Đề tham khảo thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tham khảo thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_tham_khao_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2020_truong_thpt.doc
Nội dung text: Đề tham khảo thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Kèm đáp án)
- TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ THAM KHẢO Câu 1.(NB) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài? A. 120 B. 5 C. 20 D. 25 Câu 2:(NB) Cho cấp số nhân un có u1 3 và u2 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. -2 B. C. -9 D. -18 2 Câu 3. (NB)Phương trình 52x 1 125 có nghiệm là 5 3 A x B. x 1. C. .x 3 D x 2 2 Câu 4 (NB): Thể tích của khối lập phương bằng 8 . Khi đó cạnh của khối lập phương bằng A. 2 B.3 C.4 D.5 1 Câu 5.(NB) Tìm tập xác định D của hàm số f x x 3 . A. .D 0 ; B. . C.D ¡ \0 D 0; . D. .D ¡ Câu 6.(NB)Mệnh đề nào sau đây đúng 1 A. ex dx = ex + C . B. . dx = ln x + C ò ò x 1 C. dx = - tan x + C . D. . sin x dx = cos x + C ò cos2 x ò Câu 7 (NB): Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3a3 B. a3 C. 3a2 D. a2 Câu 8 (NB): Cho khối nón có bán kính đáy r 5 , đường sinh l 7 . Diện tích xung quanh của khối nón bằng A. 35 B. 70 C. 35 2 D. 70 2 Câu 9 (NB): Diện tích mặt cầu có đường kính 2 bằng A. 4 B. 16 C. 32 D. 8 Câu 10. (NB) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ;8 . B. . 1;4 C. 4; . D. 0;1 . log a Câu 11. (NB)Với a,b là hai số thực dương khác 1 , ta có b bằng:
- 1 A B.loga b .C D. . log a logb loga b loga b Câu 12 (NB): Thể tích khối trụ có đường cao h , bán kinh đáy r bằng 1 1 A. r 2h B. r 2h C. rh2 D. rh2 3 3 Câu 13.(NB)Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. .0 B. 2 .C. 1. D. .1 Câu 14.(TH) Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A , B , C , D ? x 2 x 2 x x 2 A. .y B. . C.y y .D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 15 (NB). Đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây? 2x 3 3x 2 x 3 x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 3x 1 x 1 x2 1 Câu 16.(NB) Tập nghiệm của bất phương trìnhlog3 2x 3 0 là: 3 5 3 A. . ;2 B. . ;2C. 2; . D. . ; 2 2
- Câu 17(TH): Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 2 f x 7 0 là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 4 4 4 Câu 18. (NB)Nếu f x dx 2 và g x dx 6 thì f x g x dx bằng: 1 1 1 A. . 8 B. 4 . C. . 4 D. . 8 Câu 19.(NB) Số phức liên hợp của số phức z = 2 3i là A. z 2 3i . B. z 3 2i . C. z 2 3i . D. z 3 2i . Câu 20.(NB) Cho hai số phức z1 3 2i và z2 2 4i . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng A. -6. B.2i . C. 2. D. 5 . Câu 21.(NB) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? A. z 1 3i. B. z 3 i C. z 1 3i. D. z 3 i. Câu 22:(TH) Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; - 3; 5) trên mặt phẳng (Oyz) là điểm có tọa độ: A. (2;0;0) B. 2; 3;0 C. 2;0;5 D. (0; 3;5) Câu 23: (NB)Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu x 3 2 y 2 2 z 3 2 9 là A. I( 3;2;3) B. I(3; 2; 3) C. I( 3; 2;3) D. I(3;2; 3) Câu 24:(NB) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x 2y z 4 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (P)? A. n1 (3; 2; 4) B. n2 (3; 2;0) C. n3 (3; 2;1) D. n4 (3;0;1) x 2 y 2 z Câu 25: (TH)Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới 5 3 1 đây thuộc đường thẳng d? A. N(2; 2;0) B. M ( 2;2;0) C. P(5;3; 1) D. Q( 5; 3;1) Câu 26 (TH): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh bên và các cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Góc giữa hai mặt phẳng MBD và ABCD bằng A. 450 B. 600 C. 900 D. 300 Câu 27.(TH) Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
- A. 3.B. 2. C. 1. D. 4. Câu 28.(TH) Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3x2 9x 17 trên đoạn 2;4.bằng A. 22.B. 55. C. 15. D. 44. Câu 29. (TH)Cho a,b,c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn loga c logb c loga 2020.logb c .Mênh đề nào dưới đây đúng?. A. .a b c 2 B.02 0. C.a .c 2 0 2 0 D. bc 2020 ab 2020 . Câu 30.(TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 3x2 4 và trục hoành là A. 2. B. 3. C. 4. D. 0. Câu 31.(TH) Cho bất phương trình 4x 5.2x 1 16 0 có tập nghiệm là đoạn a;b . Giá trị của log a2 b2 bằng A. .2 B. 1. C. .0 D. . 10 Câu 32 (TH): Cho mặt cầu (S) có tâm I và bán kinh R . Một hình nón (N) tròn xoay có đỉnh thuộc mặt cầu (S) , trục của (N) là một đường kính của (S) và đường tròn đáy của (N) có tâm là I . Diện tích xung quanh của mặt nón là 3 A. S 2 R2 B. S 2 R2 C. S R2 D. S R2 xq xq xq 2 xq e ln2 x e ln2 x Câu 33. (TH) Xét dx , nếu đặt u ln x thì dx bằng: 1 x 1 x 1 1 1 e A. u2du . B. . u2du C. . udu D. . u2du 0 0 0 1 Câu 34.(TH) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y e , x y ,2 x ,0 x 1 được tính bởi công thức nào dưới đây? 1 ln 2 1 A. .S ex 2 d x B. . S ex 2 dx ex 2 dx 0 0 ln 2 ln 2 1 ln 2 1 C. .S ex 2 dx D. e x 2 dx S ex 2 dx ex 2 dx . 0 ln 2 0 ln 2 Câu 35:(TH) Tìm phần ảo b của số phức z 3i(4 2i) A. b 12 B. b 6 C. b 12i D. b 3 2 Câu 36(TH)Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của pt : 9z 6z 4 0 . Giá trị của biểu thức 1 1 bằng z1 z2 4 3 9 A. . B. 3.C. . D. . 3 2 2 Câu 37:(TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 5) và đường thẳng x 1 y 2 z 2 d : . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d 1 3 2 là:
- A. P : x 3y 2z 21 0 B. (P) : 2x 3y 5z 21 0 C. (P) : x 3y 2z 21 0 D. (P) : 2x 3y 5z 21 0 Câu 38: (TH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;3; 5) và đường thẳng x 2 2t : y 3 4t . Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M và song song với là: z 5t x 2 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t A. y 3 3t B. y 3 4t C. y 3 4t D. y 3 4t z 5 z 5 5t z 5 5t z 5 5t Câu 39: (VD)Một người bắn 3 viên đạn. Xác suất để trúng cả 3 viên vòng 10 là 0,008, xác suất để 1 viên trúng vòng 8 là 0,15 và xác suất để 1 viên trúng vòng dưới 8 là 0,4.(Các vòng bắn dĩ nhiên độc lập với nhau). Xác suất để xạ thủ đạt ít nhất 28 điểm là A. 0,0935B. 0,0835C.0,32 D. 0,035 Câu 40 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Khoảng cách giữa SO và AB bằng a 2 a 6 a 3 A. B. a C. D. 3 3 4 Câu 41 (VD): Cho hàm số với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ? A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 42.(VD) Dân số thế giới được dự đoán theo công thức S A.eNr (trong đó A : là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Theo số liệu thực tế, dân số thế giới năm 1950 là 2560 triệu người; dân số thế giới năm 1980 là 3040 triệu người. Hãy dự đoán dân số thế giới năm 2020 ? A. 3823triệu. B. 5360 triệu. C. 3954 triệu. D. 4017 triệu. Câu 43(VD).Cho hàm số y f x x3 ax2 bx c có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Tính giá trị của biểu thức P a b 3c. A. P 3 . B. .P 9 C. . P 3 D. . P 9 Câu 44 (VD): Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng S thì bán kính R và chiều cao h của khối trụ có thể tích lớn nhất là: S S S S A R ;h 2 B. R ;h . 6 6 4 4 2S 2S S 1 S C. R ;h 4 . D. R ;h . 3 3 2 2 2
- 8 2 Câu 45. (VD) Cho hàm số f x có f và f x 16cos 4x.sin x,x ¡ . Khi đó 4 3 f x dx bằng 0 16 64 4 A B C. .D 0 3 27 3 Câu 46. (VDC)Cho hàm số y f x ax2 bx c có đồ thị C (như hình vẽ): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể phương trình f 2 x m 2 f ( x ) m 3 0 có 6 nghiệm phân biệt? A. 1. B. 4. C.3. D. 2. Câu 47.(VDC) Cho a,b,c 1 . Biết rằng biểu thức P loga bc logb ac 4logc ab đạt giá trị nhỏ nhất bằng m khi logb c n . Tính giá trị m n . 25 A. m n 14 . B. m . n C. m n 12 . D. m . n 10 2 Câu 48. (VDC)Bạn Vân chèo thuyền từ điểm A trên một bờ sông thẳng rộng 3km và muốn đến điểm B cách 8km xuôi dòng trên bờ đối diện, càng nhanh càng tốt (như hình vẽ). Bạn Vân có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo trực tiếp đến B , hoặc bạn ấy có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa Cvà vàB sau đó chạy đến . B Biết bạn ấy có thể chèo thuyền 6km / h , chạy 8km / h . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền. Điểm D cách A bao xa để bạn Vân đến Bnhanh nhất? 9 1 7 12 A. B.7 3 C. 3 D. . 7 7 Câu 49 (VDC): Cho tứ diện S.ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA 2SM , SN 2NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu (H1) và (H2 ) là các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S.ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, (H1)chứa V1 điểm S , (H2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của (H1) và (H2 ) . Tính tỉ số V2 4 5 3 4 A. B. C. D. 5 4 4 3 Câu 50.(VDC) Có bao nhiêu số nguyên m 0;2018 để phương trình m 10x mex có hai nghiệm phân biệt? A. 9. B. 2017. C. 2016. D. 2007.
- Đáp án chi tiết Câu 1.(NB) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài? A. 120 B. 5 C. 20 D. 25 Lời giải. Số cách sắp xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài là một hoán vị của 5 phần tử nên có 5! = 120 cách. Chọn A. Câu 2:(NB) Cho cấp số nhân un có u1 3 và u2 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. -2 B. C. -9 D. -18 2 u Lời giải. Ta có công bội của cấp số nhân là q 2 2. u1 Chọn A. Câu 3. (NB)Phương trình 52x 1 125 có nghiệm là 5 3 A x B. x 1. C. .x 3 D x 2 2 Ta có: 52x 1 125 52x 1 53 2x 1 3 x 1 . Chọn B Câu 4 (NB): Thể tích của khối lập phương bằng 8 . Khi đó cạnh của khối lập phương bằng A. 2 B.3 C.4 D.5 Đáp án A 1 Câu 5.(NB) Tìm tập xác định D của hàm số f x x 3 . A. .D 0; B. . C. D ¡ \0 D 0; . D. .D ¡ Điều kiện: x 0. Vậy D 0; . Chọn C Câu 6. (NB)Mệnh đề nào sau đây đúng 1 A. ex dx = ex + C . B. . dx = ln x + C ò ò x 1 C. dx = - tan x + C . D. . sin x dx = cos x + C ò cos2 x ò Từ bảng nguyên hàm cơ bản ta chọn đáp án A. Chọn A Câu 7 (NB): Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3a3 B. a3 C. 3a2 D. a2 Đáp án A Câu 8 (NB): Cho khối nón có bán kính đáy r 5 , đường sinh l 7 . Diện tích xung quanh của khối nón bằng A. 35 B. 70 C. 35 2 D. 70 2 Đáp án A Câu 9 (NB): Diện tích mặt cầu có đường kính 2 bằng A. 4 B. 16 C. 32 D. 8 Đáp án A
- Câu 10. (NB) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ;8 . B. . 1;4 C. 4; . D. 0;1 . Lời giải Chọn D Xét từ trái sang phải, Đáp án A,B loại vì trong khoảng 1;4 đồ thị hàm số đi xuống nên hàm số nghịch biến, đáp án C loại vì trong khoảng 4;9 đồ thị hàm số là một đường song song trục Ox nên hàm số không đổi. Đáp án D, trên khoảng (0;1) đồ thị hàm số đi lên liên tục nên hàm số đồng biến trên khoảng đó. Chọn D. log a Câu 11. (NB)Với a,b là hai số thực dương khác 1 , ta có b bằng: 1 A B.loga b .C D. . log a logb loga b loga b 1 Với a,b là hai số thực dương khác 1 và theo công thức đổi cơ số: logb a . loga b Chọn B Câu 12 (NB): Thể tích khối trụ có đường cao h , bán kinh đáy r bằng 1 1 A. r 2h B. r 2h C. rh2 D. rh2 3 3 Đáp án A Câu 13.(NB)Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. .0 B. 2 .C. 1. D. .1 Lời giải Chọn C Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x 1 và giá trị cực tiểu là yCT 1 .
- Câu 14.(TH) Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A , B , C , D ? x 2 x 2 x x 2 A. .y B. . C.y y .D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 Lời giải Chọn D Từ hình vẽ ta nhận thấy hàm số cần tìm có đồ thị hàm số cắt trục tung, trục hoành lần lượt tại hai điểm 0;2 và 2;0 nên các đáp án A , B , C đều loại và thấy D là đáp án đúng. Chọn D. Câu 15 (NB). Đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây? 2x 3 3x 2 x 3 x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 3x 1 x 1 x2 1 Lời giải Chọn A Câu 16.(NB) Tập nghiệm của bất phương trìnhlog3 2x 3 0 là: 3 5 3 A. . ;2 B. . ;2C. 2; . D. . ; 2 2 3 Điều kiện: x . 2 Do nên log 2x 3 0 2x 3 1 x 2 . 3 5 1 3 5 Đối chiếu điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là 2; . Chọn C. Câu 17(TH): Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 2 f x 7 0 là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
- Lời giải Chọn B 7 2 f (x) 7 0 f (x) 2 7 Số nghiệm của phương trình f (x) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f (x) với đường 2 7 thẳng y . Dựa vào đồ thị hàm số y f (x) suy ra số nghiệm phương trình bằng 4. 2 4 4 4 Câu 18. (NB)Nếu f x dx 2 và g x dx 6 thì f x g x dx bằng: 1 1 1 A. . 8 B. 4 . C. . 4 D. . 8 4 4 4 Ta có f x g x dx f x dx g x dx 2 6 4 . 1 1 1 Chọn B Câu 19.(NB) Số phức liên hợp của số phức z = 2 3i là A. z 2 3i . B. z 3 2i . C. z 2 3i .D. z 3 2i . Câu 20.(NB) Cho hai số phức z1 3 2i và z2 2 4i . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng A. -6. B.2i . C. 2. D. 5 . Lời giải Chọn C z1 z2 5 2i Phần ảo của z1 z2 bằng 2 Câu 21.(NB) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? A. z 1 3i. B. z 3 i C. z 1 3i. D. z 3 i. Lời giải Chọn A M (1; 3) z 1 3i Câu 22:(TH) Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; - 3; 5) trên mặt phẳng (Oyz) là điểm có tọa độ: A. (2;0;0) B. 2; 3;0 C. 2;0;5 D. (0; 3;5) Lời giải. Hình chiếu vuông góc của điểm M(2; - 3; 5) trên mặt phẳng (Oyz) là điểm có tọa độ: (0; 3;5) Chọn D
- Câu 23: (NB)Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu x 3 2 y 2 2 z 3 2 9 là A. I( 3;2;3) B. I(3; 2; 3) C. I( 3; 2;3) D. I(3;2; 3) Lời giải. Mặt cầu có tâm I( 3;2;3) Chọn A. Câu 24:(NB) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x 2y z 4 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (P)? A. n1 (3; 2; 4) B. n2 (3; 2;0) C. n3 (3; 2;1) D. n4 (3;0;1) Lời giải. Vectơ vectơ pháp tuyến của (P) là n3 (3; 2;1) Chọn C. x 2 y 2 z Câu 25: (TH)Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới 5 3 1 đây thuộc đường thẳng d? A. N(2; 2;0) B. M ( 2;2;0) C. P(5;3; 1) D. Q( 5; 3;1) Lời giải. Điểm thuộc đường thẳng d là M ( 2;2;0) Chọn B. Câu 26 (TH): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh bên và các cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Góc giữa hai mặt phẳng MBD và ABCD bằng A. 450 B. 600 C. 900 D. 300 Đáp án A Hướng dẫn giải: Gọi M ' là trung điểm OC . 1 1 a a2 2 Ta có :S MO.BD . .a 2 ; MBD 2 2 2 4 1 1 1 a2 S M O.BD . .a 2.a 2 . Do đó BM D 2 2 4 4 S 2 cos BM D 450 S BMD 2 Câu 27.(TH) Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3.B. 2. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn D Ta có f’(x) đổi dấu khi qua x = -1 ; x = 0 ; x = 2; x = 4 nên hàm số đã cho có 4 điểm cực trị. Câu 28.(TH) Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3x2 9x 17 trên đoạn 2;4.bằng A. 22.B. 55. C. 15. D. 44.
- Lời giải Chọn A f x x3 3x2 9x 17 f '(x) 3x2 6x 9 x 3 f '(x) 0 x 1 f ( 2) 15; f ( 1) 22; f (3) 10; f (4) 3 Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;4] là 22. Câu 29. (TH)Cho a,b,c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn loga c logb c loga 2020.logb c .Mênh đề nào dưới đây đúng?. A. .a bc 2020 B. . C.a .c 2020 D. bc 2020 ab 2020 . Ta có: loga c logb c loga 2020.logb c 1 1 log 2020 1 c . (công thức đổi cơ số) logc a logc b logc a logc b logc a logc b logc 2020 logc ab logc 2020 ab 2020 . Chọn D. Câu 30.(TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 3x2 4 và trục hoành là A. 2.B. 3.C. 4.D. 0. Lời giải Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x4 3x2 4 và trục hoành: x2 1 0(l) x4 3x2 4 0 2 x 4 x2 4 x 2 Số nghiệm phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 3x2 4 và trục hoành. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số y x4 3x2 4 và trục hoành có 2 giao điểm. Câu 31.(TH) Cho bất phương trình 4x 5.2x 1 16 0 có tập nghiệm là đoạn a;b . Giá trị của log a2 b2 bằng A. .2 B. 1. C. .0 D. . 10 Bất phương trình 4x 5.2x 1 16 0 4x 10.2x 16 0 2 2x 8 1 x 3 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1;3 . Suy ra a 1;b 3 nên log a2 b2 log 12 32 1 . Chọn B Câu 32 (TH): Cho mặt cầu (S) có tâm I và bán kinh R . Một hình nón (N) tròn xoay có đỉnh thuộc mặt cầu (S) , trục của (N) là một đường kính của (S) và đường tròn đáy của (N) có tâm là I . Diện tích xung quanh của mặt nón là 3 A. S 2 R2 B. S 2 R2 C. S R2 D. S R2 xq xq xq 2 xq Đáp án A Hướng dẫn:
- Gọi r,l lần lượt là bán kinh và đường sinh của hình nón (N) . Từ giả thiết, ta có r R,h R 2 2 2 Sxq rl R R R 2 R e ln2 x e ln2 x Câu 33. (TH) Xét dx , nếu đặt u ln x thì dx bằng: 1 x 1 x 1 1 1 e A. u2du . B. . u2du C. . udu D. . u2du 0 0 0 1 1 Đặt u ln x du dx . x Với x 1 u 0 Với x e u 1 e ln2 x 1 Vậy dx u2du . 1 x 0 Chọn A Câu 34. (TH) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y ex , y 2 , x 0 , x 1 được tính bởi công thức nào dưới đây? 1 ln 2 1 A. .S ex 2 d x B. . S ex 2 dx ex 2 dx 0 0 ln 2 ln 2 1 ln 2 1 C. .S ex 2 dx D. e x 2 dx S ex 2 dx ex 2 dx . 0 ln 2 0 ln 2 1 Diện tích cần tìm là: S ex 2 dx . 0 Xét ex 2 0 x ln 2 . Bảng xét dấu ex 2 : x 0 ln 2 1 x e 2 0 1 ln 2 1 Ta có S ex 2 dx ex 2 dx ex 2 dx 0 0 ln 2 Chọn D. Câu 35:(TH) Tìm phần ảo b của số phức z 3i(4 2i) A. b 12 B. b 6 C. b 12i D. b 3 Lời giải Chọn A z 3i(4 2i) = -6+12i 2 Câu 36(TH)Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của pt : 9z 6z 4 0 . Giá trị của biểu thức 1 1 bằng z1 z2 4 3 9 A. . B. 3.C. . D. . 3 2 2
- Lời giải Chọn B 2 1 3i 1 3i Phương trình 9z 6z 4 0 có 2 nghiệm phức : z1 ; z2 3 3 1 1 3 z1 z2 Câu 37:(TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 5) và đường thẳng x 1 y 2 z 2 d : . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d 1 3 2 là: A. P : x 3y 2z 21 0 B. (P) : 2x 3y 5z 21 0 (P) : x 3y 2z 21 0 (P) : 2x 3y 5z 21 0 C. D. Lời giải Vì (P) vuông góc với d nên vectơ chỉ phương của d là vectơ pháp tuyến của (P) d có vectơ chỉ phương là a (1;3;2) Phương trình mặt phẳng (P) là: x 2 3(y 3) 2(z 5) 0 x 2 3y 9 2z 10 0 x 3y 2z 21 0 Chọn C Câu 38: (TH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;3; 5) và đường thẳng x 2 2t : y 3 4t . Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M và song song với là: z 5t x 2 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t A. y 3 3t B. y 3 4t C. y 3 4t D. y 3 4t z 5 z 5 5t z 5 5t z 5 5t Lời giải Vì d song song với nên vectơ chỉ phương của cũng là vec tơ chỉ phương của d có vectơ chỉ phương là a (2; 4; 5) x 2 2t Phương trình tham số của đường thẳng d là y 3 4t z 5 5t Chọn D. Câu 39: (VD)Một người bắn 3 viên đạn. Xác suất để trúng cả 3 viên vòng 10 là 0,008, xác suất để 1 viên trúng vòng 8 là 0,15 và xác suất để 1 viên trúng vòng dưới 8 là 0,4.(Các vòng bắn dĩ nhiên độc lập với nhau). Xác suất để xạ thủ đạt ít nhất 28 điểm là A. 0,0935B. 0,0835C.0,32 D. 0,035 Lời giải. Gọi A là biến cố “1 viên trúng vòng 10”. Khi đó theo giả thiết: (P(A))3 0,008 P(A) 0,2 Gọi B là biến cố “1 viên trúng vòng 9”.
- Gọi C là biến cố “1 viên trúng vòng 8”. Gọi D là biến cố “1 viên trúng vòng dưới 8”. Theo giả thiết ta có : P(C)=0,15; P(D)=0,4. Vì A B C D . Rõ ràng các biến cố này đôi một xung khắc nên ta có : 1 P(A B C D) P(A) P(B) P(C) P(D) 0,2 P(B) 0,15 0,4 P(B) 0,25 Gọi X là biến cố “xạ thủ đạt ít nhất 28 điểm” Để đạt ít nhất 28 điểm thì - Hoặc là 2 viên trúng vòng 10, 1 viên trúng vòng 8; - Hoặc là 2 viên trúng vòng 9, 1 viên trúng vòng 10; - Hoặc là 2 viên trúng vòng 10, 1 viên trúng vòng 9; - Hoặc là 2 viên trúng vòng 10, 1 viên trúng vòng 9; - Hoặc là cả 3 viên trúng vòng 10. Từ đó dựa vào quy tắc nhân và quy tắc cộng xác suất, ta có: 2 2 2 2 2 2 P(X ) C3 (0,2) (0,15) C3 (0,25) (0,2) C3 (0,2) (0,25) 0,008 0,0935 Chọn A. Câu 40 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Khoảng cách giữa SO và AB bằng a 2 a 6 a 3 A. B. a C. D. 3 3 4 Đáp án A Hướng dẫn: S Gọi E là trung điểm của AD . Khi đó: d SO; AB d AB; SOE AH , với H là hình chiếu của A lên SE . H a a 2. SA.AE a 2 A E D Ta có. AH 2 SA2 AE 2 a2 3 2a2 O 4 B C Câu 41 (VD): Cho hàm số với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ? A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Lời giải Chọn C. y' 3x 2 2mx ( 3m 6) Để hàm số nghịch biến trên R y' 0,x R m2 3( 3m 6) 0 m2 9m 18 0 3 m 6 Suy ra có 4 giá trị nguyên của m thỏa đề bài.
- Câu 42.(VD) Dân số thế giới được dự đoán theo công thức S A.eNr (trong đó A : là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Theo số liệu thực tế, dân số thế giới năm 1950 là 2560 triệu người; dân số thế giới năm 1980 là 3040 triệu người. Hãy dự đoán dân số thế giới năm 2020 ? A. 3823triệu. B. 5360 triệu. C. 3954 triệu. D. 4017 triệu. ì 1950.r 6 ï S(1950)= A.e = 2560.10 Ta có: íï ï S 1980 = A.e1980.r = 3040.106 îï ( ) 304 19 2560.106 Suy ra: e30r = Þ er = 30 và A = 256 16 e1950r 2020 6 r 2560.10 .(e ) 70 Vậy: S 2020 = A.e2020.r = = 2560.106. er ; 3823.106 . ( ) 1950 ( ) (er ) Chọn A Câu 43(VD). Cho hàm số y f x x3 ax2 bx c có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Tính giá trị của biểu thức P a b 3c. A. P 3 . B. .P 9 C. . P 3 D. . P 9 Lời giải Chọn A. f '(x) 3x2 2ax b f '( 1) 0 2a b 3 a 3 Từ bảng biến thiên ta thấy: f '(3) 0 6a b 27 b 9 f (3) 24 f (3) 24 27 9a 3b c 24 c 3 f ( 1) a b c 1(hn) P=a+b+3c=-3 Câu 44 (VD): Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng S thì bán kính R và chiều cao h của khối trụ có thể tích lớn nhất là: S S S S A R ;h 2 B. R ;h . 6 6 4 4 2S 2S S 1 S C. R ;h 4 . D. R ;h . 3 3 2 2 2 Đáp án A Hướng dẫn: Gọi thể tích khối trụ là V , diện tích toàn phần của hình trụ là S . 2 Ta có: S S2day Sxq 2 R 2 Rh . Từ đó suy ra: S S V V V Cauchy V 2 R2 Rh R2 R2 33 2 2 R 2 R 2 R 4 2
- 3 V 2 S S 3 hay 27 2 V . 4 2 54 S 3 V R2h Rh Vậy V . Dấu “=” xảy ra R2 hay h 2R . max 54 2 R 2 R 2 S S Khi đó S 6 R2 R và h 2R 2 . 6 6 8 2 Câu 45. (VD) Cho hàm số f x có f và f x 16cos 4x.sin x,x ¡ . Khi đó 4 3 f x dx bằng 0 16 64 4 A B C. .D 0 3 27 3 Ta có f x 16cos 4x.sin2 x,x ¡ nên f x là một nguyên hàm của f x . 1 cos 2x Có f x dx 16cos 4x.sin2 xdx 16.cos 4x. dx 8.cos 4xdx 8cos 4x.cos 2xdx 2 2 8 cos 4xdx 4 cos6x cos 2x dx 2sin 4x sin 6x 2sin 2x C . 3 2 8 4 Suy raf x 2sin 4x sin 6x 2sin 2x C . Mà f C . 3 4 3 3 Do đó. Khi đó: 2 4 4 f x dx 2sin 4x sin 6x 2sin 2x dx 0 0 3 3 3 Chọn C. Câu 46. (VDC)Cho hàm số y f x ax2 bx c có đồ thị C (như hình vẽ): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể phương trình f 2 x m 2 f ( x ) m 3 0 có 6 nghiệm phân biệt? A. 1. B. 4. C.3. D. 2. Lời giải Chọn C Phương trình f 2 x m 2 f ( x ) m 3 0
- f ( x ) m 3(1) f ( x ) 1(2) Từ đồ thị hàm số y f x ax2 bx c ta vẽ được đồ thị hàm số y f x 8 6 4 2 5 5 2 Từ đồ thị hàm số, suy ra phương trình (2) có 2 nghiệm. Để phương trình f 2 x m 2 f ( x ) m 3 0 có 6 nghiệm phân biệt thì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi đó 0 m 4 . Suy ra có 3 giá trị nguyên của m thỏa đề bài Câu 47.(VDC) Cho a,b,c 1 . Biết rằng biểu thức P loga bc logb ac 4logc ab đạt giá trị nhỏ nhất bằng m khi logb c n . Tính giá trị m n . 25 A. m n 14 . B. m . n C. m n 12 . D. m . n 10 2 Do a,b,c 1 nên loga b,logc a,logb c 0 . P loga bc logb ac 4logc ab loga b loga c logb a logb c 4logc a 4loga b loga b logb a loga c 4logc a logb c 4logc b 1 1 4 loga b 4logc a logb c loga b logc a logb c 1 1 4 2 loga b· 2 ·4logc a 2 logb c· 2 4 4 10 . loga b logc a logb c 1 loga b log b log b 1 a a 1 1 Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi 4logc a logc a logc a 2 4 logb c 2 logb c logc b Vậy, đạt giá trị nhỏ nhất là 10 khi logb c 2 m 10 , n 2 m n 12 . Chọn C. Câu 48. (VDC)Bạn Vân chèo thuyền từ điểm A trên một bờ sông thẳng rộng 3km và muốn đến điểm B cách 8km xuôi dòng trên bờ đối diện, càng nhanh càng tốt (như hình vẽ). Bạn Vân có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo trực tiếp đến B , hoặc bạn ấy có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa Cvà vàB sau đó chạy đến . B
- Biết bạn ấy có thể chèo thuyền 6km / h , chạy 8km / h . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền. Điểm D cách A bao xa để bạn Vân đến Bnhanh nhất? 9 1 7 12 A. B.7 3 C. 3 D. . 7 7 Lời giải Chọn D Đặt CD x . Quãng đường chạy bộ DB 8 x và quãng đường chèo thuyền AD 9 x2 .( (0 x 8) 9 x2 8 x Khi đó, thời gian chèo thuyền là và thời gian chạy bộ là . 6 8 x2 9 8 x Tổng thời gian mà bạn Vân cần có là: T (x) ,x [0;8] . 6 8 x 1 Ta có: T '(x) . 6 x2 9 8 x 1 9 T '(x) 0 4x 3 x2 9 16x2 9(x2 9) 7x2 81 x . 6 x2 9 8 7 3 9 7 73 Ta có: T (0) ; T 1 ; T (8) . 2 7 8 6 9 7 Do đó: minT (x) T 1 . [0;8] 7 8 81 12 Vậy để bạn Vân đến Bnhanh nhất : AD 9 . 7 7 Câu 49 (VDC): Cho tứ diện S.ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA 2SM , SN 2NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu (H1) và (H2 ) là các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S.ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, (H1)chứa V1 điểm S , (H2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của (H1) và (H2 ) . Tính tỉ số V2 4 5 3 4 A. B. C. D. 5 4 4 3
- Đáp án A Hướng dẫn: Kí hiệu V là thể tích khối tứ diện SABC . Gọi P , Q lần lượt là giao điểm của ( ) với các đường thẳng BC , AC . Ta có NP//MQ//SC . Khi chia khối (H1) bởi mặt phẳng (QNC) , ta được hai khối chóp N.SMQC và N.QPC . Ta có: VN.SMQC d(N,(SAC)) SSMQC ; S VB.ASC d(B,(SAC)) SSAC d(N,(SAC)) NS 2 ; d(B,(SAC)) BS 3 M 2 SAMQ AM 4 SSMQC 5 SASC AS 9 SASC 9 V 2 5 10 N Suy ra N.SMQC VB.ASC 3 9 27 C A Q VN.QPC d(N,(QPC)) SQPC P B VS.ABC d(S,(A BC)) SABC NB CQ CP 1 1 2 2 SB CA CB 3 3 3 27 V V1 N.SMQC VN.QPC 10 2 4 V1 4 V1 4 5V1 4V2 V VB.ASC VS.ABC 27 27 9 V1 V2 9 V2 5 Câu 50.(VDC) Có bao nhiêu số nguyên m 0;2018 để phương trình m 10x mex có hai nghiệm phân biệt? A. 9. B. 2017. C. 2016. D. 2007. Với x 0 , phương trình trở thành m m (luôn đúng), suy ra với mọi m 0;2018 phương trình luôn có 1 nghiệm x 0 . 10x Với x 0 , ta có m 10x mex m . ex 1 x x 10x 10 e xe 1 Xét hàm số y f x x trên ¡ \0 , ta có f x 2 0 x ¡ \0 . e 1 ex 1 Thật vậy, xét hàm số g x ex xex 1 . Ta có g x ex ex xex xex . Ta có bảng biến thiên như sau: x 0 g x + 0 – g x 0
- Bảng biến thiên hàm số y f x x 0 f x + 0 – f x 10 10 0 0 m 2018 Suy ra yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi m 10 Do đó, có 2016 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C.