Đề tham khảo thi tuyển sinh Lớp 10 môn Toán - Đề số 5 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Bình Chánh (Có đáp án)

docx 3 trang thaodu 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi tuyển sinh Lớp 10 môn Toán - Đề số 5 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Bình Chánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_tham_khao_thi_tuyen_sinh_lop_10_mon_toan_de_so_5_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề tham khảo thi tuyển sinh Lớp 10 môn Toán - Đề số 5 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Bình Chánh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 HUYỆN BÌNH CHÁNH NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ THAM KHẢO 5 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) x2 Bài 1 a) Vẽ đồ thị (P): y và đường thẳng (D): y 3x 4 2 ( 1 đ) b).Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D) bằng phép tính. (0,5 đ) Bài 2:Cho phương trình x2 (2m 1)x m2 2m 0 , là ẩn số a).Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt?(1đ) b.)Tìm m sao cho2x1 2x1 1 x1x2 (1đ) Bài 3 Sân trường hình chữ nhật có chu vi 270 m. Nếu giảm chiều dài 10 m và tăng chiều rộng 15 m thì diện tích tăng 500 m2 .Tính Diện tích lúc đầu sân trường ?(1đ) Bài 4 Một siêu thị điện máy có 42 Ti vi và tủ lạnh ,Giá mỗi Ti vi là 12 triệu đồng ,mỗi tủ lạnh giá 15 triệu đồng .Khi bán hết hàng trên cửa hàng thu được 579 triệu đồng . a) Hỏi có bao nhiêu Ti vi ,bao nhiêu tủ lạnh ?( 0,5 đ) b) Nếu thuế VAT 10% của Ti vi và 8% của tủ lạnh thì siêu thị còn lại là bao nhiêu tiền ? ( 0,5 đ) Bài 5 Ông Hai gởi một số tiền tiết kiệm vào ngân hàng kì hạng 12 tháng với lãi suất 6,5% năm .Sau một năm Ông Hai nhận cả vốn và lãi là 53 250 000 đồng .Hỏi lúc đầu ông Hai gởi bao nhiêu tiền vốn ?( 1đ0 Bài 6 : Trong tháng 6 gia đình Bạn Minh tiêu thụ hết 185 Kwh điện .Biết bảng giá điện sinh hoạt như sau : từ 1 đến 50 kwh giá tiền là 750 đồng ,từ 51 kwh đến 100 kwh giá tiền 1250 đồng ,từ 101 kwh đến 150 kwh 1650 đồng Trên 151 kwh giá tiền là 1950 đồng .Biết thuế giá trị gia tăng là 10% .Tính Số tiền ,gia đình bạn Minh phải trả trong tháng 6 ?(1đ) Bài 7 : Một tia nắng chiếu qua đỉnh tháp ,tạo với mặt đất góc 320 và có hình chiếu trên mặt đất 46m .Tính chiều cao Tháp ? ( 1 đ) Bài 8: Cho tam giác ABC nhọn ,đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB,AC lần lượt tại E và F,BF cắt CE tại H ,AH cắt BC tại D. a) Chứng minh AD vuông góc BC ,tứ giác EFOD nội tiếp ? (1 đ) b) Chứng minh hai tiếp tuyến tại E và F cắt nhau tại một điểm thuộc AH ?( 0,75 đ) c) Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại K .Chứng minh OH vuông góc AK ? ( 0,75 đ) HẾT
  2. ĐÁP ÁN x2 Bài 1 a) Vẽ đồ thị (P): y và đường thẳng (D): y 3x 4 2 ( 1 đ) b).Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D) bằng phép tính. (4; 8 ) và ( 2 ; 2 ) Bài 2:Cho phương trình x2 (2m 1)x m2 2m 0 , là ẩn số 1 a).Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt? ( m ) 4 b.)Tìm m sao cho2x1 2x2 1 x1x2 ( m1 1(n) ,m2 3(l) ) Bài 3 Gọi x (m) chiều dài HCN lúc đầu ( 0 0 ) X + X .6,5% = 53 250 000 ( X = 50 000 000 ) Bài 6 : Số tiền điện chưa tính thuế (750 . 50) + ( 1250 . 50) + ( 1650 . 50 ) + [ 1950 .( 185-50-50-50)]=250750 ( đồng ) Số tiền điện có thêm thuế 10% : 250 750 + 250 750 . 10% = 275 825 ( đồng ) Bài 7 : Gọi AB chiều cao tháp , BC là hình chiếu của tháp trên mặt đất A AB Xét ABC vuông tại B TanC AB BC.TanC 46.Tan 320 28,74(m) BC 320 C B 46m
  3. Bài 8 a) Chứng minh H là trực tâm ABC suy ra AD vuông góc BC Chứng minh tứ giác BEHD nội tiếp H· ED H· BD F·EC F·ED 2F·BC F·OC tg EFOD nt b) Gọi I là trung điểm AH Chứng minh IE ,IF là tiếp tuyến của (O) c) Gọi M là điểmđối xứng của H qua O .Chứng minh được tứ giác BHCM là hình bình hành . Suy ra BM// HC và CM // BH ·ABM ·ACM 1800 nên tứ giác ABMC nội tiếp đường tròn đường kính AM Vẽ đường tròn đường kính AM cắt AK tại N ·ANM 900 MN  AK (1) Chứng minh KB.KC = KE.KF = KN.KA KEN : KAF Tứ giác ANEF nội tiếp Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp suy ra 5 điểm A,N,E,H,F cùng thuộc đường tròn ·ANH ·AEH 900 HN  AK (2) Từ (1) và (2) suy ra 3 điểm M,H,N thẳng hàng mà O thuộc HM nên N,H,O thẳng hàng Vậy OH vuông góc AK tại N A N F E H K C B D O M