Đề ôn thi học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 105

doc 3 trang thaodu 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 105", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_ky_2_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_105.doc

Nội dung text: Đề ôn thi học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 105

  1. Họ và tên: Đề thi Lớp: Khối : Thời gian thi : 45 phút §Ò thi m«n Hãa 12 kú 2 bµi 1 (M· ®Ò 105) C©u 1 : Khối lượng Al2O3 và than chì cần dùng để sản xuất đuợc 5,4 tấn nhôm lần lượt là : ( cho rằng toàn bộ lượng khí oxi tạo ra ở cực dương đã đốt cháy than chì thành cacbon đioxit) A. 2,5 tấn và 1,7 tấn B. 1,8 tấn và 1,1 tấn C. 1,8 tấn và 0, 27 tấn D. 10,2 tấn và 1,8 tấn C©u 2 : Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH. Kết tủa tạo thành được làm khô và nung đến khối lượng không đổi cân nặng 2,55g. Nồng độ dung dịch NaOH ban đầu là : A. 1,75 M B. 1,5 M C. 0,25 M D. 2 M C©u 3 : Cho 31,2g hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dung dịch NaOH 4M dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 13,44 lít khí (đktc). Tính thể tích dung dịch NaOH đã dùng ( biết trong thí nghiệm người ta dùng dư 20cm3 so với thể tích cần dùng) : A. 210 cm3 B. 200 cm3 C. 240 cm3 D. 220 cm3 C©u 4 : Cho 1,26g hỗn hợp Al, Mg vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc phản ứng thu được 3,84g chất rắn. Nếu ngâm 2,52g hỗn hợp kim loại trên vào acid nitric đăc, nóng, dư, sẽ thu được thể tích khí (đktc) duy nhất là : A. 2,688l B. 1,12l C. 2,24l D. 5,376l C©u 5 : Nung 4,48g hỗn hợp NaHCO3 và KHCO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,56l khí. Khối lượng hỗn hợp sau khi nung là : A. 7,93g B. 2,52g C. 3,97g D. 4g C©u 6 : Có 4 mẫu bột ki loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu ? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 C©u 7 : Xắp xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì : A. Bán kính nguyên tử giảm dần B. Tính khử giảm dần C. Năng lượng ion hóa giảm dần D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần C©u 8 : Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây : A. NaOH B. NH3 C. Ba(OH)2 D. H2SO4 C©u 9 : Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39g K vào 362g nước là : A. 15,47% B. 14% C. 13,97% D. 14,04% C©u 10 : Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng vào : A. Nước cất B. Acid acetic C. Cồn 90o D. Dầu hỏa C©u 11 : Trong các muối sau đây, muối nào dễ bị nhiệt phân ? A. NaHCO3 B. A và B C. NaNO3 D. KNO3 C©u 12 : Ion nào trong dung dịch sau đây có tính lưỡng tính ? - 2- - A. AlO2 B. CO3 C. HCO3 D. B và C C©u 13 : Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do : A. Nhôm là kim loại kém hoạt động B. Có màng Al2O3 bảo vệ C. Có màng Al(OH)3 bảo vệ D. Nhôm thụ động trong không khí và nước. C©u 14 : Khử hoàn toàn 16g bột Fe2O3 bằng bột nhôm. Khối lượng chất rắn sau phản ứng là : A. 11,2g B. 22,4g C. 10,2g D. 21,4g C©u 15 : Cho 2g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối Clorua. Kim loại đó là : A. Ca B. Mg C. K D. Na C©u 16 : Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ : A. Có kết tủa trắng và bọt khí B. Không có hiện tượng gì. C. Có kết tủa trắng D. Có bọt khí thoát ra C©u 17 : Có 21,8g hỗn hợp MgCO3 và BaCO3, trong đó MgCO3 chiếm a% khối lượng. Cho hỗn hợp trên tác 1
  2. dụng hết với dung dịch HCl để lấy khí CO2 rồi đem sục vào dung dịch có chứa 0,2 mol Ca(OH)2 được kết tủa B. Để kết tủa B thu được là lớn nhất thì giá trị của a là : A. 28,99% B. 29,89% C. 28,89% D. 29,98% C©u 18 : Phương pháp dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là : A. Dung một lượng vừa đủ Ca(OH)2 B. Đun sôi, hoặc dùng muối Na2CO3 C. Trao đổi ion, hoặc dùng muối Na3PO4 D. Cả B và C C©u 19 : Chất nào sau đây không bị phân hủy khi đun nóng ? A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2 C©u 20 : Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 6,11 lít khí (ở 250C và 1at). Kim loại đó là : A. Ba B. Mg C. Ca D. Be C©u 21 : Sục 6,72l khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25mol Ca(OH)2. khối lượng kết tủa thu được là : A. 20g B. 10g C. 15g D. 25g C©u 22 : Phát biểu nào dưới đây là đúng : A. Al(OH)3 là một hiđrixit lưỡng tính B. Nhôm là một kim loại lưỡng tính C. Cả A, B, C D. Al2O3 là oxit trung tính C©u 23 : Cho một lượng hỗn hợp Mg – Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96l khí (đktc). Mặt khác cho lượng hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72l khí (đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đã dùng lần lượt là : A. 2,4g và 5,4g B. 2,4g và 10,8g C. 5,4g và 2,4g D. 10,8g và 2,4g C©u 24 : Hòa tan hoàn toàn 0,78g hỗn hợp nhôm, magiê trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 896ml khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X, sau phản ứng lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị của m là : A. 0,91g B. 1,42g C. 1,02g D. 0,4g C©u 25 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại K và Al có khối lượng 10,5g. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong nước được dung dịch A. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch A : lúc đầu không có kết tủa, khi thêm được 100ml dung dịch HCl 1M thì bắt đầu có kết tủa. Thành phần phần trăm về số mol có của các kim loại trong X lần lượt là : A. 32,4% và 67,6% B. 66,7% và 33,3% C. 67,6% và 32,4% D. 33,3% và 66,7% C©u 26 : Chất nào sau đây có thể dùng là mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu ? A. Na3PO4 B. NaHCO3 C. Ca(OH)2 D. B và C C©u 27 : Điện phân một muối kim loại M nóng chảy với cường độ dòng điện là 10A trong thời gian 2 giờ, người ta thu được ở Catốt 0,373 mol kim loại M. Số oxihóa của kim loại M trong muối là : A. +1 B. +3 C. +4 D. +2 C©u 28 : Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại có hóa trị II và một lượng muối Nitrat của kim loại đó có số mol bằng số mol của muối Clorua thì thấy khác nhau 7,95g. Kim loại đó là : A. Mg B. Ba C. Ca D. Sr C©u 29 : Cho 10 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N2 và CO2 tác dụng với 2lít dung dịch Ca(OH)2 nồng độ 0,02M. Nếu lượng khí CO2 là dư so với dung dịch Ca(OH)2 thì thành phần phần trămm theo thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp đầu là : A. 16,24% B. 2,24% C. 15,58% D. 17,08% C©u 30 : Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3g kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại mang đun nóng thu thêm được 2g kết tủa nữa. Giá trị của a là : A. 0,05 mol B. 0,07 mol C. 0,08 mol D. 0,06 mol 2
  3. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Hãa 12 kú 2 bµi 1 M· ®Ò : 105 01 { | } ) 28 ) | } ~ 02 ) | } ~ 29 { | ) ~ 03 { | } ) 30 { ) } ~ 04 { | } ) 05 { | ) ~ 06 ) | } ~ 07 { ) } ~ 08 { ) } ~ 09 { ) } ~ 10 { | } ) 11 { ) } ~ 12 { | ) ~ 13 { ) } ~ 14 { | } ) 15 ) | } ~ 16 { | ) ~ 17 { ) } ~ 18 { | ) ~ 19 { | ) ~ 20 { | ) ~ 21 ) | } ~ 22 ) | } ~ 23 ) | } ~ 24 { | } ) 25 { ) } ~ 26 ) | } ~ 27 { | } ) 3