Đề ôn thi học kì 1 môn Lịch sử Lớp 7

docx 20 trang Hoài Anh 17/05/2022 3170
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 1 môn Lịch sử Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_ki_1_mon_lich_su_lop_7.docx

Nội dung text: Đề ôn thi học kì 1 môn Lịch sử Lớp 7

  1. Câu 1: Nông nô thường làm việc ở đâu? A. Cày thuê ruộng đất của địa chủ B. Trong các xưởng thủ công C. Trong các cung điện hoặc các nhà quan D. Trong các xí nghiệp, công trường Câu 2: Dương Tam Kha đã cướp ngôi của họ Ngô trong hoàn cảnh như thế nào? A. Tình hình đất nước rối loạn, nguy cơ ngoại xâm. B. Vua mới còn nhỏ, giao quyền chấp chính cho Dương Tam Kha. C. Mâu thuẫn trong nội bộ triều đình gay gắt, tranh dành quyền lực. D. Ngô Quyền mất, con còn trẻ không đủ uy tín và sức mạnh giữ vững chính quyền trung ương. Đất nước lâm vào tình trạng không ổn định. Câu 3: Trong giáo lý của mình, Lu-thơ chủ trương vấn đề gì? A. Lên án những hành vi của giáo hoàng B. “Cứu vớt con người bằng lòng tin” C. Chỉ trích giáo lý giả dối của giáo hội D. Phủ nhận vai trò thống trị của giáo hội Câu 4: Bộ “Hình thư”, bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta được ban hành dưới thời vua nào? A. Lý Thái Tông (1042) B. Lý Thái Tổ (1010) C. Lý Thánh Tông (1054) D. Lý Nhân Tông (1072) Câu 5: Sự giống nhau giữa vương quốc hồi giáo Đê-li và vương quốc Môn-gôn là gì? A. Cùng theo đạo phật B. Cùng theo đạo Hồi C. Đều là vương triều của người nước ngoài D. Đều là dân cư có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kì
  2. Câu 6: “Đầu thần chưa rơi xuống xin bệ hạ đừng lo”. Đó là câu nói của ai? A. Trần Quốc Tuấn B. Trần Bình Trọng C. Trần Quốc Toản D. Trần Thủ Độ Câu 7: Mục đích ra đời của các phường hội, thương hội là A. Cùng nhau sản xuất và buôn bán. B. Cùng nhau trao đổi hàng hóa. C. Tổ chức triển lãm giới thiệu hàng hóa của mình. D. Tổ chức các hội chợ trao đổi hàng hóa. Câu 8: Hãy cho biết tên 2 tướng tài của Giản Định hoàng đế? A. Đặng Tất và Nguyễn Cảnh Chân B. Đặng Tất và Nguyễn Cảnh Dị C. Đặng Tất và Đặng Dung D. Nguyễn Cảnh Chân và Nguyễn Cảnh Dị Câu 9: Từ thế kỉ XIII, do sự di thiên của người Thái từ phía Bắc xuống phía nam đã dẫn tới sự hình thành 2 quốc gia mới đó là? A. Đại Việt và Chăm-pa B. Pa-gan và Chăm-pa C. Su-khô-thay và Lạng Xạng D. Mô-giô-pa-hit và Gia-ra Câu 10: Nhà y, được học lỗi lạc thời Trần đã nghiên cứu thành công nhiều loại cây có trong nước để chữa bệnh cho nhân dân. Ông là ai? A. Lê Hữu Trác (Hải Thượng Lãn Ông) B. Nguyễn Bá Tĩnh (Tuệ Tĩnh) C. Phan Phu Tiên D. Phạm Sư Mạnh
  3. Câu 11: Tình trạng chia cắt loạn lạc sau thời Đường trước thời Tống ở Trung Quốc được sử sách gọi là gì? A. Thời Đông Tấn B. Thời Ngũ Đại C. Thời Tam Quốc D. Thời Tây tấn Câu 12: Vị vua đầu tiên của nhà Trần là ai? A. Trần Duệ Tông (Trần Kinh) B. Trần Anh Tông (Trần Thuyên) C. Trần Thánh Tông (Trần thừa) D. Trần Thái Tông (Trần Canh) Câu 13: Các giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là? A. Địa chủ và nông dân lĩnh canh B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô C. Quý tộc địa chủ và nông nô, nô tì D. Lãnh chú phong kiến và nông dân lĩnh canh Câu 14: Lý Thường Kiệt đánh vào châu Ung, châu Khiêm và châu Liêm vào mục đích gì? A. Đánh vào bộ chỉ huy của quân Tống. B. Đánh vào nơi tống tích trữ lương thực và khí giới để đánh Đại Việt. C. Đánh vào nơi tập trung quân của Tống trước khi đánh Đại Việt. D. Đánh vào đồn quân Tống gần biên giới của Đại Việt. Câu 15: Chủ nghĩa tư bản ở châu Âu đươc hình thành trên cơ sở nào? A. Các thành thị trung đại. B. Thu vàng bạc hương liệu từ Ấn Độ và phương Đông. C. Sự phá sản của chế độ phong kiến. D. Vốn và công nhân làm thuê.
  4. Câu 16: Năm 1358, diễn ra cuộc khởi nghĩa nào của nhân dân? Khởi nghĩa nổ ra ở đâu? A. Khởi nghĩa Nguyễn Thanh - ở Thanh Hóa B. Khởi nghĩa của Nguyễn Bố - Ở Bắc Giang C. Khởi nghĩa của Nguyễn KỴ - ở Nông Cống D. Khởi nghĩa của Ngô Bệ - ở Hải Dương Câu 17: Kinh đô Hoa Lư thời Đinh Tiên Hoàng nay thuộc tỉnh nào? A. Tỉnh Hà Nam B. Tỉnh Ninh Bình C. Tỉnh Nam Định D. Tỉnh Thái Bình Câu 18: Tướng nào của Mông Cổ chỉ huy 3 vạn quân xâm lược Đại Việt? A. Thoát Hoan B. Ô Mã Nhi C. Hốt Tất Liệt D. Ngột Lương Hợp Thai Câu 19: Qua các tác phẩm của mình, các tác giả thời Phục hưng muốn nói lên điều gì? A. Lên án nghiêm khắc giáo hội Ki-tô. B. Đề cao giá trị chân chính của con ngươi. C. Đả phá trật tự xã hội phong kiến. D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 20: Quân đội thời Tiền Lê có những bộ phận nào? A. Bộ binh, tượng binh và kị binh B. Cấm quân và quân địa phương C. Quân địa phương và quân các lộ D. Cấm quân và quân các lộ Câu 21: Vương triều Ấn Độ Mô-gôn có một vị vua kiệt xuất, ông là ai?
  5. A. A-cơ-ba B. A-sô-ca C. Sa-mu-dra-gup-ta D. Mi-bi-ra-cu-la Câu 22: Lý Công Uẩn lên ngôi vua, lập ra nhà Lý vào năm nào? A. Cuối năm 1009 B. Đầu năm 1009 C. Cuối năm 1010 D. Đầu năm 1010 Câu 23: Quân Minh xâm lược nước ta vào thời gian nào? A. Tháng 11 năm 1407 B. Tháng 12 năm 1406 C. Tháng 11 năm 1406 D. Tháng 10 năm 1406 Câu 24: Lãnh chúa phong kiến được hình thành từ các tầng lớp nào của xã hội? A. Nông dân tự do có nhiều ruộng đất. B. Tướng lĩnh quân sự và quý tộc có nhiều ruộng đất. C. Nô lệ được giải phóng. D. Tất cả các thành phần trên. Câu 25: Đầu thế kỉ XIII, quân Mông Cổ đã là gì? A. Lo phòng thủ đất nước B. Mở rộng xâm lược các nước vùng lân cận C. Mở rộng xâm lược khắp châu Á, châu Âu D. Cho sứ giả sang Đại Việt thực hiện chính sách giao bang, hòa hảo. Câu 26: Xoá bỏ chế độ pháp luật hà khắc của nhà Tần, giảm nhẹ tô thuế và sưu dịch cho nông dân, khuyến khích họ nhận ruộng cày cấy và khai hoang, phát triển sản xuất nông nghiệp. Đó là việc làm của triều đại nào?
  6. A. Triều đại phong kiến Nhà Hán B. Triều đại phong kiến Nhà Đường C. Triều đại phong kiến Nhà Tống D. Triều đại phong kiến Nhà Nguyên Câu 27: Dòng sông nào ở nước ta đã ghi dấu ấn ba lần đánh bại quân xâm lược A. Sông Như Nguyệt B. Sông Mã C. Sông Bạch Đằng D. Các dòng sông trên Câu 28: Hệ tư tưởng của chế độ phong kiến châu Âu là gì? A. Phật giáo B. Ki-tô giáo C. Hồi giáo D. Ấn Độ giáo. Câu 29: Chùa Một Cột ở Hà Nội được xây dựng trong thời kì nào? A. Thời nhà Tiền Lê B. Thời nhà Trần C. Thời nhà Họ Lê D. Thời nhà Lý Câu 30: Những thành thị cổ nhất của người Ấn xuất hiện ở đâu? A. Lưu vực sông Ấn B. Lưu vực sông Hằng C. Miền Đông Bắc Ấn D. Miền Nam Ấn Câu 31: Người nông dân dưới thời Trần cuối thế kì XIV, họ phải bán ruộng, bán vợ, con cho quý tộc, địa chủ thì họ trở thành tầng lớp nào?
  7. A. Nông dân bần cùng B. Nông nô C. Nô tì D. Càng tầng lớp trên Câu 32: Dựa vào yếu tố tự nhiên nào, cư dân Đông Nam Á từ xa xưa đã biết trồng lúa và nhiều loại cây ăn quả, ăn củ khác? A. Mùa khô tương đối lạnh, mát B. Mùa mưa tương đối nóng C. Gió mùa kèm theo mưa D. Khí hậu mát, ẩm Câu 33: Ngô Quyền đã xây dựng chính quyền độc lập như thế nào? A. Ngô Quyền xưng vương B. Bãi bỏ chức tiết độ sứ C. Lập triều đình theo chế độ quân chủ D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 34: Tại sao lại nói rằng nước Đại Việt dưới thời nhà Trần phát triển hơn dưới thời Lý? A. Thời Trần sử đổi, bổ sung thêm pháp luật B. Thời Trần xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng C. Thời Trần phục hồi và phát triển kinh tế D. Tất cả các câu trên Câu 35: Sự xuất hiện công cụ bằng sắt ở Trung Quốc vào giai đoạn lịch sử nào? A. Thời Xuân Thu - chiến quốc B. Thời tam quốc C. Thời Tây Tấn D. Thời Đông Tấn Câu 36: Khi Lê Hoàn lên ngôi vua nước ta phải đối phó với quân xâm lược nào?
  8. A. Nhà Minh ở Trung Quốc B. Nhà Đường ở Trung Quốc C. Nhà Tống ở Trung Quốc D. Nhà Hán ở Trung Quốc Câu 37: Thời Trần, nhà nước độc quyền quản lí nghề thủ công nào? A. Chế tạo vũ khí B. Dệt vải C. Đúc đồng D. Làm giấy Câu 38: Ai là người đến châu Mĩ đầu tiên nhưng lại cho rằng đó là Ấn Độ A. Ph.Ma-gien-lan B. Cô-lôm-bô C. Đi-a-xơ D. Va-xcô đơ Ga-ma Câu 39: Giữa thế kỉ XI, nhà Tống thường bị hai nước nào quấy nhiễu? A. Hai nước Liêu – Hạ B. Hai nước Minh – Thanh C. Hai nước Thục – Ngô D. Hai nước Sở - Hán Câu 40: Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến châu Âu là gì? A. Hình thành muộn, phát triển nhanh, ngắn, kết thúc sớm nhường cho chủ nghĩa tư bản. B. Hình thành muộn, phát triển nhanh, ngắn, kết thúc sớm nhường chỗ cho chủ nghĩa tư bản. C. Hình thành muộn, phát triển nhanh, kết thúc muộn. D. Hình thành sớm, phát triển muộn, kết thúc chậm.
  9. Câu 41: Hãy điền vào chỗ trống câu sau đây: “Phong cách nghệ thuật đa dạng, độc đáo và linh hoạt của nhân dân ta thời Lý đã đánh dấu sự ra đời của một nền văn hóa riêng biệt của dân tộc ” A. Văn hóa Thăng Long B. Văn hóa Đại Nam C. Văn hóa Đại La D. Văn hóa Hoa Lư Câu 42: Người Ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ gì? A. Chữ Nho B. Chữ tượng hình C. Chữ Phạn D. Chữ Hin-đu Câu 43: Mùa xuân 1077, gắn với lịch sử dân tộc ta như thế nào? A. Lê Hoàn đánh bại quân nhà Tống B. Vua tôi nhà Trần đánh bại quân Mông – Nguyên C. Lý Thường Kiệt đánh bại quân Tống D. Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long Câu 44: Cuộc khởi nghĩa nào hoạt động ở vùng sông Chu (Thanh Hóa) A. Cuộc khởi nghĩa Ngô Bệ B. Cuộc khởi nghĩa Nguyễn Thanh C. Cuộc khởi nghĩa Nguyễn Kỵ D. Cuộc khởi nghĩa Phạm Sư Ôn Câu 45: Sau cuộc phát kiến địa lí thế kỉ XV, người nông nô như thế nào? A. Được hưởng thành quả do phát kiến mang lại. B. Được ấm no vì của cải xã hội ngàv càng nhiều. C. Bị thất nghiệp vì phải làm thuê cho tư sản. D. Bị trở thành những người nô lệ.
  10. Câu 46: Đặc điểm của các cuộc khởi nghĩa đầu thế kỉ XV là gì? A. Nổ ra sớm, mạnh mẽ, liên tục, phối hợp chặt chẽ. B. Nổ ra sớm, khá liên tục, mạnh mẽ nhưng thiếu sự phối hợp. C. Nổ ra muộn, nhưng phát triển mạnh mẽ. D. Nổ ra muộn, nhưng phát triển liên tục, phối hợp chặt chẽ. Câu 47: Đặc điểm nhà nước phong kiến phương Đông là gì? A. Nhà nước quân chủ chuyên chế tập trung do vua đứng đầu. B. Nhà nước phong kiến quyền lực tập trung trong tay giai cấp thống trị. C. Nhà nước phong kiến phân quyền. D. Nhà nước trở thành Hoàng Đế hay Đại Vương. Câu 48: Tại Bình Lệ Quyên, trước thế giặc mạnh, vua Trần đã có quyết định như thế nào? A. Cho sứ giả sang cầu hòa, vừa chuẩn bih lực lượng phản công B. Dâng biểu xin hàng C. Lui quân để bảo toàn lực lượng D. Dốc toàn lực phản công Câu 49: Dưới thời Đường, đời sống của nông dân và sản xuât nông nghiệp như thế nào? A. Nông dân mất ruộng, sản xuất nông nghiệp sa sút. B. Nông dân có ruộng cày cấy, sản xuất nông nghiệp phát triển. C. Nông dân bị chiếm đoạt ruộng đất sản xuất nông nghiệp trì trệ D. Nông dân được cấp ruộng sản xuất nông nghiệp được mùa bội thu. Câu 50: Hãy cho biết những nghề thủ công phát triển dưới thời Đinh Tiền Lê? A. Đúc đồng, rèn sắt, làm giấy, dệt vải, làm đồ gốm. B. Đúc đồng, luyện kim, làm đồ trang sức. C. Đức đồng, rèn sắt, dệt vải. D. Đúc đồng, rèn sắt, làm đồ trang sức, làm đồ gốm. Câu 51: Khái niệm dân số nào sau đây là hoàn chỉnh?
  11. A. Dân số là số người. B. Dân số là tổng số người. C. Dân số là nguồn lao động. D. Dân số là tổng số dân ở một địa phương trong một thời điểm nhất định. Câu 52: Năm 2001 dân số thế giới khoảng: A. 4 tỉ người. B. 5 tỉ người. C. 6,16 tỉ người D. 6,5 tỉ người. Câu 53: Người ta thường biểu thị dân số bằng : A.Một tháp tuổi. B. Một hình vuông C. Một đường thẳng D. Một vòng tròn Câu 54: Hình dạng tháp tuổi đáy rộng thân hẹp cho thấy: A. Số người trong độ tuổi lao động ít B. Số người trong độ tuổi lao động trung bình C. Số người trong độ tuổi lao động nhiều D. Số người trong độ tuổi lao động đang tăng dần Câu 55: Độ tuổi dưới tuổi lao động là những người có tuổi từ: A. 0-14 tuổi B. 0-15 tuổi C. 0-16 tuổi D. 0-17 tuổi Câu 56: Dân số tăng nhanh vượt quá khả năng giải quyết các vấn đề gì? A. Ăn, mặc
  12. B. Thiếu nhà ở, thất nghiệp C. Y tế, giáo dục chậm phát D. Tất cả đều đúng Câu 57: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? A. Trước Công Nguyên B. Từ công nguyên – thế kỷ XIXước C. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX D. Từ thế kỷ XX – nay. Câu 58: Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số vượt ngưỡng : A. 2,1% B. 21% C. 210% D. 250%. Câu 59: Dân cư thế giới phân bố như thế nào? A. Đều B. Không đều C. Tất cả mọi nơi đều đông đúc D. Giống nhau ở mọi nơi. Câu 60: Dân cư đông đúc ở những nơi nào? A. Nông thôn B. Đồi núi C. Nội địa D. Đồng bằng, ven biển Câu 61: Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt? A. Đông Nam Bra-xin. B. Tây Âu và Trung Âu.
  13. C. Đông Nam Á. D. Bắc Á. Câu 62: Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là: A. bàn tay. B. màu da. C. môi. D. lông mày. Câu 63: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua: A. mật độ dân số. B. tổng số dân. C. gia tăng dân số tự nhiên. D. tháp dân số. Câu 64: Những khu vực tập trung đông dân cư là: A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi. B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì. C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ. D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì. Câu 65: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là: A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á. B. Nam Á, Đông Á. C. Đông Nam Á, Đông Á. D. Tây Á, Đông Á. Câu 66: Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít là: A. Da vàng, tóc đen. B. Da vàng, tóc vàng. C. Da đen, tóc đen.
  14. D. Da trắng, tóc xoăn. Câu 67: Quần cư nông thôn là hình thức tổ chức sinh sống chủ yếu: A. Thôn xóm, làng mạc B. Hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp C. Dân cư không tập trung với mật độ cao như thành thị D. Các phương án trên đều đúng Câu 68: Dân cư thế giới có mấy loại hình quần cư chính? A. Hai loại hình B. Ba loại hình C. Bốn loại hình D. Năm loại hình. Câu 69: Hoạt động kinh tế nào không đúng của quần cư đô thị: A. Sản xuất công nghiệp B. Phát triển dịch vụ C. Sản xuất nôngnghiệp, tiểu thủ công nghiệp D. Thương mai, du lịch Câu 70: Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn? A. Thôn xóm B. Làng bản C. Thị xã D. Xã. Câu 71: Siêu đô thị là đô thị có tổng số dân trên: A. 5 triệu người B. 8 triệu người C. 10 triệu người D. 15 triệu người.
  15. Câu 72: Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền với: A. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị. B. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại. C. chính sách phân bố dân cư của nhà nước. D. sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. Câu 73: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Công nghiệp và dịch vụ. B. Nông – lâm – ngư – nghiệp. C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp. D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp. Câu 74: Các đô thị bắt đầu xuất hiện rộng khắp thế giới vào thời kì nào? A. Thời Cổ đại. B. Thế kỉ XIX. C. Thế kỉ XX. D. Thế kỉ XV. Câu 75: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu? A. Xích đạo đến Chí tuyến Bắc B. Xích đạo đến Chí tuyến Nam. C. Chí tuyến Bắc đến Chí tuyến Nam D. Chí tuyến Bắc đến Vòng cực Bắc. Câu 76: Môi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là: A. Xích đạo ẩm B.Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc. Câu 77: Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?
  16. A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C). C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực. D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%. Câu 78: Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây? A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại. B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng. C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau. D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi. Câu 79: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là: A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc Câu 80: Thảm thực vật điển hình cho môi trường xích đạo ẩm là: A. Xa van B. Rừng rậm C. Rừng thưa D. Rừng cây lá rộng. Câu 81: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là: A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Tín phong. C. Gió mùa. D. Gió Đông cực. Câu 82: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Môi trường xích đạo ẩm.
  17. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường địa trung hải. Câu 83: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới: A. Thay đổi theo mùa B. Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng C. Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng D. Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp Câu 84: Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là: A. Thưa thớt và giảm dần về hai chí tuyến B. Thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến C. Thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến D. Sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến. Câu 85: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng: A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam. B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam). C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc. D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N. Câu 86: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là: A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm. B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm. C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9). D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 87: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
  18. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới. Câu 88: Biện pháp bảo vệ đất ở môi trường nhiệt đới khỏi bị xói mòn, rửa trôi: A. Canh tác hợp lí B. Trồng cây che phủ đất C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 89: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là: A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng. B. đất ngập úng, glây hóa C. đất bị nhiễm phèn nặng. D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa. Câu 90: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là: A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô. B. sông ngòi nhiều nước quanh năm. C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp. D. chế độ nước sông thất thường. Câu 91: Hộ gia đình và trang trại là hai hình thức: A. Sản xuất tiên tiến giông nhau về quy mô B. Khác nhau về quy mô nhưng trình độ sản xuất tiên tiến C. Sử dụng nhiều diện tích đất nông nghiệp D. Khác nhau về chất lượng sản phẩm Câu 92: Cây trồng nổi tiếng ở vùng khí hậu Địa Trung Hải A. Cây lúa nước B. Nho C. Đại mạch
  19. D. Cây lúa mì Câu 93: Theo em, biện pháp nào được coi là cần thiết nhất để tạo ra một khối lượng nông sản lớn, có giá trị cao của đới ôn hoà: A. Áp dụng khoa học - kĩ thuật để khắc phục những khó khăn của thời tiết và khí hậu. B. Tuyển chọn, lai tạo giống cây trồng vật nuôi cho năng suất cao. C. Tổ chức sản xuất nông nghiệp theo hướng chuyên môn hóa, quy mô lớn. D. Lai tạo giống cây trồng năng suất cao và sản xuất qui mô lớn. Câu 94: Các hình thức sản xuất nông nghiệp ở đới ôn hòa là: A. Hộ gia đình. B. Vùng chuyên canh. C. Hợp tác xã. D. Đồn điền. Câu 95: Các nước ở đới ôn hòa nổi tiếp về xuất khẩu: A. Lúa gạo, lúa mì. B. Lúa mì, ngô. C. Cà phê, cao su. D. Lúa mì, cà phê. Câu 96: Vùng hoang mạc ôn đới chủ yếu chăn nuôi: A. Trâu. B. Gà. C. Cừu. D. Bò sữa. Câu 97: Vùng ôn đới lạnh chủ yếu trồng: A. Lúa gạo. B. Lúa mì. C. Lúa mạch đen.
  20. D. Cà phê. Câu 98: Đạt được nhiều thành tựu là do nền nông nghiệp đới ôn hòa đã: A. Lai tạo giống tốt B. Áp dụng khoa học – kỹ thuật C. Tổ chức sản xuất theo kiểu CN D. Tất cả các ý trên. Câu 99: Mối lo ngại lớn nhất của nền công nghiệp đới ôn hòa hiện nay là: A. Thiếu nhân công B. Thiếu nhiên liệu C. Ô nhiễm môi trường D. Thiếu thị trường Câu 100: Nền công nghiệp các nước đới ôn hòa xuất hiện cách đây bao nhiêu năm? A. 200 năm B. 250 năm C. 300 năm D. 400 năm HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.B 4,A 5.C 6.D 7.A 8.A 9.C 10.B 11.B 12.D 13.B 14.B 15.D 16.D 17.B 18.B 19.D 20.B 21.A 22.C 23.C 24.B 25.B 26.A 27.C 28.B 29.D 30.A 31.C 32.C 33.D 34.D 35.A 36.C 37.A 38.B 39.A 40.A 41.A 42.C 43.C 44.B 45.D 46.B 47.A 48.C 49.B 50.A 51.D 52.C 53.A 54.A 55.B 56.D 57.C 58.A 59.B 60.D 61.D 62.B 63.A 64.D 65.B 66.D 67.D 68.A 69.C 70.C 71.C 72.A 73.A 74.C 75.D 76.A 77.C 78.C 79.D 80.B 81.B 82.D 83.D 84.B 85.B 86.C 87.C 88.C 89.D 90.A 91.B 92.B 93.A 94.A 95.B 96.C 97.C 98.D 99.C 100.B