Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề 38

pdf 6 trang thaodu 1900
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề 38", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_38.pdf

Nội dung text: Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề 38

  1. HÓA HỌC 38 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H5COOH. D. HCOOH. Câu 2: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,88. B. 2,16. C. 4,32. D. 5,04. Câu 3: Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy Câu 4: Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước A. etilen glycol, axit axetic và GlyAlaGly B. ancol etylic, fructozơ và GlyAlaLysVal C. glixerol, glucozơ và GlyAla D. ancol etylic, axit fomic và LysVal Câu 5: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit amino axetic. Câu 6: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính : A. Cr2O3. B. CrO. C. Fe2O3. D. MgO. Câu 7: Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol AgNO3. Để dung dịch sau phản ứng tồn tại các ion Fe3+, Fe2+ thì giá trị của a = y : x là A. 3 < a < 3,5. B. 1 < a < 2. C. 0,5 < a < 1. D. 2 < a < 3. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo X trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,15 B. 0,10 C. 0,30 D. 0,20 Câu 9: Trong các hiện tượng thực hành dưới đây, hiện tượng nào miêu tả không chính xác. A. Cho mẩu Na vào dung dịch đựng FeCl3 thấy có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ. B. Thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa, sục khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa kết tủa trên thấy kết tủa tan. C. Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá sắt chuyển sang màu đỏ. D. Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất vài giọt CuSO4 thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn. AlCl3 + NH3 + H2O 2+ 2+ - 2- Câu 10: Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca , Mg , Cl và SO4 . Hóa chất nào trong số các chất sau đây có thểm làm mềm loại nước cứng trên A. K2CO3. B. NaOH C. NaCl D. KNO3 Câu 11: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch : A. Fe2(SO4)3 B. CuSO4 C. HCl D. MgCl2 Câu 12: Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H12N2O3. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (ở đktc) khí Y làm xanh giấy quì tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản Page 1 of 6
  2. ứng thu được chất rắn có khối lượng là A. 16,2 gam. B. 17,4 gam. C. 17,2 gam. D. 13,4 gam Câu 13: Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylic) : A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=C(CH3)COOC2H5 Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau: t0 dung dÞch HCl,t 0 Cl + dung dÞch KOH d­ + dung dÞch H SO lo·ng (NH4)2Cr2O7  X  Y  2 Z  24 T Trong đó X, Y, Z và T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là A. K2Cr2O7. B. K2CrO4. C. Cr2(SO4)3. D. CrSO4. Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, chất rắn tinh khiết nào sau đây không có tác dụng hút ẩm : A. NaCl B. NaOH C. CaO D. CaCl2 Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 1M và AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong +5 lượng dư dung dịch HNO3, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất N , đktc). Giá trị của V là: A. 5,60 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24 Câu 17: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y ,Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước: Thuốc thử X Y Z T Chất Dung dịch Không có kết tủa Ag↓ Không có kết tủa Ag↓ AgNO3/NH3 đun nhẹ Cu(OH) không Cu(OH) , lắc nhẹ 2 Dung dịch xanh lam Dung dịch xanh lam Dung dịch xanh lam 2 tan Mất màu nước Mất màu nước Không mất màu Không mất màu Nước brom brom và có kết brom nước brom nước brom tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Phenol, Axit fomic, saccarozơ, glucozơ B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ Câu 18: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H3, CH3CH(OH)COOH và CH2OHCH(OH)CHO. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần dùng vừa đủ 12,04 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 9 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CH3COOC2H3 trong X là: A. 15,58% B. 12,46% C. 31,16% D. 24,92% Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 (c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 (d) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2 (e) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2 Page 2 of 6
  3. Số thí nghiệm thu được kết tủa là : A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 20: Có 3,94g hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4( trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng) thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,021mol một khí duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây? A. 14,15g B. 15,35g C. 15,78g D. 14,58g Câu 21: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng). Hòa tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Giá trị của x là : A. 0,10 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,12 Câu 22: Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được hỗn hợp rắn X gồm các oxit và muối (không thấy khí thoát ra). Hòa tan X trong 480 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 132,39 gam kết tủa. Giá trị của V là. A. 6,272 lít B. 7,168 lít C. 6,720 lít D. 5,600 lít Câu 23: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai ? t0 A. Ba(HCO3)  BaO + 2CO2 + H2O B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 C. Cr + NaOH + H2O → NaCrO2 + H2 D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O Câu 24: Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? A. X là khí oxi B. X là khí clo C. X là khí hiđro D. Có dùng màng ngăn xốp Câu 25: Ở ruột non của cơ thể người nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật, chất béo bị thủy phân thành : A. axit béo và glixerol B. axit cacboxylic và glixerol C. CO2 và H2O D. NH3, CO2 và H2O Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1,53 gam este X thu được 3,3 gam CO2 và 1,35 gam H2O. Công thức phân tử của X là. A. C4H6O2 B. C5H10O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 Câu 27: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II). A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo. B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat. C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua. D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí. Câu 28: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm : C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3, CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, HCOOCH=CH2,C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5OOCCH3. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Page 3 of 6
  4. Câu 29: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 . Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam so với thanh kim loại ban đầu. Khối lượng magie đã phản ứng là A. 6,96 gam B. 20,88 gam C. 25,2 gam D. 24 gam Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc -aminoaxit được gọi là polipeptit. B. Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước. C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc -aminoaxit được gọi là đipeptit. D. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là đipeptit. Câu 31: Cho 4,48 gam hỗn hợp etyl axetat và phenyl axetat (có tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng hết với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là : A. 5,6 B. 4,88 C. 3,28 D. 6,4 Câu 32: Đipeptit X có công thức : NH2CH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là : A. Alanylglixyl B. Alanylglixin C. glyxylalanin D. Glyxylalanyl Câu 33: Hỗn hợp X nặng m gam gồm mantozo và tinh bột. Chia X thành hai phần bằng nhau -Phần 1 : Hòa tan trong nước dư, lọc lấy kết tủa rồi cho dung dịch phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 0,03 mol Ag -Phần 2 : Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với AgNO3/NH3 dư thu được 0,192 mol Ag. Biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 60%. Giá trị của m là : A. 45,9 g B. 35,553 g C. 49,14 g D. 52,38 g Câu 34: Vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Nhựa poli(vinyl clorua). B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Cao su buna. Câu 35: Kim loại Cu không tan trong dung dịch A. H2SO4 đặc nóng. B. HNO3 đặc nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 36: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là A. 33,70 gam. B. 56,25 gam. C. 20,00 gam. D. 90,00 gam. Câu 37: Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là A. sắt. B. sắt tây. C. bạc. D. đồng. Câu 38: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do trong khí thải có ? A. NO2. B. H2S. C. CO2. D. SO2. Câu 39: Đun nóng 100 gam dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam. Page 4 of 6
  5. Câu 40: Đun nóng este CH3OOCCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH. C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH. Page 5 of 6
  6. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B A D A C A D B B A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 D B A A A C B A A B Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 C C C C A B B A C C Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 D D C C D B C B C A Page 6 of 6