Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Đề 1

docx 6 trang thaodu 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2020_de_1.docx

Nội dung text: Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Đề 1

  1. ĐỀ 1 – ÔN LỚP Câu 1. Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều như hình vẽ. S Hiện tượng xảy ra khi A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động ra xa nam châm. N B. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động lại gần nam châm. C. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động sang phải. D. nam châm đứng yên, vòng dây quay quanh trục đi qua tâm và vuông góc mặt phẳng vòng dây. Ic Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau.B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau.D. với cùng tần số. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 4: Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, để trộn sóng âm tần với sóng mang người ta dùng A. mạch khuếch đại. B. mạch tách sóng. C. mạch biến điện. D. mạch chọn sóng. Câu 5: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 43 cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó A. cùng pha với nhau. B. lệch pha . C. vuông pha với nhau. D. lệch pha . 3 6 Câu 6. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi? A. Dao động của cái võng. B. Dao động của con lắc đơn dùng để đo gia tốc trọng trường. C. Dao động của khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gồ ghề. D. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. Câu 7: Mối liên hệ giữa tần số góc  và chu kì T của một dao động điều hòa là T 2 A B. .C D.  T  2 T  2 T Câu 8: Cường độ dòng điện i 4cos 120 t A, t được tính bằng giây, có tần số bằng A.120 Hz.B. 60 Hz.C. 4 Hz.D.30 Hz. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r . Tổng trở của cuộn dây là 2 L 2 2 2 A. Z L . B ZC. .D.2. L r Z r Z L r  Câu 10: Với cùng một công suất cần truyền tải, muốn giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện k lần thì biến áp đặt ở trạm phát điện phải có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là A. k2.B. .C. 1/k k 2.D. 1/ . k Câu 11: Ở mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có điện trở R , cảm kháng ZL , dung kháng ZC và tổng trở Z . Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng R Z Z R Z A. .B. . L C C. .D. . ZL ZC R Z R Câu 12. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng các giữa hai nút liên tiếp là
  2. A. một bước sóng B. hai bước sóng C. một phần tư bước sóngD. nửa bước sóng Câu 13. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý chỉ phụ thuộc vào A. biên độ của âm B. cường độ âm. C. tần số của âm. D. công suất của âm Câu 14: Để ghi lại quang phổ của nguồn sáng, ta sẽ kết nối với bộ phận nào sau trong máy quang phổ lăng kính ? A. Kính lọc sắc. B. Hệ tán sắc. C. Buồng tối. D. Ống chuẩn trực. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng vân là i. Xét 7 vân sáng liên tiếp thì khoảng cách của hai vân sáng ngoài cùng bằng A. 7i. B. 6i. C. 6,5i. D. 5i. Câu 16. Trong TN giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc. Công thức tính tính bước sóng là iD i aD ai A.  . B.  C.  . D.  . a aD i D Câu 17. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. Câu 18. Với N0 là số hạt nhân phóng xạ ban đầu của chất phóng xạ, N là số hạt của phóng xạ còn tại thời điểm t, λ là hằng số phóng xạ,chọn mối liên hệ đúng t t t t A.N = N0.e . B.N0 = Ne . C. N = N0.e . D. N = 0,693N0.e . Câu 19: Chu kì bán rã T của hạt nhân phóng xạ có hằng số phóng xạ  có mối liên hệ 0,693 A.T = 0,693 . B. T =  . C.T.  = 1. D.T.  ln2 = 1. Câu 20: Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia . sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là A. tia tử ngoại, tia , tia X, tia hồng ngoại. B. tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. C. tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại. D. tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại. 1 26 Câu 21: Khối lượng hạt nhân 1 H , 13 Al và khối lượng nơtron lần lượt là 1,007825u; 25,986982u và 26 1,008665u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 13 Al là: A. 7,9 MeV/nuclon B. 2005,5 MeV/nuclon C. 8,15 MeV/nuclon D. 211,8 MeV/nuclon –11 Câu 22. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10–11m. B. 21,2.10–11m. C. 84,8.10–11m. D. 132,5.10–11m. Câu 23. Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là P = 1,5.10–4 W. Số photon được nguồn phát ra trong 1 s là A. 5.1014. B. 6.1014. C. 4.1014. D. 3.1014. Câu 24. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là –13,6 eV; khi ở quỹ đạo dừng M thì năng lượng đó là –1,5eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô phát ra photon ứng với bức xạ có bước sóng A. 102,7 pm B. 102,7 mm C. 102,7 μm. D. 102,7 nm.
  3. Câu 25: Cho mạch điện như hình: Cho biết  = 12 V; r = 1,1Ω; R1 = 2,9 , R2 = 2 . Tính công suất của mạch ngoài A. 20,6W. B. 20 W. C. 24 W. D. 19,6 W. Câu 26: Một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ cao 2 cm đặt song song với một màn hứng ảnh cố định. Đặt một thấu kính có tiêu cự f vào khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính đi qua A và vuông góc với màn ảnh. Khi ảnh của vật AB hiện rõ nét trên màn thì khoảng cách giữa vật và màn đo được gấp 7,2 lần tiêu cự. Chiều cao ảnh của AB trên màn bằng A. 10 cm hoặc 0,4 cm. B. 4 cm hoặc 1 cm. C. 2 cm hoặc 1 cm. D. 5 cm hoặc 0,2 cm. Câu 27: Tại điểm Ođặt điện tích điểm Q .Trên tia ox có ba điểm theo đúng thứ tự A,M,B.Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A,M,Blần lượt là EA ,EM ,EB .Nếu EA 90000V / m;EB 5625V / m và MA 2MB thì EgầnM nhất với giá trị nào sau đây? A. .1B.60 .0C.0V .D./ m . 22000V / m 11200V / m 10500V / m Câu 28. Tại điểm M đang có mức cường độ âm là LM. Muốn tăng mức cường độ âm tại M lên 2 lần thì cần tăng cường độ âm tại M lên 100 lần. Nếu cường độ âm tại M ban đầu không tăng mà giảm đi 100 lần thì mức cường độ âm tại M khi đó là A. 5 dBB. 0 dB C. 10 dB D. 18 dB Câu 29: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 2 pF. Lấy 2 10 . Tần số dao động của mạch là A. 2,5 Hz. B. 2,5 MHz. C. 1 Hz. D. 1 MHz. Câu 30- Một vật có khối lượng m=400g dao động điều hòa có độ thị động năng theo thời gian như hình.Tại thời điểm t=0 vật đang chuyển động theo chiều dương.Phương trình dao động của vật: A.x 5cos(2 t ) cm 3 B.x 5cos(2 t ) cm 2 C.x 5cos(2 t ) cm 4 D.x 5cos(2 t ) cm Câu 31: .Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng cách khảo sát sự phụ thuộc của chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài ℓ của con lắc như hình vẽ. Câu 32.Học sinh này xác định được góc α 76o. Lấy π 3,14.Theo kết quả T2 (s2) thí nghiệm thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là A.9,76 m/s2.B.9,83 m/s 2. C.9,8 m/s2.D.9,78 m/s 2. Câu 33: Một sóng cơ học truyền trên dây với tốc độ v = 4 m/s, tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz. Điểm M trên dây cách nguồn 28 cm luôn dao động lệch pha vuông góc với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là α ℓ (m) A. λ = 25 cm. B. λ = 1,6 cm. C. λ = 16 cm. D. λ = 100 cm. O
  4. Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cost V vào hai bản của một tụ điện. Ở thời điểm t1, điện áp là u1 100 3 V và cường độ dòng điện trong mạch là i1 2,5 A. Ở thời điểm t2, các giá trị nói trên là 100 V và 2,5 3 A. Điện áp cực đại U0 là A. 200 2 V. B. 100 2 V. C. 200 V. D. 100 V. Câu 35. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp tại A và B cùng pha. Biết khoảng cách A và B là ℓ = 33 cm và bước sóng truyền trên mặt chất lỏng là λ = 6 cm. Điểm M trên mặt chất lỏng sao cho tam giác MAB đều. Tại điểm N trên cạnh MA có cực đại giao thoa thì khoảng cách ngắn nhất từ N đến đường thẳng AB là A. 1,76 cm B. 1,57 cm C. 1,41 cm D. 2,83 cm 2 Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ: u=120 2 cos(100 t) (V); cuộn dây có r =15; L (H ) 25 C là tụ điện biến đổi. Điện trở vôn kế lớn vô cùng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế lớn nhất. Tìm C và số chỉ vôn kế lúc này? 10 2 10 2 r,L C A. C (F);U 136(V ) B. C (F);U 163(V ) B 8 V 4 V A 10 2 10 2 C. C (F);U 136(V ) D. C (F);U 186(V ) V 3 V 5 V Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , trên một đoạn MN của màn quan sát , khi dùng ánh sáng vàng có bước sóng 0,6m thì quan sát được 17 vân sáng. (Tại M và N là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,48m thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là : A. 20 B. 25C. 21 D. 17 Câu 38.Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì Pb206 bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4. A. 65 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày 9 Câu 39. Hạt α có động năng 5MeV bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên sinh ra hạt X và hạt notron. Biết hạt notron sinh ra có động năng 8MeV và bay theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α một góc 600. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Động năng của hạt X bằng A. 18,3 MeVB. 1,3 MeV C. 1,9 MeV D. 2,5 MeV Câu 40. Cho mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ điện xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch bắt được sóng có bước sóng λ1 = 10m, khi tụ có điện dung C2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng λ2 = 20m. Khi tụ điện có điện dung C3 = C1 + 2C2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng λ3 bằng: A. λ3 = 30m B. λ3 = 22,2m C. λ3 = 14,1m D. λ3 = 15m
  5. Câu 40(VDC): đáp án A Do vôn kế mắc vào hai đầu cuộn dây nên số chỉ vôn kế là : U U 2 2 U U I.Z .Z . r (L) ; Do Zd không phụ thuộc C nên nó V d d Z d 2 2 r (ZL ZC ) không đổi. Vậy biểu thức trên tử số không đổi. => số chỉ Vôn kế lớn nhất khi mẫu số bé nhất: 2 2 ( r (ZL ZC ) )min Điều này xảy ra khi cộng hưởng điện: ZC ZL 8() 10 2 Suy ra : C (F) , Lúc đó Z = r 8 U 120 120 Và số chỉ vôn kế : U U . r 2 (L)2 . 152 (8)2 = .17 136V V d r 15 15 l 4 2 4 2 HD: Ta có T 2 4 2. g g T 2 tan l Câu 7: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện trong. B. tán sắc ánh sáng. C. huỳnh quang. D. quang - phát quang. Câu 16:Một đài phát thanh vô tuyến muốn phát sóng đi các nơi trên Trái Đất phải dùng sóng A. Sóng trung. B. Sóng ngắn. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng dài. Câu 17: Một sóng điện từ có bước sóng  = 30 m truyền trong chân không với vận tốc v = c = 3.108 (m/s). Tần số của sóng điện từ này là A. 5.108 Hz. B. 5.107 Hz C. 0,5.108 Hz D. 107 Hz Câu 18: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 0,1 mF. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch là A. 2π.10-5s. B. 105 s. C. 10-5 s. D. 2π .105 s. Câu 19: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. f2 = 0,25f1. B. f2 = 2f1. C. f2 = 0,5f1. D. f2 = 4f1. Câu 26. Gọi e D, eL và eV là năng lượng của phôtôn của ánh sáng đỏ, ánh sáng lam và ánh sáng vàng thì A. eL> eD > eV. B. eL > eV > eD. C. eV > eL > eD. D. eD > eV > eL.
  6. Câu 27. Để nguyên tử phát xạ một phôtôn thì phôtôn đó phải năng lượng A. bằng năng lượng phô tôn ánh sáng bất kì. B. bằng hiệu năng lượng của hai trạng thái dừng bất kì. C. bằng hiệu năng lượng lớn và bé của hai trạng thái dừng bất kì. D. bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng cao nhất. Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r = 9r0. Tên quỹ đạo dừng đó là A. L. B. N. C. M. D. K. 210 y Câu 30: Poloni phóng xạ theo phương trình phóng xạ: 84 Po x Pb . Giá trị của x và y là A. 84 và 210. B. 206 và 82. C. 82 và 206. D. 80 và 206. Câu 21: Một thí nghiệm giao thoa khe Y-âng có khoảng vân đo được là i = 0,5mm. Vị trí của vân sáng bậc 2 là A. 1,5 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 0,75 mm. Câu 49: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 µm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 4,97.10-31 J. B. 4,97.10-19 J. C. 2,49.10-19 J. D. 2,49.10- 31 J. 1 Câu 15: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện 4 dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là A. 2,5.106 Hz. B. 5 .106 Hz. C. 2,5.105 Hz. D. 5 .105 Hz. Câu 29(TH): đáp án D – Áp dụng định luât ohm cho toàn mạch ta có E 12 Cường độ dòng điện trong mạch: I với R = R1 +R2 = 4,9  thì = = 2 r R 1,1 + 4,9 Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài U = 휉 ― = 12 ― 1,1.2 = 9.8 => 푃푛 표à푖 = 푈. = 19,6푊 1 1 1 Câu 30(VD): đáp án A – công thức thấu kính = => d’= f d d' ― ' k 5 df d1 6f;d1 1,2f Theo bài ra ta có :d 7,2f 1 d f d 1,2f;d' 6f k 1 1 5 Với k = 5 thì chiều cao ảnh A’B’ = 2.5 =10 cm ’ ’ 1.2 Với k = 1/5 thì chiều cao ảnh A B = 5 = 0,4