Đề thi Cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 2 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 5 trang hangtran11 12/03/2022 4035
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 2 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_2_nam_hoc_2019_20.doc

Nội dung text: Đề thi Cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 2 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. Đề thi cuối học kì 2 lớp 3 môn Toán Đề 2 Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (Mức 1) a) Số liền sau của 42 099 là: A. 42 100 B. 42 098 C. 43 099 D. 43 100 b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675 c) 1 giờ 15 phút = phút A. 115 phút B. 615 phút C. 65 phút D. 75 phút d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ bảy D. Chủ nhật Câu 2: (1,0 điểm). Điền dấu: = (Mức 1)
  2. a) 76 635 76 653 b) 18 536 17 698 c) 47 526 47 520 + 6 d) 92 569 92 500 + 70 Câu 3: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. (Mức 2) a) Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm² B. 24cm C. 20 cm² D. 20 cm b) Chu vi của hình chữ nhật là: A. 10 cm B. 20cm C. 24 cm² D. 24 cm Câu 4: (1,0 điểm). 12m7dm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (Mức 1) A. 1 207 dm B. 127 dm C. 1 270 dm D. 1 027 dm Câu 5: (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: (Mức 2) a) 27 684 + 11 023 b) 84 695 – 2 367
  3. c) 1 041 x 7 d) 24 672 : 6 Câu 6: (1,0 điểm).Tính giá trị của biểu thức: (Mức 2) a) 229 + 126 x 3 = b). (9 759 – 7 428) x 2 = . Câu 7: (1,0 điểm). Tìm x: (Mức 2) a) x x 6 = 2 412 b) x : 3 = 1 824 Câu 8: (2,0 điểm) (Mức 3) Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét?
  4. Đáp án đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán đề số 2: Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm. a). A b). C c). D d). B Câu 2: (1,0 điểm). Điền đúng kết quả mỗi dòng được 0,25 điểm. a) 76 635 17 698 (0,25 điểm). c) 47 526 = 47 520 + 6 (0,25 điểm). d) 92 569 < 92 500 + 70 (0,25 điểm). Câu 3: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm² (0,5 điểm). b) Chu vi của hình chữ nhật là: B. 20cm (0,5 điểm). Câu 4: (1,0 điểm). Khoanh đúng câu B. 127 dm. Câu 5: (2,0 điểm). - Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm; thiếu dấu gạch ngang 2 bài trừ 0,25 điểm. - Sắp đúng phép tính, sai kết quả, mỗi bài được 0,25 điểm. Kết quả đúng: a) 38 707 b) 82 328 c) 7 287 d) 4 112 Câu 6: (1,0 điểm). Tính đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm. a) 229 + 126 x 3 = 229 + 378 (0,25 điểm).
  5. = 607 (0,25 điểm). b). (9 759 – 7 428) x 2 = 2 331 x 2 (0,25 điểm). = 4 662 (0,25 điểm). Câu 7: (1,0 điểm). Tìm x: Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm; mỗi bước tính đúng 0,25 điểm. a). x x 6 = 2 412 x = 2 412 : 6 (0,25 điểm). x = 402 (0,25 điểm). b). x : 3 = 1 824 x= 1 824 x 3 (0,25 điểm). x = 5 472 (0,25 điểm). Câu 8: (2,0 điểm). Bài giải: Trong 1 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm). 82 : 2 = 41 (km). (0,75 điểm). Trong 5 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm). 41 x 5 = 205 (km). (0,5 điểm). Đáp số: 205 km. (0,25 điểm). Lưu ý: Học sinh có câu lời văn khác đúng vẫn được 0,25 điểm. - Ví dụ: Quãng đường người đó đi ô tô trong 1 giờ là. Người đó đi ô tô trong 1 giờ được là.