Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề 05 (Kèm đáp án)

pdf 9 trang thaodu 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề 05 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_05_kem_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề 05 (Kèm đáp án)

  1. HÓA HỌC 05 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; AI = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108. Câu 1. Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì? A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục . D. Màu da cam. Câu 2. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HC1 dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 11,2. B. 5,6. C.2,8. D. 8,4. Câu 3. Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. CaCl2. Câu 4. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 5. Công thức phân tử của đimetylamin là A. C2H8N2. B. C2H7N. C.C4H11N. D. CH6N2. Câu 6. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là Page 1 of 9
  2. A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa. Câu 7. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng. Câu 8. Dung dịch nào sau đây tác đụng được với kim loại Cu? A. HC1. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH. Câu 9. Quặng nào sau đây có thành phần chính là AI2O3? A. Hematit đỏ. B. Boxit. C. Manhetit. D. Criolit. Câu 10. Ở nhiệt độ thường, đung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl B. KNO3. C. NaCl. D.Na2CO3. Câu 11. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6. Câu 12. Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Metyl axetat. B. Giyxin. Page 2 of 9
  3. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 13. Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%. Câu 14. Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là A. Mg, Cu và Ag. B. Zn, Mg và Ag. C. Zn, Mg và Cu. D. Zn, Ag và Cu. Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? o H24 SO ®Æc,t A. C2H5OH  C2H4(k) + H2O B. CH3COONa(r) + NaOH(r) → CH4 + Na2CO3 C. 2A1 + 2NaOH + 2H2O → 2NaA1O2 + 3H2 (k) D. Cu + 4HNO3(đặc) → Cu(NO3)2 + 2NO2(k) + 2H2O Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch axit giutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng. Câu 17. Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,032. B. 0,448. C. 1,344. D. 2,688. Câu 18. Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là Page 3 of 9
  4. A. 19,15. B. 20,75. C. 24,55. D. 30,10. Câu 19. Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml đung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 160. B. 720. C. 329. D. 320. Câu 20. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. cộng H2 (Ni, t°). B. tráng bạc. C. với Cu(OH)2. D. thủy phân. Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là A.5,1. B.7,11 C.6,7. D.3,9. Câu 22. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Cho BaSO4 vào dung dịch HC1 loãng. B. Cho kim loại Fe vào đung dịch FeCl3. C. Cho Al2O3 vào đung dịch NaOH. D. Cho CaO vào dung dịch HCl. Câu 23. Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. l. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 24. Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là Page 4 of 9
  5. A. 27. B. 18 C. 12. D. 9. Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. (c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH. (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (ti lệ mol 1:1) vào H2O dư. (g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 26. Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước, Số công thức cấu tạo phù họp của Y là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 27. Cho các phát biểu sau: (a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4 (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa. (c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt. (d) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. Page 5 of 9
  6. C. 4. D. 3. Câu 28. Cho các phát biểu sau: (a) Trorng dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực . (b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước . (c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc . (d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°), thu được tripanmitin. (e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố. (g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 29. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở có tham gia phản ưng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 moi X là A. 29,4 gam. B. 31,0 gam. C. 33,0 gam. D. 41,0 gam. Câu 30. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 a moi/1 và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị cùa a là A. 0,40. B. 0,50. C. 0,45. D. 0,60 Page 6 of 9
  7. Câu 31. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn họp X gồm Al2O3 và Na2O vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung địch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là A. 14,40. B. 19,95. C. 29,25. D. 24,60. Câu 32. Thực hiện các phản ứng sau: (1) X + CO2  Y ; (2) 2X + CO2 Z + H2O (3) Y + T Q + X + H2O ; (4)2Y + T Q + Z + 2H2O Hai chất X, T tương ứng là: A. Ca(OH)2, NaOH. B. Ca(OH)2, Na2CO3. C. NaOH, NaHCO3. D. NaOH, Ca(OH)2. Câu 33. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác đụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCHCH-CH3. D. HCOOCHCH2. Câu 34. Kết quà thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẩu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Cu(OH)2 Màu xanh lam T Nước brom Kết tủa trắng Page 7 of 9
  8. Các đung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat. B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin. Câu 35. Cho các phát biểu sau: (a) Crom bền trong không khí do có lớp màng oxit bảo vệ. (b) Ở điều kiện thường, crom (III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm. (c) Crom(III) hiđroxit có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm. (d) Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion cromat chuyển thành ion đicromat. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 36. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và vaiin tác dụng với dung địch HCl dư, thu được (m + 9,125) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác đụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 39,60. B. 32,25. C. 26,40. D. 33,75. Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở), thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với 96 mi dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,12. B. 6,80. C. 14,24. D. 10,48. Câu 38. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn họp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, Page 8 of 9
  9. thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chi chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 113. B. 95. C. 110. B. 103. Câu 39. Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được N2, CO2 và 7,02 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn họp X gồm alanin, glyxin, valin. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Y chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 mi dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 21,32. B. 24,20. C. 24,92. D. 19,88. Câu 40. Hòa tan hết 8,16 gam hỗn hợp E gồm Fe và hai oxit sắt trong dung dịch HC1 dư, thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 đến dư vào X, thu được dung dịch Y chứa 19,5 gam muối. Mặt khác, cho 8,16 gam E tan hết trong 340 ml dung dịch HNO3 1M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,672. B. 0,896. C. 1,792. D. 2,688. Page 9 of 9