Đề ôn thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 8

doc 8 trang thaodu 3880
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_8.doc

Nội dung text: Đề ôn thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 8

  1. ÔN THI KỲ 2-18.3 Câu 1.Dùng khí H2 tác dụng với 50 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 . Biết trong hỗn hợp Fe2O3 chiếm 80% về khối lượng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng. Câu 2.1 . Kali hydroxit + Sắt (III)sunfat 2 . Magie + Axitclohydric 3. Nhôm + Sắt từ oxit 4. Kaliclorat 5.Magie + Đồng II oxit 6.Kalipenmanagat 7.Canxicacbonat 8.Kẽm + Axit clohydric c. Sắt (III) oxit + khí hiđro Sắt + nước 3.Nhôm + A.Clohrđric d. Canxi oxit + nước Canxi hiđroxit 4.Canxi cacbonat Câu 3. . .Nêu định nghĩa về độ tan ? Viết Công thức CM, C% o Câu 4. .Biết S NaCl (20 C) = 36 g. Hãy tính nồng độ mol (CM),C% của dung dịch NaCl ở nhiệt độ này ? (Ddd = 1,2g/ml) o Câu 5.Biết S CuSO4 (25 C) = 48 g. Hãy tính nồng độ mol (CM),C% của dung dịch NaCl ở nhiệt độ này ? (Ddd = 1g/ml) Câu 6. Cho Magie tác dụng với 150 gam dung dịch axit sufuric 29.3%. Tính , V H2, C% dd sau PỨ. Câu 7.Cho Sắt tác dụng với 100 gam dung dịch axit clohidric (HCl) 14,6%. Tính m Zn, V H2, C% dd sau PỨ. Câu 8. Hòa tan 60 gam CaCl2 vào 90 gam nước. Nồng độ C% của dung dịch thu được Câu 9.Hòa tan 50 gam NaOH vào 200 gam nước. Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch thu được. Biết 1ml dung dịch này có khối lượng là 1,2 gam.
  2. ÔN THI KỲ 2-18.1 Câu 1: Nêu định nghĩa và phân loại axit , bazơ , muối ? Cho ví dụ . Câu 2: Thế nào là dung môi , chất tan , dung dịch ? Câu 3: Độ tan của một chất trong nước là gì ? Cho ví dụ . Câu 4: Nồng độ mol/l của dung dịch là gì ? Viết công thức tính. Câu 5: Nồng độ phần trăm dung dịch là gì ? Viết công thức tính. Câu 6 .Thế nào là nồng độ phần trăm của dung dịch, nồng độ mol của dung dịch? Viết CT tính nồng độ Bài tập vận dụng: 1. Tính C% của dung dịch thu được khi pha 40 gam H2O vào 160gam dung dịch NaCl 10%. 2. Tính CM của dung dịch thu được khi hòa tan 60 gam NaOH vào H2O tạo ra 0,5 lít dung dịch Câu 7. Hoàn thành phản ứng sau: a. Lưu huỳnh đioxit + nước axit sunfurơ 1. Kali + Nước .> b. Kẽm + axit sunfuric loãng Kẽm sunfat + khí hiđro 2. Natri oxit + nước c. Sắt (III) oxit + khí hiđro Sắt + nước 3.Nhôm + A.Clohrđric d. Canxi oxit + nước Canxi hiđroxit 4.Canxi cacbonat e. Sắt + oxi Sắt từ oxit 5.Kailpenmanagat Câu 3: (2 đ) Viết PT biểu điễn chuyển hoá sau: (1) (2) (1) (2) a. Cu  CuO  Cu b. P  P2O5  H3PO4 Câu 8. Phân loại và gọi tên các chất sau: HCl, Al2O3,KH2PO4, NaOH,P2O5,H2SO4,Fe(NO3)2,Ba(OH)2 ,CuSO4 Câu 9.Hòa tan 50 gam NaOH vào 200 gam nước. Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch thu được. Biết 1ml dung dịch này có khối lượng là 1,2 gam. ÔN THI KỲ 2-18.2 Câu 1. Cho 4,8 gam kim loại magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric 7,3%.Sau phản ứng thu được muối magie clorua và khí hiđro. a. Viết PTHH? Cho biết thuộc loại phản ứng nào?b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc. c. Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng.d. Tính nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng. Câu 2. Cho một lượng kim loại sắt phản ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch axit sunfuric 0,1 M. Sau phản ứng thu được muối sắt (II) sunfat và khí hiđro. a. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc. b. Khối lượng kim loại cần dùng. Câu 3. Cho một lượng kim loại nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric 6M. Sau phản ứng thu được muối kẽm clorua và 6,72 lít khí hiđro ở đktc. a. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. b. Tính thể tích dung dịch axit cần dùng. 0 Xác đinh độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 18 C. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 53 g Na2CO3 trong 250 gam nước thì được dung dịch bão hòa. Câu 4.Cho 6,5 gam kẽm tác dụng hết với 200ml dd HCl. Tính thể tích hiđro sinh ra (ở đktc)? . Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng? Câu 5: Hoàn thành phương trình phản ứng sau : a) Mg + HCl e) Al + H2SO4 b) MgO + HCl f) Fe + H3PO4 c) CaO + HNO3 g) CaO + H2O d) Fe + CuSO4 h) Fe3O4 + CO
  3. Câu 6: Cho 200 g dung dịch NaOH 20% tác dụng vừa hết với 100 g dung dịch HCl. Tính Nồng độ muối thu được sau phản ứng .Tính nồng độ axit HCl . Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn . Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 5,6 g sắt vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Hãy: 1.Tính lượng khí H2 tạo ra ở đktc 2.Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu. 3.Nồng độ các chất sau phản ứng. 8. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: a) K K2O KOH c. Zn H2 Fe Fe3O4 Fe FeCl2 b) P P2O5 H3PO4 d. S SO2 SO3 H2SO4 H2 - Al Al2O3 PHÒNG GD& ĐT KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2017 – 2018 THÀNH PHỐ PLEIKU MÔN: HÓA HỌC - LỚP : 8 Phần trắc nghiệm - thời gian: 15 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) ĐỀ B Họ và tên: Lớp: Phòng thi: . SBD: TrườngTHCS: Đề này gồm một trang, học sinh làm bài trên đề thi ĐỀ BÀI : I-PHẦNTRẮCNGHIỆM:(3điểm) Hãy chọn đáp án đúng ( a,b,c,d ) trong số các câu sau : Câu 1 :Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước ? A. Đều tăng . B. Đều giảm ; C. Có thể tăng, có thể giảm ; D. Phần lớn là tăng Câu 2-Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước? A. SO2 , CaO , Fe2O3 , SO3 . B . SO3 , FeO , K2O , P2O5 . C. SO2 , Fe2O3 , P2O5 , N2O5 . D. Na2O , K2O , BaO , CaO . Câu 3 : Cho các chất sau H2SO4 ,CaO, Na2O, FeO .Chất không cùng loại với 3 chất còn lại là A. H2SO4 ; B. Na2O ; C . CaO ; D. FeO Câu 4- Hòa tan 30 gam CaCl2 vào 90 gam nước. Nồng độ C% của dung dịch thu được ?
  4. A. 10%. ; B. 20% ; C. 25% ; D. 40% Câu 5-Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4.Nồng độ mol của dung dịch là? A. 0,5 M B. 0,75 M C. 1.5 M D. 1,6 M. Câu 6- Chất khí thoát ra khi cho K tác dụng với nước ( H2O) sẽ có hiện tượng sau? A.Chất khí cháy,lửa có màu xanh . B. Chất khí làm đục nước vôi trong. C.Chất khí làm que đóm có đầu than hồng cháy. D. Không có hiện tượng gì. Câu 7- Trong số những chất dưới đây, chất nào làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ ? A. KCl ; B. HCl ; C. NaOH ; D. CaO. Câu 8- Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14%. Khối lượng H2SO4 có trong 150 g dung dịch là ? A. 21 gam B. 22 gam ; C. 23 gam ; D. 24 gam. Câu 9 -Dung dịch là ? A. Hỗn hợp gồm dung môi và chất tan. B. Hợp chất gồm dung môi và chất tan. C Hỗn hợp của nước và chất tan. D. Hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. Câu 10-Nồng độ mol của dung dịch cho biết ? A. Số mol chất tan trong một lit dung dịch. B. Số gam chất tan trong một lít dung dịch C. Số mol chất tan trong một lit dung môi. D. Số mol chất tan trong một lit dung môi. Câu 11.Dùng khí H2 tác dụng với 50 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 . Biết trong hỗn hợp Fe2O3 chiếm 80% về khối lượng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng là ? A. 29,4 lit B. 9,8 lit C. 19,6 lit D. 39,2 lit Câu 12 : Bằng cách nào có được 200 g dung dịch BaCl2 nồng độ 5 % A. Hòa tan 190 g BaCl2 trong 100 g nước. B. Hòa tan 10 g BaCl2 trong 190 g nước . C. Hòa tan 100 g BaCl2 trong 100 g nước. D.Hòa tan 200 g BaCl2 trong 100 g nước ( Cho biết : Na = 23 ; O = 16; Cu= 64; Cl = 35,5 ; S = 32 ; Fe = 56 ; H= 1; Ba = 137)
  5. PHÒNG GD& ĐT KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2017 – 2018 THÀNH PHỐ PLEIKU MÔN: HÓA HỌC - LỚP : 8 Phần tự luận - thời gian: 30 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) ĐỀ A Họ và tên: Lớp: Phòng thi: . SBD: TrườngTHCS: Đề này gồm một trang, học sinh làm bài trên giấy kiểm tra II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm): Câu I (2 điểm) : Lập phương trình hóa học của các phản ứng hóa học sau ? A. Kali hydroxit + Sắt (III)sunfat  ? + ? B. Magie + Axitclohydric  ? + ? C. Nhôm + Sắt từ oxit to ? + ? D. Kaliclorat to ? + ? Câu II ( 2 điểm) : A. .Nêu định nghĩa về độ tan ? o B .Biết S NaCl (20 C) = 32 g. Hãy tính nồng độ mol (CM) của dung dịch NaCl ở nhiệt độ này ?(Ddd = 1g/ml) Câu III ( 3 điểm) : Cho Kẽm tác dụng với 100 gam dung dịch axit clohidric (HCl) 14,6% A. Tính khối lượng Kẽm tham gia phản ứng B.Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc) ? C.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng ? (Cho biết : Na=23, S= 32, O =16, Zn = 65, Cl =35,5, H =1 ) PHÒNG GD& ĐT KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2017 – 2018 THÀNH PHỐ PLEIKU MÔN: HÓA HỌC - LỚP : 8 Phần tự luận - thời gian: 30 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề)
  6. ĐỀ B Họ và tên: Lớp: Phòng thi: . SBD: TrườngTHCS: Đề này gồm một trang, học sinh làm bài trên giấy kiểm tra II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm): Câu I (2 điểm) : Lập phương trình hóa học của các phản ứng hóa học sau ? A. Kali hydroxit + Sắt (III)sunfat  ? + ? B. Magie + Axitclohydric  ? + ? C. Nhôm + Sắt từ oxit to ? + ? D. Kaliclorat to ? + ? Câu II ( 2 điểm) : A. .Nêu định nghĩa về độ tan ? o B .Biết S NaCl (20 C) = 32 g. Hãy tính nồng độ mol (CM) của dung dịch NaCl ở nhiệt độ này ?(Ddd = 1g/ml) Câu III ( 3 điểm) : Cho Kẽm tác dụng với 100 gam dung dịch axit clohidric (HCl) 14,6% A. Tính khối lượng Kẽm tham gia phản ứng B.Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc) ? C.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng ? (Cho biết : Na=23, S= 32, O =16, Zn = 65, Cl =35,5, H =1 ) ĐÁP ÁN : MÔN HÓA HỌC 8 HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ A: A- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Mỗi đáp án đúng : (0,25 điểm) 9 1 1 1 1 2 3 4 5 6 7 8 0 1 2 a a c d b
  7. a b b b a c c ĐỀ B: A- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Mỗi đáp án đúng : (0,25 điểm) 9 1 1 1 1 2 3 4 5 6 7 8 0 1 2 a d a c b d d a c a a b B-PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1 ( 2 điểm): Mỗi phương trình phản ứng hóa học đúng(0,5 điểm) a. 6 KOH + Fe2(SO4)3  3 K2SO4 + 2Fe(OH)3 b. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 c. 6Al + 3Fe3O4  4 Al2O3 +9 Fe to d. 2KClO3  2 KCl + 3O2 Câu II ( 2 điểm) : a. Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định. (0,5đ) o b. -S NaCl (20 C) = 32g. : Cứ 100 g H2O hòa tan 32g NaCl tạo thành 132 g dd NaCl m 32 - nNaCl = = = 0,547 ( mol) (0,5 điểm) M 58,5 mdd 132 - Vdd = = 132ml = 0,132 (l) (0,5 điểm) D 1 n 0,547 - CM = = 4,1M (0,5 điểm) V 0,132 Câu III (3 điểm) mct 14,6 mHCl=x100 x100 14,6 (g) (0,25 đ) mdd 100 m 14,6 nHCl = = = 0,4 (mol) (0,25 điểm) M 36,5 - PTHH : Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 ( 0,5 điểm) 1mol : 2mol : 1mol : 1mol
  8. 0,2mol : x= 0,4mol : y=0,2mol : z= 0,2mol a- Khối lượng Zn tham gia phản ứng: m Zn = n. M = 0.2 x 65 = 13 (g) b. Thể tích khí H2 : VH2 = nx 22,4 = 0,4 x 22,4 = 8,96 (lit) (0,5 điểm) c.Dung dịch sau phản ứng là ZnCl2 m ZnCl2 = n .M = 0,2 . 136 = 27,2 (g) (0,25đ) m H2 =n.M = 0,2 . 2 = 0,4 (g) ( 0,25 đ) Theo định luật bảo toàn khối lượng có : mZnCl2 = (m Zn + mdd HCl)-m H2 = ( 13 +100) – 0,4 =112,6 (g) (0,25 đ) - Nồng độ C% của dung dịch ZnCl2 thu được sau phản ứng mct 27,2 C%(ddZnCl2 ) = x100 = x100 = 24,2% (0,25 đ) mdd 112,6 hết