm), vật B tích điện tích q 10 6 C . Vật A được gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k 10 N/m , đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường E 2.105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời ra chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian 1,5 (s) kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau một khoảng gần đúng là? A. 24,5 (cm).B. 22,5 (cm).C. 28,5 (cm).D. 44,5 (cm). Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB, trong đó R là biến trở, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C C1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào giá trị của biến trở R, khi C C 2thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tỉ số C1 theo R. Giá trị của cảm kháng ZL là C2 A. 100  .B. .C. 20 .D.0  . 150  50  Trang 7
  8. Đáp án 1-D 2-D 3-C 4-A 5-B 6-A 7-D 8-D 9-C 10-D 11-A 12-C 13-C 14-C 15-A 16-D 17-A 18-B 19-D 20-C 21-D 22-A 23-A 24-A 25-B 26-B 27-B 28-C 29-C 30-A 31-A 32-B 33-B 34-C 35-D 36-B 37-B 38-C 39-D 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D + Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc và gia tốc biến thiên với cùng tần số góc. Câu 2: Đáp án D + Cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 2 3 A . Câu 3: Đáp án C Để phát hiện vết nứt trên bề mặt các sản phẩm đúc, người ta sử dụng bức xạ tử ngoại. Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án B Câu 6: Đáp án A Khi máy phát thanh vô tuyến hoạt động thì sóng âm tần được trộn với sóng mang nhờ mạch biến điệu. Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án D Tần số góc của vật là:   rad/s . Câu 9: Đáp án C U U Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch I 0 0 . 2ZL 2L Câu 10: Đáp án D Phương pháp giải: Giới hạn quang điện của kẽm thuộc vùng tử ngoại nên khi dùng tấm thủy tinh dày chắn thì thành phần tử ngoại trong ánh sáng hồ quang bị hấp thụ hết nên không gây ra hiện tượng quang điện. Cách giải: Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm được chắn bởi tấm thủy tinh dày. Vì giới hạn quang điện của kẽm thuộc vùng tử ngoại nên khi dùng tấm thủy tinh dày chắn thì thành phần tử ngoại trong ánh sáng hồ quang bị hấp thụ hết nên không gây ra hiện tượng quang điện. Câu 11: Đáp án A ai Hệ thức đúng   Đáp án A. D Câu 12: Đáp án C Trang 8
  9. Sóng dọc truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí. Câu 13: Đáp án C 2 l Công thức tính chu kì dao động của con lắc là: T 2 0,4 s .  g Câu 14: Đáp án C 4 đáp án có dạng thể hiện mối quan hệ vuông pha giữa 2 đại lượng dao động điều hòa. Do chỉ có uC và uR chắc chắn vuông pha nên C đúng. Câu 15: Đáp án A Vị trí vân sáng bậc 4 là x4 4i 0,8 mm . Câu 16: Đáp án D Câu 17: Đáp án A Câu 18: Đáp án B Câu 19: Đáp án D I 12 Cảm ứng từ tạo bởi dòng điện thẳng dài B 2.10 7 2.10 7 4,8.10 5 T . r 0,05 Câu 20: Đáp án C hc 6,625.10 34.3.108 Giới hạn quang điện của kim loại  0,3 μm . 0 A 6,625.10 19 Câu 21: Đáp án D P 150 P UI cos U 100 V I.cos 6   .cos 2 3 6 U0 100 2 V . Câu 22: Đáp án A Lực tương tác giữa các điện tích tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách  khoảng cách tăng gấp 3 thì lực điện giảm đi 9 lần. Câu 23: Đáp án A + Từ đồ thi, ta có E 40 mJ,Td 0,25 s  T 0,5 s   4 rad/s 1 2E 1 2.40.10 3  Biên độ dao động của vật A 5 cm .  m 4 0,2 2 + Tại thời điểm t 0 và E E  x A , vật đang ở li độ âm và động năng có xu hướng tăng  d t 2 2 3 x A và chuyển động theo chiều dương   . 2 0 4 Câu 24: Đáp án A Trang 9
  10. 2 6 2 i 9 6.10 10 Điện tích trên một bản tụ q q0 1 10 1 9 4 8.10 C . I0 10 .10 Câu 25: Đáp án B Câu 26: Đáp án B l l l l Với l là chiều dài của thanh nhôm, ta có t  0,12  l 42,65 m . vkk vnh 330 4620 Câu 27: Đáp án B Câu 28: Đáp án C d d L 2 + Ta có: df  d Ld Lf 0 d d f L Với L không đổi, phương trình trên cho một nghiệm của d thì L2 4Lf 0  f 45 cm . 4 Câu 29: Đáp án C x2 v2 Áp dụng công thức độc lập với thời gian của x và v : 1 A2 A 2 x2 v2 Ta có: 1 A2 48 4 3 cm 48 0,768 4 30 4 30 A 0,768 m/s  .100 4 rad/s 25 25.4 3 2 Tại thời điểm ban đầu t 0 ta có vật qua li độ và đang đi về cân bằng thì: 2 3 4 3 cos  . 3 2 Ta có phương trình dao động là: x 4 3.cos 4t cm . 3 Câu 30: Đáp án A Từ các dữ kiện bài ra ta có giản đồ vectơ như hình vẽ: Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác ta có: 160 200 U MB . sin sin  3a sin 2 Giải phương trình: 160 200 5,56 U 240 V . sin sin  3 MB Câu 31: Đáp án A Câu 32: Đáp án B v Bước sóng  4 cm f Trang 10
  11. OH 28,11 cm Xác định số điểm cùng pha với nguồn trên đoạn MH: OH k OM 28,11 4k 34 8 k 8,5 Trên MH có 1 điểm dao động cùng pha với nguồn. Xác định số điểm cùng pha với nguồn trên đoạn NH: OH k ON 28,11 4k 50 8 k 12 Trên NH có 5 điểm dao động cùng pha với nguồn. Vậy trên MN có 6 điểm dao động cùng pha với nguồn. Câu 33: Đáp án B Câu 34: Đáp án C Câu 35: Đáp án D Để đơn giản ta có thể chia quá trình chuyển động của vật thành 3 giai đoạn như sau: Giai đoạn 1: Hệ hai vật m và M dao động điều hòa chịu tác dụng thêm của lực ma sát.  Trong giai đoạn này, vật m dao động quanh vị trí cân bằng tạm O , tại vi trí này lực đàn hồi của lò xo Mg 0,25.0,2.10 cân bằng với lực đàn hồi, khi đó lò xo giãn một đoạn OO l 2 cm . o k 25 k 25 + Biên độ dao động của vật là A 10 2 8 cm , tốc độ góc  5 2 rad/s 1 1 M m 0,3 0,2  Tốc độ của hai vật khi đến vị trí O : v v1max 1 A2 5 2.8 40 2 cm/s . Giai đoạn 2: Hệ hai vật tiếp tục dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O cho đến khi dây bị chùng và vật m tách ra khỏi vật M + Tại vị trí vật m tách ra khỏi vật M dây bị chùng T 0  với vật M ta có: g 0,25.10 F M 2 x  x 5 cm . mst 1 2 2 1 5 2 2 2 2 2  Tốc độ của vật m tại vị trí dây chùng v02 1 A1 x 5 2 8 5 5 78 cm/s . Giai đoạn 3: Khi tách khỏi vật M , m dao động điều hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng O. Trang 11
  12. k 25 5 30 + Tần số góc trong giai đoạn này  rad/s . 2 m 0,3 3 2 2 2 v02 2 5 78 9 10  Biên độ dao động trong giai đoạn này: A2 x02 3 cm . 2 5 30 5 3 Giai đoạn 4: Con lắc dao động điều hòa ổn định không với biên độ A A2 và một chịu tác dụng của vật 5 30 9 10 M  Tốc độ cực đại v  A . 30 3 52,0 cm/s . 2max 2 2 3 5 Chú ý: + Ta để ý rằng khi vật m đi qua khỏi vị trí cân bằng tạm O thì tốc độ có xu hướng giảm, ngay lập tức dây chùng  vật m sẽ tiếp tục dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O  tốc độ lại có xu hướng tăng do đó trong giai đoạn từ O đến O dây vẫn được giữ căng. Câu 36: Đáp án B Câu 37: Đáp án B + Để một vị trí có đúng 3 bức xạ đơn sắc thì tại vị trí này phải có sự chồng chất của 3 dây quang phổ bậc k, bậc k 1 và bậc k 2 . k 2   Điều kiện có sự chồng chất max 1,875  k 2,28 . k min + Vậy chúng ta chỉ có thể tìm thấy được vị trí có 3 bức xạ đơn sắc cho vân sáng bắt đầu từ quang phổ bậc 3, càng tiến về vùng quan phổ bậc cao thì sự chồng chất sẽ càng dày.  Ứng với kmin 3  vùng chồng chất có tọa độ x5tim x2 x3do  5tim k2 3do  2000 k2 2250 . + Với k 4 ta có 500 nm 2 562,5 nm . Câu 38: Đáp án C Bước sóng:  vT 4 cm Phần tử tại M dao động với biên độ cực đại nên: QM PM k PM QM k . Và phần tử tại M dao động cùng pha với nguồn P nên cũng đồng pha với Q: QM m . PQ k PQ 19 k.4 19 k 4, ,4 Ta có: PH QH PQ QM 2 d 2 QM k 2 d 2 PQ QM 2 d 2 PQ2 2PQ. QM 2 d 2 QM k 2 d 2 PQ2 2.PQ QM 2 d 2 2k.QM k 22 Trang 12
  13. 2.PQ QM 2 d 2 PQ2 2k.QM k 22 2 4PQ2. QM 2 d 2 4k 22QM 2 PQ2 k 22 2.2k..QM PQ2 k 22 2 QM 2.4.PQ2 4k 22QM 2 PQ2 k 22 4kQM PQ2 k 22 d 2 4PQ2 2 QM 2. 4.PQ2 4k 22 PQ2 k 22 4kQM PQ2 k 22 d 2 4PQ2 2 d đạt giá trị min khi QM 2. 4PQ2 4k 22 PQ2 k 22 4kQM PQ2 k 22  đạt giá trị nhỏ nhất 2 2 2 4k PQ k  4k QM 2 4.PQ2 4k 22 8 Với k 1 QM min 2 nhưng QM m và PQ  QM 11,5 cm 2 2 Chọn QM 12 cm PM 8 cm d 3,05 cm . PQ Với k 2 QM 4 , mặt khác: QM  13,5 cm min 2 Chọn QM 16 cm PM 8 cm d 6,6 cm . PQ 3 Với k 3 QM 6 , mặt khác: QM 15,5 cm min 2 2 Chọn QM 16 cm PM 4 cm d 2,4 cm . PQ Với k 4 QM 8 , mặt khác: QM 2 17,5 cm min 2 Chọn QM 20 cm PM 4 cm d 3,95 cm . Vậy d đạt giá trị min khi QM 16 cm và dmin 2,4 cm . Câu 39: Đáp án D Câu 40: Đáp án A + Khi ZC ZC1 thì U AM không phụ thuộc vào giá trị của R  ZC1 2ZL . 2 2 R ZL + Khi ZC ZC 2 thì U MB cực đại  ZC 2 . ZL 2 2 C1 ZC 2 R ZL Lập tỉ số 2 . C2 ZC1 2ZL C1 + Từ đồ thị, ta thấy tại 1 thì R 100   ZL 100  C2 Trang 13