Đề tham khảo cuối kì I môn Toán Lớp 7 - Số 1 - Năm học 2022-2023

docx 2 trang Đình Phong 06/07/2023 4885
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo cuối kì I môn Toán Lớp 7 - Số 1 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_tham_khao_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_7_so_1.docx

Nội dung text: Đề tham khảo cuối kì I môn Toán Lớp 7 - Số 1 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ THAM KHẢO (Số 1) CUỐI KÌ I I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. Câu 1: Căn bậc hai số học của 64 là: A. 64 B. 32 C. 8 D. -8 Câu 2: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: A. -1; 3; 2,5; 0 B. 2,5; 3; 0; -1 C. 3; 2,5; -1; 0 D. -1; 0; 2,5; 3 Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng: 7 5 23 3 A. 0 B. 2,5 C. 0 D. 1,5 5 2 12 2 Câu 4: Tập hợp số thực kí hiệu là: A. N B. Z C. Q D. R Câu 5: Số đối của 2 là: 3 A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 3 2 2 3 4 1 1 Câu 6: Tính . ? 3 3 3 4 5 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 7: Kết quả của phép tính 33.35 : 38 ? A. 23 B. 22 C. 1 D. 2 Câu 8: Kết quả khi làm tròn số 3 1,7320508 đến hàng phần trăm là: A. 1,732 B. 1,733 C. 1,73 D. 1,74 Câu 9: “Dữ liệu được biểu diễn bằng số thực”. Từ nào thích hợp để điền vào chỗ chấm? A. từ ngữ. B. hợp lý. C. định lượng. D. định tính. Câu 10: Đâu không phải là dữ liệu định tính? A. Các loại huy chương đã trao: Vàng ; bạc; đồng; B. Mức độ yêu thích bóng đá của một số học sinh: Thích; không thích; C. Màu sắc khi chín của một số loại quả: Cam; đỏ; vàng; D. Điểm trung bình môn Toán của một số bạn học sinh: 6,5; 4,5; 8,1; Câu 11: Hình hộp chữ nhật có mấy mặt đáy, mấy mặt bên? A. 2 mặt đáy, 6 mặt bên B. 4 mặt đáy, 8 mặt bên C. 6 mặt đáy, 8 mặt bên D. 2 mặt đáy, 4 mặt bên Câu 12: Chọn cụm từ để điền vào dấu ( ): Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a đường thẳng song song với đường thẳng a. A. có vô số B. có hai C. có ba D. chỉ có một Câu 13: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của hình HCN là: A. 20 cm3 B. 47 cm3 C. 140 cm3 D. 280 cm3 Câu 14: Thể tích của hình lập phương có cạnh a là: A. a2 B. 4a2 C. a3 D. 4a3 Câu 15: Cho x· Oy và y· Oz là hai góc bù nhau. Khi đó x· Oy y· Oz ? A. 900 B. 1200 C. 800 D. 1800 Câu 16: Cho x· Oy 800 , Ot là tia phân giác của x· Oy . Số đo của x· Ot bằng? A. 350 B. 300 C. 1600 D. 400
  2. II/ Tự luận: (6,0 điểm). Bài 1: (1,0 điểm). Tính (tính nhanh nếu có thể). 2 5 a / 3 3 3 1 3 2 b / . . 7 9 7 3 3 2 c / . 7 5 3 22 3 d / 12 13 12 Bài 2: (1,5 điểm). a/ Tìm số đối của các số sau: 2,34; 23 b/ Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 52, 3 ; 5 c/ Tính: 64; 121 Bài 3: (0,5 điểm). Cho biết 1 inch 2,54cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 55 inch đơn vị là cm và làm tròn đến hàng phần chục. Bài 4: (1,0 điểm). Tìm x biết: 3 1 1 a / x x = 7 2 3 3 1 1 b / x : x = 3 3 c Bài 5: (2,0 điểm). Quan sát hình bên và cho biết: A a/ Vì sao m // n? µ ¶ ¶ 1 m b/ Tính B1;B2 ;A1 ? 80° B 1 2 n