Đề ôn thi học kì II môn Toán Lớp 11 - Đề số 861 - Năm học 2018-2019 - Hoàng Nhựt Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì II môn Toán Lớp 11 - Đề số 861 - Năm học 2018-2019 - Hoàng Nhựt Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_11_de_so_861_nam_hoc_2018_2.docx
Nội dung text: Đề ôn thi học kì II môn Toán Lớp 11 - Đề số 861 - Năm học 2018-2019 - Hoàng Nhựt Sơn
- DẠY THÊM THĂNG LONG ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018 - 2019 16/108 Trần Quý Cáp – Pleiku – Gia Lai MÔN THI: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 861 Họ và tên: 1 Câu 1. Cho dãy số u có số hạng tổng quát u . Viết năm số hạng đầu của dãy số u . n n n2 n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. ; ; ; ; B. 1; ; ; ; C. ; ; ; ; D. 1; ; ; ; 2 4 9 16 25 4 9 16 25 4 9 16 25 36 2 3 4 5 Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 A. u n 1 là dãy số không tăng không giảm.B. u n là4 dãy số giảm n n 2 n 1 C. u là dãy số vừa tăng, vừa giảmD. u là dãy3n số1 tăng n n n Câu 3. Cho dãy số u có số hạng tổng quát un sin n cos n . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Dãy số un bị chặnB. Dãy số bị chặn trên un C. Dãy số un bị chặn dướiD. Dãy số không bị chặn un 5 1 Câu 4. Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u và công sai d . Tìm số hạng thứ 45 . n 1 3 3 40 41 38 A. u 13 B. u C. u D. u 45 45 3 45 3 45 3 Câu 5. Cho cấp số cộng un có u2 152; u4 398 . Tính tổng của 6 số hạng đầu của cấp số cộng un . A. S6 2018 B. S6 2019 C. S6 2020 D. S6 1650 Câu 6. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng? 11 11 11 11 11 A. 1; 8; 37; 64; 125 B. 1;1;2;3;4 C. ; ; ; ; D. 3; 3; 9; 15; 21 3 4 5 6 7 u u 0 Câu 7. Tìm số hạng đầu u của cấp số cộng u , biết 2 3 . 1 n 2 2 u1 u4 18 A. u1 3;u1 3 B. u1 3;u1 2 C. u1 3;u1 2 D. u1 2;u1 2 1 Câu 8. Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u và công bội q 4 . Tìm số hạng thứ 6 . n 1 8 A. u6 512 B. u6 128 C. u6 128 D. u6 2048 Câu 9. Tính tổng S 1 3 32 32019 . 1 32019 1 32020 32020 1 1 32018 A. S B. S C. S D. S 2 2 2 2 Câu 10. Tìm số thực x biết ba số 2x 1; x 2; 8 x theo thứ tự đó là một cấp số nhân. 4 4 4 A. x B. x 3; x C. x 3; x D. Không tồn tại x 3 3 3 GV: Hoàng Nhựt Sơn Mã đề 861 Trang 1
- 3n2 n 1 Câu 11. Tính lim bằng: 2n2 5 3 1 1 3 A. B. C. D. 2 5 2 5 5n 1 4n Câu 12. Tính lim bằng: 3n 2.5n 5 1 5 1 A. B. C. D. 3 2 2 2 Câu 13. Tìm lim 4n2 3n 7 2n bằng: 3 3 A. B. 0 C. D. 2 4 2n3 n2 8 Câu 14. Tính lim bằng: 7 2n A. 0 B. C. 1 D. x2 3 Câu 15. Tính lim bằng: x x 3 A. 1 B. 1 C. D. x 1 khi x 1 Câu 16. Cho biết hàm số f x 2x 1 x 2 liên tục tại điểm x 1 . Tính giá trị m khi x 1 biểu thức P m2 3m 8 . A. P 11 B. P 10 C. P 12 D. P 13 4 7x Câu 17. Tính lim bằng: x 1 x 1 A. 0 B. C. D. 7 5 5 5 5 Câu 18. Tính tổng vô hạn S 5 có giá trị bằng: 3 32 33 3n 20 3 15 A. S B. S C. S D. S 3 2 2 Câu 19. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và f 1 . f 2 3 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng. A. Phương trình f x 0 có hai nghiệm x 1; x 2 . B. Phương trình f x 0 vô nghiệm. C. Phương trình f x 0 có nghiệm x 3 . D. Phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng 1;2 . 2 x 4x 7 khi x 2 Câu 20. Cho hàm số f x . Khẳng định nào sau đây là sai? x 7 khi x 2 A. Hàm số f x liên tục trên B.¡ Hàm số tại điểm x 2 C. Hàm số f x liên tục trên khoảng D. 2 ;Hàm số liên tục trênf x khoảng . 7;2 GV: Hoàng Nhựt Sơn Mã đề 861 Trang 2
- Câu 21. Cho hàm số y 5x 8 . Tìm số gia y của hàm số tương ứng với số gia x của đối số tại điểm x bất kì. A. y 5 x B. y 5x x C. y 5 D. y 3 x f x f x Câu 22. Biết lim 0 2019 . Khẳng định nào sau đây là đúng? x x 0 x x0 A. f 2019 0 B. f x0 2019 C. f ' x0 2019 D. f ' 2019 0 Câu 23. Đạo hàm của hàm số y x4 4x3 là: A. y ' 4x3 12x2 B. y ' x3 3x2 C. y ' 5x4 12x3 D. y ' 4x3 12x Câu 24. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y sin2 x . A. y" 4cos 2x B. y" 2cos 2x C. y" 2cos 2x D. y" 4sin 2x Câu 25. Cho hàm số y x3 3x2 3x 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phương trình y" 0 có nghiệm x 2 . B. Phương trình y" 0 có nghiệm x 1 . C. y ' 0, x ¡ D. y ' 0, x ¡ Câu 26. Tìm đạo hàm của hàm số y sin8x cos3x x . A. y ' 8cos8x 3sin 3x 1 B. y ' 8cos8x 3sin 3x 1 C. y ' 8cos8x 3sin 3x 1 D. y ' 8cos8x 3sin 3x 1 Câu 27. Cho hàm số y 6x 1 . Tính y" 4 . 9 18 3 9 A. y" 4 B. y" 4 C. y" 4 D. y" 4 25 25 5 125 1 Câu 28. Tìm vi phân của hàm số y . cos 2x 2sin 2x 2sin 2x 1 A. dy dx B. dy dx C. dy 2sin 2x dx D. dy dx cos2 2x cos2 2x cos2 2x Câu 29. Cho hàm số y x3 x2 7x 1 , có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ bằng 2 . A. y 23x 19 B. y 23x 73 C. y 23x 19 D. y x 25 1 x Câu 30. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có tung độ bằng 4 . x 2 3 7 3 25 A. y x B. y 3x 5 C. y x D. y 3x 13 4 4 4 4 Câu 31. Cho hàm số y x4 x2 3 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C , biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y 6x 17 . A. y x 1 B. y 6x 5 C. y 6x 7 D. y x 1 Câu 32. Một chất điểm chuyển động có phương trình S t t3 t 2 8t 2 , trong đó t 0 , ttính bằng giây s và S tính bằng mét m . Gia tốc (tức thời) của chuyển động tại thời điểm t 3 là: A. 20 m / s2 B. 25 m / s2 C. 15 m / s2 D. 30 m / s2 GV: Hoàng Nhựt Sơn Mã đề 861 Trang 3
- Câu 33. Cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' (Tham khảo hình vẽ). Giao tuyến của hai mặt phẳng A' BD và BCC ' B ' là: A. Đường thẳng đi qua điểm B và song song với BD . B. Đường thẳng đi qua điểm B và song song với A' B . C. Đường thẳng đi qua điểm B và song song với A' D . D. Đường thẳng B 'C . Câu 34. Khẳng định nào sau đây là đúng? d d / /a A. d / / B. d / / d / /a, a a d d C. d / / D. d / / d / /a d / /a, a Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O ; gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SD (Tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là sai? A. CD / / OMN B. BC / / OMN C. OM / / NCD D. MN / / SBC Câu 36. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng. A. Nếu đường thẳng c/ /d thì đường thẳng c song song với mặt phẳng . B. Nếu đường thẳng song song với d thì / / hoặc . C. Nếu đường thẳng a / / thì đường thẳng a song song với đường thẳng d . D. Nếu đường thẳng b cắt đường thẳng d thì b cắt mặt phẳng . Câu 37. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ABCD / / ACC ' A' B. ABB ' / / C ' D ' D C. BCC ' B ' / / A'C ' D D. BA'C ' / / B ' AC GV: Hoàng Nhựt Sơn Mã đề 861 Trang 4
- Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và SD ; gọi là mặt phẳng đi qua điểm M và song song với mặt phẳng NAC . Hỏi thiết diện được tạo bởi khi cắt hình chóp bởi mặt phẳng là hình nào sau đây? (Tham khảo hình vẽ) A. Ngũ giác B. Tam giác C. Hình bình hành D. Hình thang Câu 39. Cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' (tham khảo hình vẽ). Đẳng thức nào sau đây là sai? A. BC D ' A' 0 B. BA BC BB ' BD ' C. C 'C C ' D ' C ' D D. AB AC AD AC ' Câu 40. Cho tứ diện ABCD có G1,G2 lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABC và BCD . Hỏi trong ba khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định đúng? (I) Ba vectơ AB, AC, AD không đồng phẳng; (II) Ba vectơ AC,CD,G1G2 đồng phẳng; (III) DA DB DC 3DG1 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 41. Trong không gian, cho các đường thẳng a,b,c . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nếu a,b cùng vuông góc với c thì a,b song song với nhau. B. Nếu a,b cùng vuông góc với c thì a,b chéo nhau. C. Nếu a,b cùng song song với c thì a,b song song hoặc trùng nhau. D. Nếu a,b cùng vuông góc với c thì a,b cắt nhau. Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai? A. BC SCD B. BD SAC C. AD SAB D. CD SAD Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA' a 3 . Góc giữa đường thẳng A' B và mặt phẳng ABC bằng: A. 450 B. 300 C. 600 D. 900 GV: Hoàng Nhựt Sơn Mã đề 861 Trang 5
- Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ; cạnh bên SA ABCD và SA 3a . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD , tính tan . 3 2 3 2 A. tan 3 2 B. tan C. tan D. tan 2 3 2 Câu 45. Cho , , là các mặt phẳng; a,d là các đường thẳng. Phát biểu nào sau đây là sai? d A. B. d d d C. a d D. d d , d a d Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 và SA a 5 . Tính khoảng cách từ đỉnh S đến mặt đáy ABCD . 3 2 A. 2a B. a 6 C. a 3 D. a 2 Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a, BC a 3 ; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ABC và SA a 6 . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SC bằng: 42 2 15 3 A. a B. a C. 2 a D. a 7 5 2 Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ABCD và SA 3a . Tính khoảng cách d giữa đường thẳng AB và mặt phẳng SCD theo a . 6 13 3 22 A. d a B. d 2a C. d 3a D. d a 13 11 Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB a 2 , AC 2a ; cạnh bên SA ABC và SA a 3 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC . 2 7 2 3 2 39 2 5 A. a B. a C. a D. a 7 3 13 5 Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, BC 2a ; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ABCD và SA a 3 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB . 2 2 57 6 2 145 A. a B. a C. a D. a 3 19 3 29 HẾT GV: Hoàng Nhựt Sơn Mã đề 861 Trang 6