Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số: 03 - Năm học 2021 - Trường THPT Thăng Long Lý Thường Kiệt

docx 9 trang hangtran11 11/03/2022 4190
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số: 03 - Năm học 2021 - Trường THPT Thăng Long Lý Thường Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_de_so_03_nam_hoc_2021_tru.docx

Nội dung text: Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số: 03 - Năm học 2021 - Trường THPT Thăng Long Lý Thường Kiệt

  1. TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ ÔN TNTHPT NĂM 2021 TỔ TOÁN TIN Môn Toán – Theo cấu trúc của bộ ĐỀ SỐ 03 ( 09 trang) Thời gian làm bài: 90 phút 1 Câu 1: Nghiệm của phương trình 22x 1 là 8 A. x 1. B. x 2 . C. x 2. D. x 1. 1 1 Câu 2: Cho f x dx 2 . Tính f x 2 dx . 0 0 A. 2. B. 0. C. 4 . D. 4. Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f x x sin x là x2 A. cos x C. B. 1 cos x C. 2 x2 C. 1 cos x C. D. cos x C. 2 Câu 4: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 3 4i . B. 4 3i . C. 3 4i . D. 5 . Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với a 3 đáy và thể tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA . 4 a 3 a 3 A. 2a 3. B. . C. . D. a 3. 2 3 Câu 6: Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Diên tích xung quanh của hình trụ bằng A. 4 a2 . B. a2 . C. 2a2 . D. 2 a2 . Câu 7: Cho tập hợp A có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A là
  2. 2 2 2 2 A. 2C20 . B. A20 . C. C20 . D. 2A20 . Câu 8: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. y x3 x . B. y x3 x . 1 C. y x3 x . D. y x3 x 1. 3 Câu 9: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. 3 a2 . B. 2 a2 . C. 2a2 . D. 4 a2 . Câu 10: Cho z 1 3i . Tìm số phức nghịch đảo của số phức z . 1 1 3 1 1 3 A. i . B. i . z 2 2 z 4 4 1 1 3 1 1 3 C. i . D. i . z 4 4 z 2 2 2 Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y 4x x 1 . x2 x 1 2 2x 1 4 A. y 4x x 1.ln 4. B. y . ln 4 2 2 C. y 2x 1 4x x 1 . D. y 2x 1 4x x 1.ln 4 . 1 Câu 12: Rút gọn biểu thức P x3 6 x với x 0. 1 2 A. P x2. B. P x8 . C. P x 9 . D. P x. Câu 13: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
  3. Hàm số đạt cực đại tại x0 bằng A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Câu 14: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : x 2y z 4 0 đi qua điểm nào sau đây A. Q 1; 1;1 . B. N 0;2;0 . C. P 0;0; 4 . D. M 1;0;0 . Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình là: x2 y2 z2 2x 4y 6z 9 0. Mặt cầu S có tâm I bán kính R là A. I 1;2; 3 và R 5.B. I 1; 2;3 và R 5 . C. I 1; 2;3 và R 5.D. I 1;2; 3 và R 5 . Câu 16: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc trục Oz ? A. N 0; 6;0 . B. M 6; 6;0 . C. Q 0;0; 6 . D. P 6;0;0 . Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;0 . B. ;0 . C. 1; . D. 0;1 . Câu 18: Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 2 y . x 2 A. 2;1 . B. 2;2 . C. 2; 2 . D. 2;1 .
  4. Câu 19: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 , công sai d 5 . Giá trị của u4 bằng A. 22 . B. 17 . C. 1 2 . D. 250 . Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận u 2;1;1 là một vectơ chỉ phương? x- 1 y + 1 z x + 2 y + 1 z + 1 A. = = . B. = = . - 2 - 1 - 1 2 - 1 1 x- 2 y - 1 z - 1 x y- 1 z- 2 C. = = . D. = = . 1 2 3 2 1 - 1 1 2 Câu 21: Tích phân dx bằng 0 2x 1 A. ln 3. B. 2ln 3. C. ln 2 . D. 2 ln 2. Câu 22: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2x 1 1 2y i x 3 i . Khi đó giá trị của x2 y bằng A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 5 . Câu 23: Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên R có bảng xét dấu f (x) như sau: Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 B. 3. C. 0. D. 1. Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn z(2 i) 13i 1. Tính mođun của số phức z . 34 5 34 A. z . B. z 34 . C. z . D. z 34 . 3 3 Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(- 2;1;0), B(2;- 1;2). Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là A. x2 + y2 + (z - 1)2 = 24 . B. x2 + y2 + (z - 1)2 = 6 . C. x2 + y2 + (z - 1)2 = 24 . D. x2 + y2 + (z - 1)2 = 6.
  5. Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z 9 0 và x 1 y 3 z 3 đường thẳng d : . Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua 1 2 1 A 0; 1;4 , vuông góc với d và nằm trong P là: x 2t x t A. Δ : y t . B. Δ : y 1 . z 4 2t z 4 t x t x 5t C. Δ : y 1 2t . D. Δ : y 1 t . z 4 t z 4 5t Câu 27: Cho hàm số y x3 có một nguyên hàm là F x . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. F 2 F 0 1. B. F 2 F 0 8 . C. F 2 F 0 4. D. F 2 F 0 16 . Câu 28: Cho hai đường thẳng song song d1,d2 . Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên d2 có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiêu một tam giác khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là. 3 5 5 2 A. . B. . C. D. 8 8 9 9 Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB = a , BC = a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC . a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 8 6 12 4 . Câu 30: Cho số phức z a bi, a,b R thỏa mãn z 3 i z i 0. Tổng S a b là A. S 1 B. S 1 C. S 3 D. S 0 Câu 31: Biết rằng đồ thị hàm số y = 2x3 - 5x2 + 3x + 2 chỉ cắt đường thẳng y = - 3x + 4 tại một điểm duy nhất M (a;b). Tổng a+ b bằng
  6. A. 6. B. 3. C. - 6. D. - 3. 3 2 Câu 32: Cho 0 a 1; b,c 0 thỏa mãn loga b 3;loga c 2 . Tính loga a b c . A. 10. B. 8 . C. 18 . D. 7 . Câu 33: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y x3 3x2 1. A. 0;2 . B. 0;3 . C. 1;3 . D. 2;0 . 1 Câu 34: Cho số thực x thỏa mãn log x log3a 2logb 3log c (a, b, c là các số thực 2 dương). Hãy biểu diễn x theo a, b, c ? 3ac c3 3a 3ac3 3a A. x . B. x . C. x . D. x . b2 b2 b2 b2c3 Câu 35: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin2 x 2sin x 1 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 2 Câu 36: Cho hàm số y = e x + 2 x- 3 - 1. Tập nghiệm của bất phương trình y ' ³ 0 là A. (-¥ ;-3]È[1;+ ¥ ). B. [ - 3;1]. C. [- 1;+ ¥ ). D. (- ¥ ;- 1]. Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có SA  ABC và AB  BC , gọi I là trung điểm BC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là góc nào sau đây? A. S¶IA . B. S· CA . C. S· CB . D. S· BA. Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA a, SB a 2, SC a 3 . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng 6a a 66 a 66 11a A. . B. . C. . D. . 11 6 11 6 Cho hàm số y f x với f 0 f 1 1. Biết rằng: Câu 39: 1 x 2019 2019 e f x f ' x dx ae b, a,b ¢ . Giá trị biểu thức a b bằng 0 2018 2018 A. 2 1. B. 2. C. 0. D. 2 1.
  7. Câu 40: Trong không gian với hệ trục Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng x 2 y 3 z 4 x 1 y 4 z 4 chéo nhau d : và d : có phương trình 1 2 3 5 2 3 2 1 x 2 y 2 z 3 x y 2 z 3 A. . B. . 2 3 4 2 3 1 x 2 y 2 z 3 x y z 1 C. . D. . 2 2 2 1 1 1 Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 9x 4.6x m 1 .4x 0 có nghiệm? A. 5. B. 6 . C. 4. D. Vô số. Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ·ACB 30 , biết góc giữa B 'C và mặt phẳng ACC ' A' bằng thỏa mãn 1 sin . Cho khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B và CC ' bằng a 3 . Tính 2 5 thể tích V của khối lăng trụ ABC.A' B 'C '. A. V a3 3 . B. V 2a3 3 . C. V a3 6 . D. 3a3 6 V . 2 1 Câu 43: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ¡ . Biết f (5) = 1 và ò xf (5x)dx = 1, khi 0 5 đó ò x2 f ¢(x)dx bằng 0 123 A. 15. B. 23. C. . D. - 25 . 5 Câu 44: Sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100m và chiều rộng là 60m. Người ta làm một con đường nằm trong sân . Biết viền ngoài và viền trong của con đường là hai đường elip, elip của viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song song với các cạnh của hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là 2m. Kinh phí của mỗi m 2 làm đường là 600.000 đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó .
  8. A. 283.904.000. B. 293.804.000. C. 294.053.000. D. 293.904.000. Câu 45: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên ¡ và đồ thị hàm số y f x là parabol như hình bên dưới. Hàm số y f x 2x có bao nhiêu cực trị? A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 46: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y x2 , tiếp tuyến với P tại điểm M 2;4 và trục hoành. Tính diện tích của hình phẳng H ? 2 8 1 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 8 Câu 47: Cho z , z là nghiệm phương trình 6 3i iz 2z 6 9i và thỏa mãn z z . 1 2 1 2 5 Giá trị lớn nhất của z1 z2 bằng 56 28 A. 5 . B. . C. . D. 6 . 5 5
  9. Câu 48: Cho hàm số f x m 1 x3 5x2 m 3 x 3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x có đúng 3 điểm cực trị? A. 5 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 0;0;2 và B 3;4;1 . Gọi P là mặt phẳng 2 2 2 chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu S1 : x 1 y 1 z 3 25 với 2 2 2 S2 : x y z 2x 2y 14 0 . M , N là hai điểm thuộc P sao cho MN 1. Giá trị nhỏ nhất của AM BN là A. 3 . B. 34 1. C. 5 . D. 34 . 3 Câu 50: 1. Phương trình 2x 2 m 3x x3 6x2 9x m 2x 2 2x 1 1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m a;b . Tính giá trị biểu thức T b2 a2 A. T 36. B. T 48. C. T 64. D. T 72. HẾT ĐÁP ÁN ĐẾ 03 1A 2B 3A 4C 5D 6A 7C 8C 9B 10B 11D 12D 13A 14A 15B 16C 17D 18D 19B 20A 21A 22A 23A 24D 25D 26B 27C 28B 29C 30A 31B 32B 33A 34C 35B 36C 37D 38C 39C 40D 41A 42B 43D 44C 45D 46A 47B 48D 49C 50B