Đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Đề số 06 (Có đáp án)

doc 16 trang thaodu 3410
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Đề số 06 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tham_khao_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2020_de_so.doc

Nội dung text: Đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Đề số 06 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THAM KHẢO SỐ 06 NĂM 2020 Mơn thi thành phần: VẬT LÝ – Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Câu 1: Mắt cận thị là mắt khi khơng điều tiết, tiêu điểm của mắt A. ở sau mắt. B. nằm trước võng mạc. C. nằm trên võng mạc. D. nằm sau võng mạc. Câu 2: Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. thực hiện cơng của nguồn điện.B. tác dụng hĩa học. C. tác dụng nhiệt.D. tác dụng sinh lí. Câu 3: Theo thuyết lượng tử, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là A. proton.B. nuclon.C. electron. D. phơtơn. Câu 4: Một con lắc lị xo cĩ độ cứng k dao động điều hịa với phương trình x A cos t . Cơ năng dao động là 1 1 1 1 A. kx2 . B. C. k 2 x2 . D. k 2 A 2 . kA2 . 2 2 2 2 Câu 5: Khi nĩi về sĩng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng trắng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Quang phổ một ánh sáng đơn sắc là một vạch màu. C. Tia X cĩ tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại cĩ tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. Câu 6: Tia Rơnghen (tia X) cĩ: A. cùng bản chất với tia gamma. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. điện tích âm nên nĩ bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất với sĩng âm. Câu 7: Trong mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K trong nguyên tử hiđrơ là 11 r0 5,3.10 m . Bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử hiđrơ bằng A. 21,2.10 11 m. B. 132,5.1 0C. 11 m. 84,8.10 D.11 m . 26,5,10 11 m. Câu 8: Trong hệ sĩng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20cm thì bước sĩng là A. 80cm. B. C. 5c m . D. 10 cm. 40cm.
  2. 3 3 Câu 9: Hạt nhân 2 He cĩ năng lượng liên kết là 6,80MeV . Năng lượng liên kết riêng của 2 He là A. 6,80MeV / nuclon. B. 1,36MeV / nuclon. C. 3,40MeV / nuclon. D. 2,27MeV / nuclon. Câu 10: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hịa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động tồn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nĩ thực hiện 50 dao động tồn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm. Câu 11: Khi nĩi về đường sức điện của điện trường, đặc điểm nào sau đây sai? A. Các đường sức điện là dày đặc và cắt nhau. B. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường cong khơng khép kín. C. Qua mỗi điểm trong điện trường cĩ một đường sức điện và chỉ một mà thơi. D. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đĩ. Câu 12: Tia nào trong các tia sau đây khơng phải là tia phĩng xạ? A. Tia  . B. Tia C. Tia  . D. Tia . X. Câu 13: Đặt điện áp u U0 cos ut u vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ cĩ cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thì biểu thức dịng điện trong mạch là i I0 cos it i . Chọn phương án đúng: A. u i . B. u C.i / 2. u D.i / 2. u i 0. Câu 14: Một khung dây phẳng điện tích 10cm2 đặt trong từ trường đều cĩ véctơ cảm ứng vuơng gĩc với mặt phẳng khung dây và cĩ độ lớn 0,08T. Từ thơng qua khung dây này là A. 8.10 5T. B. C.8 .10 3T. D.0 . 8.10 7T. Câu 15: Một ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng của nĩ trong khơng khí là 0,7m và trong chất lỏng trong suốt là 0,56m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đĩ cĩ giá trị A. 1,25.B. 1,40.C. 1,70. D. 1,50. Câu 16: Cho tồn mạch gồm: một nguồn suất điện động E , điện trở trong r 0,6 , mạch ngồi là đèn Đ cĩ ghi 14 V – 10 W. Hiệu suất của nguồn là A. 94%.B. 79%.C. 86%. D. 97%. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về dao động cơ học? A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hồ bằng tần số dao động riêng của hệ.
  3. B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) khơng phụ thuộc vào lực cản của mơi trường. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hồ tác dụng lên hệ ấy. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. 235 Câu 18: Biết khối lượng của hạt nhân 92 U là 234,99u, của proton là 1,0073u và của notron là 235 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92 U là A. 7,95MeV / nuclôn. B. 6,73MeV / nuclôn. C. 8,71MeV / nuclôn. D. 7,63MeV / nuclôn. Câu 19: Một mạch chọn sĩng là mạch dao động LC cĩ L 2mH,C 8pF. Lấy 2 10. Mạch trên thu được sĩng vơ tuyến cĩ bước sĩng nào dưới đây trong mơi trương khơng khí? A.  12m. B. C. 24m. D. 240m.  120m. Câu 20: Nguồn âm S phát ra âm cĩ cơng suất P 4 .10 5W khơng đổi, truyền đẳng hướng về 12 2 mọi phương. Cho cường độ âm chuẩn là I0 10 W / m .Điểm M cách nguồn S một đoạn 1m cĩ mức độ cường độ âm là A. 50 dB. B. 60 C. 70 dB . D. 80 dB . dB. Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4mm. Bước sĩng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5m. B. C. 0,7m. D. 0,4m. 0,6m. Câu 22: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclơn của hạt nhân ấy. B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân khơng. C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân khơng. D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclơn của hạt nhân ấy. Câu 23: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20cm được đặt vuơng gĩc với các đường sức trong một từ trường đều cĩ cảm ứng từ 0,45T . Cho dịng điện cĩ cường độ 5A chạy qua đoạn dây dẫn này thì lực từ tác dụng lên đoạn dây cĩ độ lớn là A. 5N. B. C. 0,45 N. D. 0,25N. 1N. Câu 24: Điểm sáng S đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 20cm , cách thấu kính 30cm. Ảnh S của S cho bởi thấu kính này cách thấu kính là A. 60cm. B. C. 30cm . D. 20c m. 80cm.
  4. Câu 25: Một nguồn điện cĩ suất điện động 12V và điện trở trong là 2 được nối với mạch ngồi gồm hai điện trở R1 10 và R2 15 mắc song song. Cường độ dịng điện qua R1 là A. 0,6A. B. C. 0,9 A. D. 1,0 A. 1,2A. Câu 26: Một ánh sáng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sĩng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước song của sĩng này là A. 120cm. B. 60cm. C. 90cm. D. 30cm. Câu 27: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrơ được xác định 13,6 bởi cơng thức En eV (với n 1,2,3, ) Một đám khí Hiđrơ (ở áp suất thấp) đang ở n2 trạng thái cơ bản được kích thích bằng các phơtơn ánh sáng cĩ tần số f0 thì thấy sau đĩ đám khí hiđrơ cĩ thể phát xạ tối đa 10 vạch trong quang phổ Hiđrơ. Tần số nhỏ nhất trong các tần số của các vạch nĩi tên cĩ giá trị là f 2 f 7 f 3 f A. 0 . B. C. 0 . D. 0 . 0 . 64 27 32 128 Câu 28: Khi nĩi về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng? A. Các chất rắn bị nung nĩng thì phát ra quang phổ vạch. B. Mỗi nguyên tố hĩa học cĩ một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nĩng thì phát ra quang phổ vạch. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đĩ. Câu 29: Trên một sợi dây rất dài nằm ngang đang cĩ một sĩng ngang hình sin truyền sang phải theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O. Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm cĩ hình dạng như hình vẽ. Điểm M trên dây A. đang đi xuống và chậm pha hơn O một lượng 3 / 4 B. đang đi sang phải và sớm pha hơn O một lượng 3 / 8
  5. C. đang đi lên và sớm pha hơn O một lượng 3 / 4 D. đang đi sang trái và chậm pha hơn O một lượng 3 / 8 Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sĩng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng: Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 0,05 mm ; Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 1,54 mm ; khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 0,034mm . Kết quả bước sĩng bằng A. 0,540m 0,039m. B. 0,600m 0,039m. C. 0,540 m 0,032 m. D. 0,600m 0,032m. Câu 31: Dùng một nguồn điện cĩ hiệu điện thế khơng đổi 12V mắc với mạch ngồi gồm hai bĩng đèn: Đ 1 ghi 6V 3W, Đ2 ghi 6V 4,5W và một điện trở R. Để cả hai bĩng đèn đều sáng bình thường thì mạch ngồi mắc theo cách nào trong số các cách sau đây? A. Đ1 nối tiếp (Đ2 song song R), với R 24. B. Đ2 nối tiếp (Đ1 song song R), với R 24. C. R nối tiếp (Đ1 song song Đ2), với R 12. D. R nối tiếp (Đ1 song song Đ2), với R 8. Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m. Chiếu đồng thời hai bức xạ cĩ bước sĩng 1 0,5m và 2 0,75m. Tại M là vân sáng bậc 3 của bức xạ 1 và tại N là vân sáng bậc 6 của bức xạ 2 . Số vân sáng trong khoảng giữa M và N là A. 8.B. 9.C. 7. D. 6. Câu 33: Mạch điện RCL cĩ R 100 , C khơng đổi, cuộn cảm thuần cĩ L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u U 2 cos 100 t , với U khơng đổi. Thay đổi L 4 đến giá trị L0 để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt cực đại. Giữ nguyên L L 0và khảo sát điện áp u hai đầu mạch và uRC trên đoạn mạch chỉ cĩ R và C. Khi u 20 3V thì uRC 140V, khi u 100 3V thì uRC 100V. Biểu thức điện áp tức thời trên điện trở thuần R là
  6. A. uR 50 6 cos 100 t V. B. uR 50 6 cos 100 t V. 12 C. uR 50 3 cos 100 t V. D. uR 50 3 cos 100 t V. 12 Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sĩng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8cm, dao động cùng pha với tần số 20Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 25cm và 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB cĩ hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mã CA vuơng gĩc với AB. Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,9cm. B. C.2 0,6cm. D.1 7,3cm. 23,7cm. Câu 35 :Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhơm đang đứng yên gây ra phản ứng: 4 27 30 1 2 He 13 A 15 P 0 n . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng khơng kèm bức xạ  . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u cĩ giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt là A. 2,70 MeV. B. 3,10 MeV. C. 1,35 MeV. D. 1,55 MeV. Câu 36: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A cĩ cơng suất khơng đổi đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và tại B lắp máy hạ áp lý tưởng 20 với hệ số biến áp là 30 thì đáp ứng được nhu cầu điện năng của B. Coi cường độ dịng điện 21 và điện áp luơn áp luơn cùng pha với nhau. Muốn cung cấp đủ điện cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp lý tưởng cĩ hệ số biến áp là A. 53.B. 58.C. 63. D. 44. Câu 37: Một ấm điện hoạt động với nguồn điện ổn định cĩ ba dây điện trở. Với cùng một lượng nước, nếu dùng dây thứ nhất thì đun nước sơi sau 10 phút, dây thứ hai sau 15 phút và dây thứ ba sau 20 phút. Nếu mắc dây thứ nhất nối tiếp dây thứ ba rồi cả hai dây trên song song với dây thứ hai thì thời gian đun sơi nước xấp xỉ bằng A. 27 phútB. 17,5 phútC. 12,5 phút D. 10 phút
  7. Câu 38: Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp u U 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn cơng suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong hai trường hợp mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R . Hỏi giá trị x y gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 32W. B. C. 24 W. D. 4 0W. 15W. Câu 39: Một lị xo nhẹ cĩ độ cứng 100N / m , đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ M cĩ khối lượng 500 g sao cho vật cĩ thể dao động khơng ma sát theo phương thẳng đứng. Ban đầu vật tựa vào giá đỡ nằm ngang để lị xo bị nén 7,5cm. Thả cho giá đỡ rơi tự do thẳng đứng xuống dưới. Lấy g 10m / s2 , sau khi M rời khỏi giá nĩ dao động điều hịa. Trong một phần tư chu kì dao động đầu tiên của M, thời gian lực đàn hồi cùng chiều với lực kéo về tác dụng vào nĩ là 5 2 2 2 2 A. s. B. C. s. D. s. s. 60 60 40 120 Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U và tần số f khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần cĩ cảm kháng ZL , điện trở R và tụ điện cĩ dung kháng ZC thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị
  8. biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo ZC . Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 195V B. 218V C. 168V D. 250V
  9. BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06 01. B 02. A 03. D 04. D 05. B 06. A 07. B 08. D 09. D 10. D 11. A 12. D 13. C 14. A 15. A 16. D 17. B 18. D 19. C 20. C 21. C 22. D 23. B 24. A 25. B 26. A 27. D 28.B 29. C 30. D 31. B 32. C 33. A 34. B 35. B 36. C 37. D 38. A 39. B 40. A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: HD: Mắt cận thị lắm khi khơng điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc. Chọn B. Câu 2: HD: Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện cơng của nguồn điện. Chọn A. Câu 3: HD: Photon được tạo thành bởi các hạt phơtơn. Chọn D. Câu 4: 1 HD: Cơ năng dao động là E kA2 . Chọn D. 2 Câu 5: HD: Quang phổ một ánh sáng đơn sắc là một vạch màu. Chọn B. Câu 6: HD: Tia Rơnghen (tia X) cĩ cùng bản chất với tia gamma đều mang bản chất là sĩng điện tử. Chọn A. Câu 7: 11 HD: Bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử hidro bằng r 25r0 132,5.10 m. Chọn B. Câu 8:  HD: Khoảng cách giữa hai nút 20  40cm. Chọn D. 2 Câu 9:
  10. 6,8 HD: Năng lượng liên kết riêng của 3 He là  2,27Mev / nuclon. Chọn D. 2 3 Câu 10:Chọn D. Câu 11: HD: Các đường sức điện khơng bao giờ cắt nhau. Chọn A. Câu 12: HD: Tia X khơng phải là tia phĩng xạ. Chọn D. Câu 13: HD: Đoạn mạch chỉ cĩ cuộn cảm thuần u sớm pha hơn i gĩc rad. Chọn C. 2 Câu 14: HD: Từ thơng qua khung dây này là  BS 8.10 5T. Chọn A. Câu 15: cT kk nn HD: Ta cĩ  v.T nn 1,25. Chọn A. n n nkk Câu 16: HD: Điện trở bĩng đèn P2 142 R R đ  Hiệu suất của nguồn là H đ Chọn D. đ 2 19,6 . .100 97%. Eđ 10 Rđ r Câu 17:Chọn B. Câu 18: W mc2 HD: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 235U là  LK 7,63Mev / nuclôn. 92 A A Chọn D. Câu 19: HD: Mạch trên thu được sĩng vơ tuyến cĩ bước sĩng  c.T 2 .c. LC 240m Chọn C. Câu 20: P HD: Mức cường độ âm tại điểm M là I .10L L 7B 70dB. Chọn C. 4 d 2 0 Câu 21:
  11. HD: Ta cĩ 3i 2,4 i 0,8mm  0,4m. Chọn C. Câu 22:Chọn D. Câu 23: HD: Lực từ F BIsin 0,45.5.0,2.sin 90 0,45N. Chọn B. Câu 24: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 HD: Ta cĩ: d 40cm. Chọn A. f d d d f d 20 30 60 Câu 25: 10.15 HD: Tổng trở mạch ngồi: R 6 td 10 15  12 Cường độ dịng điện qua mạch chính: I 1,5A. r Rtd 2 6 Hiệu điện thế 2 đầu mạch ngồi = hiệu điện thế 2 đầu R1 :U1 U  I.r 12 1,5.2 9V 9 Cường độ dịng điện qua R : I 0,9A. Chọn B. 1 1 10 Câu 26: HD: Từ hình vẽ: +) Sĩng truyền từ đỉnh biên trên đến biên dưới  / 2 4 ơ +) 2 ơ 30cm 4 ơ 60cm  120cm. Chọn A. Câu 27: n n 1 HD: Số vạch phát xạ phát ra: 10 n 5 2 e nhận photon ánh sáng cĩ tần số f0 để lên quỹ đạo cĩ năng lượng là E5 : E5 E1 E5 E1 hf0 h (1) f0 Ta cĩ:  hf f nhỏ nhất ứng với photon cĩ năng lượng nhỏ nhất ứng với chuyển dời hẹp nhất  hf E5 E4 (2)
  12. 13,6 13,6 E E 2 2 3 f Thay (1) vào (2), suy ra f f 5 4 f 4 5 0 . Chọn D. 0 E E 0 13,6 13,6 128 5 1 12 52 Câu 28:Chọn B. Câu 29:   HD: Khoảng cách của một O bằng x . Dựa vào hình vẽ ta cĩ 4x x 2 8 3 2 . 3 M trễ pha so với O một gĩc 8 rad và đang đi lên. Chọn C.  4 Câu 30: 10,8 0,034 HD: Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp là 9 khoảng vân: i 1,2mm; i mm 9 9 ai a.i 10 3.1,2.10 3 Bước sĩng   0,6m D D 2  a i D a i D Sai số của phép đo:    a i D a i D 0,05 0,034 / 9 1,54 0,6. 0,03235m  0,600m 0,032m. Chọn D. 1 1,2 2000 Câu 31: 62 4,5 HD: R 12; I 0,75A 1 3 DM 2 6 Đáp án B đúng: Đ2 nối tiếp (Đ1 song song R), với R 24. 3 Đèn 2 sáng bình thường: I 0,5A 1 6 6 Đ // R U 6V I 0,25A 1 R R 24 I2 I1 I R 0,75A IDM 2 Đèn 2 sáng bình thường. Chọn B. Câu 32: k1 3 HD: Ta cĩ: 0,5k1 0,75k2 các cặp trùng nhau k1,k2 0,0 ; 3,2 ; 6,4 ; 9,6 ; k2 2
  13. 0,5D 0,75D Tại M : 3 k2 k2 2 M : k1,k2 3,2 a a 0,5D 0,75D Tại N : k1 6 k1 9 N : k1,k2 9,6 a a Trong “khoảng” MN cĩ: 5 cực đại của 1 ứng với k1 4,5,6,7,8 3 cực đại của 2 ứng với k2 3,4,5 1 vân trùng 6,4 Số vân sáng trong “khoảng” MN là: 5 3 1 7 . Chọn C. Câu 33: HD: L thay đổi để UL max uRC  u : 2 2 140 20 3 1 2 2 U U u u oRC o Uo 100 6V RC 1 2 2 UoRC Uo U V 100 100 3 oRC 100 2 1 U U oRC o 1 1 1 U V 2 2 2 oR 50 6 UoR Uo UoRC UoR 50 6 Gọi là gĩc lệch giữa uR và u . Ta cĩ: cos R R Uo 100 6 3 4 12 uR 50 6 cos 100 t V. Chọn A. 12 Câu 34: HD: M là điểm cực đại bậc 3 25 20,5 3  1,5cm. C xa A và dao động với biên độ cực đại kC 1 Ta cĩ CB CA  1,5cm và CB2 CA2 AB2 82 CA 20,6cm. Chọn B. Câu 35:Chọn B. Câu 36:
  14. HD: Gọi điện áp ở cuộn thứ cấp là U0 . Nếu hệ số hạ áp là 30 thì điện áp ở cuộn sơ cấp là 30U0 , nếu hệ số hạ áp là k thì điện áp ở cuộn sơ cấp là kU0 . Điện áp truyền đi là U : P P 20 1 P Điện áp truyền đi là 2U : P 21 2 4 Giải hệ (1) và (2) suy ra P 64 / 3, P 4 / 3 20 30U H 0 1 P U 20 2.30 Ta cĩ hiệu suất k 63. Chọn C. 21 kU 21 k H 0 2 P 2U Câu 37: HD: Gọi nhiệt lượng để đun sơi cùng một lượng nước là Q R1 10a U 2 U 2 U 2 10 15 20 1 Với 3 trường hợp ta cĩ: Q t t t R 15a R 1 R 2 R 3 R R R a 2 1 2 3 1 2 3 R 20a 3 10a 20a .15a Nếu (R nt R ) // R R 10a 1 3 2 td 10a 20a 15a U 2 U 2 10 t Vẫn với lượng nước đĩ, nên ta cĩ: t1 t t 10 phút. Chọn D. R1 Rtd 10a 10a Câu 38: 2 U 2 .R U . R r HD: Ta cĩ: P ;P 2 2 2 2 R ZL ZC R r ZL ZC U 2 .0,25r U 2 .1,25r 2 2 2 2 0,25r ZL ZC 1,25r ZL ZC  Khi R 0,25r P P 120W U 2 .0,25r 120 2 2 0,25r Z Z L C
  15. r 5 ZL ZC 4 U 2 .0,5r U 2 r 2 120 240 2 3r 0,5r 4 U 2 2.240r 480  Khi R ZL ZC thì Pmax x W 2 ZL ZC r 5 5 U 2 .r 240r2 1280  Khi R 0 P y W 2 2 2 r Z Z 2 5r 7 L C r 16 480 1280 Pm Pm 31,8W. Chọn A. 5 7 Câu 39: HD: Độ dãn của lị xo ở vị trí cân bằng 0,5.10 2  0,05m 5cm, 10 2 rad / s, T s . 100 10 Chọn trục Ox thẳng đứng, hướng xuống, gĩc O trùng vtcb. Các lực tác dụng vào vật khi chưa rời    khỏi giá đỡ: Fdh;P; N Thả cho hệ rơi tự do nên Fdh N (N là phản lực của giá đỡ tác dụng lên vật). Vậy bắt đầu rời khỏi giá đỡ khi N 0 Fdh 0 x  5cm Như vậy, hệ đến vị trí lị xo khơng biến dạng thì vậy sẽ tách ra khỏi giá quãng đường vậy đã đi được S 7,5cm 0,075m vận tốc tại vị trí tách: 6 v2 02 2gS v 2.10.0,075 m / s 50 6 2 cm / s
  16. Tại đây, vật bắt đầu dao động điều hịa với biên độ: 2 2 v 50 6 A x2 52 10cm.  10 2 Từ lúc vậy bắt đầu dao động điều hịa t 0 sau T / 4 thì thời gian mà lực đàn hồi và lực kéo T 2 về ngược chiều nhau s . Chọn B. 6 60 Câu 40: HD: Phần đồ thị ở dưới là đồ thị điện áp hiệu dụng trên tụ điện theo điện dung, ta thấy: +) Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ là 260 V +) Giá trị dung kháng tương ứng để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là 122 , ta cĩ U R2 Z 2 U 260 L C max R U 260 122Z (1) 2 2 R L R ZL ZC 122 0 ZL Phần đồ thị phía trên ứng với điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch RC, ta thấy: +) Giá trị cực đại của URC là 300 V +) Giá trị cảm kháng tương ứng để URC max là 90 , ta cĩ: Z C0 U URC max U 300 90 2 R R 2 2 ZC ZL ZC R 0 3 0 0 2 2 Từ (1) và (2) ta tìm được ZL 50 . Thay vào (3) ta được: 90 50.90 R 0 R 60 . U Thay vào (2), ta được: 300 .90 U 200V. Chọn A. 60