Đề thi cuối kì môn Toán Lớp 6

doc 6 trang Hoài Anh 18/05/2022 4410
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối kì môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_cuoi_ki_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: Đề thi cuối kì môn Toán Lớp 6

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.ễn tập và Nhận biết số Hiể được dấu Vận dụng cỏc tớnh bổ tỳc về số phần tử của tập hiệu chia hết chất của phộp tự nhiờn hợp,biết lũy cho 2;5;3;9. cộng và thứ tự thừa với số mũ Tỡm được thực hiện phộp tự nhiờn , nhõn ƯCLN,BCNN tớnh để tớnh . Vận chia 2 lũy thừa dụng tỡm BC cựng cơ số.Nhận thụng qua BCNN biết được số để giải bài toỏn nguyờn tố . thực tế, phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố và tỡm tất cả cỏc ước của nú. Số cõu 4 3 5 12 Số điểm 1.0đ 0.75đ 4.5đ 6.25đ Tỉ lệ (%) 10% 7.5% 45% 62.5% 2. Số nguyờn Nhận biết được Vận dụng và thực thứ tự cỏc số hiện được cộng nguyờn õm cỏc số nguyờn Số cõu 1 1 2 Số điểm 0.25đ 0.5đ 0.75đ Tỉ lệ % 2,5% 5% 7.5% 3.Đoạn Nhận biết trung Hiểu hai tia đối Vận dụng được hệ thẳng điểm của đoạn nhau,hiểu được thức AM + MB = thẳng, biết đoạn hệ thức AB để giải bài thẳng cú bao AM+MB = AB toỏn,biết giải thớch nhiờu độ dài. một điểm cú phải là trung điểm của đoạn thẳng hay khụng. Số cõu 2 2 2 6 Số điểm 0.5đ 0.5đ 2.0đ 3.0đ Tỉ lệ (%) 5% 5% 20% 30% Tổng số cõu 7 5 8 20 Tổng điểm 1.75đ 1.25đ 7.0đ 10.0đ Tỉ lệ ( %) 1.75% 12.5% 70% 100% ĐỀ SỐ 1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước kết quả đỳng
  2. Cõu 1: Cho tập hợp D= {3;5;7;9; ;97}.Số phần tử của tập hợp D là: A. 48 B. 84 C. 95 D.100 15 10 Cõu 2: Kết qủa của phộp tớnh x : x viết dưới dạng luỹ thừa là : A. x4 B. x5 C. x 25 D. x100 Cõu 3: Trong cỏc số nguyờn õm sau: -218;-199;-12;-375.Số nhỏ nhất là: A. -12 B. -218 C. -199 D. -375 Cõu 4: Trong cỏc số: 2007;825; 9180; 21782. Số nào chia hết cho cả 2;3;5 và 9 ? A. 825 B. 2007 C. 9180 D. 21782 Cõu 5 : Ước chung lớn nhất của 40 và 24 là: A. 6 B. 8 C. 4 D. 2 Cõu 6: Bội chung nhỏ nhất của 14; 21 và 56 là: A.168 B. 84 C. 42 D. 7 Cõu 7: Trong cỏc số: 13;14;15;16 số nào là số nguyờn tố ? A.16 B.15 C.14 D.13 Cõu 8 : Kết quả của phộp tớnh x12. x6 viết dưới dạng lũy thừa là: A. x2 B. x18 C. x6 D. x72 Cõu 9: Hai tia đối nhau là : A. Hai tia chung gốc B. Hai tia chung gốc và tạo thành một nửa đường thẳng C. Hai tia khụng chung gốc D. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng Cõu 10: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF = 18 cm thỡ độ dài ME là: A. ME = 6 cm B. ME = 18 cm C. ME = 9 cm D. ME = 2 cm Cõu 11: Mỗi đoạn thẳng cú bao nhiờu độ dài ? A. 1 B. 2 C. 0 D. vụ số Cõu 12: Điểm I nằm giữa hai điểm M và N,ta cú: A. MI + MN = IN C . MI – NI = MN B. MI – MN = IN D. MI + NI = MN II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 :(2,0đ) Thực hiện phộp tớnh a/ 52.2 – 32.4 b/ 58.75 + 58.50 – 58.25 c/ 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15 d/ (-23) + 13 + ( - 17) + 57 Bài 2 :(2,0đ) Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1000 đến 1200 học sinh. Bài 3 :(1,0đ) Phõn tớch số 250 ra thừa số nguyờn tố và tỡm tất cả cỏc ước của nú? Bài 4:(2,0đ) Cho đoạn thẳng AB = 8cm;điểm C thuộc AB, sao cho AC = 4 cm
  3. a/Tớnh độ dài đoạn thẳng BC? b/Điểm C cú phải là trung điểm AB khụng ? Vỡ sao? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đỏp ỏn A B D C B A D C D C A D II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài Nội dung Điểm a)52.2 32.4 25.2 9.4 50 36 14 0,5đ b) 58.75 + 58.50 – 58.25 = 58.(75 +50 – 25) 0,25đ = 58.100 = 5800 0,25đ Bài 1 c) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15 3 = 107 – {38 + [7.9 – 24:6 + 2 ]}: 15= 107 – {38 + [63 – 4 + 8]}: 15 0,25đ = 107 – {38 + 67}: 15 = 107 – 105: 15 = 107 – 7 = 100 0,25đ d) (-23) + 13 + ( - 17) + 57 = [(-23)+(-17)] + (13 + 57) 0,25đ = - 40 + 70 = 30 0,25đ Gọi a là số học sinh của trường thỡ a chia hết cho 3;4;7;9 0,25đ và 1000 AC = 4 cm 0,25đ Bài 4  điểm C nằm giữa hai điểm A và B 0,25đ  AC + CB = AB  4 + CB = 8  CB = 8 – 4 0,5đ
  4.  CB = 4 Vậy CB = 4 cm b) Điểm C là trung điểm của AB Vỡ : C nằm giữa A và B 0,25đ Và CA= CB= 4cm 0,25đ ĐỀ SỐ 2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước kết quả đỳng Cõu 1: Cho tập hợp H = {2;4;6;8; ;98}.Số phần tử của tập hợp H là: A. 48 B. 49 C. 97 D. 96 12 8 Cõu 2: Kết qủa của phộp tớnh x : x viết dưới dạng luỹ thừa là : A. x4 B. x5 C. x 20 D. x96 Cõu 3: Trong cỏc số nguyờn õm sau: -218;-199;-12;-375.Số lớn nhất là: A. -12 B. -218 C. -199 D. -375 Cõu 4: Trong cỏc số: 7002;528; 1980; 2108. Số nào chia hết cho cả 2;3;5 và 9 ? A. 7002 B. 1980 C. 528 D. 2108
  5. Cõu 5 : Ước chung lớn nhất của 12 và 52 là: A. 6 B. 8 C. 4 D. 2 Cõu 6: Bội chung nhỏ nhất của 14; 12 và 40 là: A.168 B. 840 C. 420 D. 84 Cõu 7: Trong cỏc số: 11;12;14;15 số nào là số nguyờn tố ? A.12 B.15 C.14 D.11 Cõu 8 : Kết quả của phộp tớnh x10. x7 viết dưới dạng lũy thừa là: A. x17 B. x3 C. x70 D. x10 Cõu 9: Hai tia đối nhau là : A. Hai tia chung gốc B. Hai tia chung gốc và tạo thành một nửa đường thẳng C. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng D. Hai tia khụng chung gốc Cõu 10: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF = 20 cm thỡ độ dài ME là: A. ME = 5 cm B. ME = 18 cm C. ME = 9 cm D. ME = 10 cm Cõu 11: Mỗi đoạn thẳng cú bao nhiờu độ dài ? A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Cõu 12: Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q,ta cú: A. MP + PQ = MQ C . MP – MQ = PQ B. MP – PQ = MQ D. MP + QM = PQ II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 :(2,0đ) Thực hiện phộp tớnh a/ 72.4 – 22.3 b/ 27.121 – 87.27 + 73.34 c/ 10 – [(82 – 48).5 + (23.10 + 8)] : 28 d/ (- 32) + 18 + ( - 28) + 52 Bài 2 :(2,0đ) Một tủ sỏch khi xếp thành từng bú 8 quyển,12 quyển,15 quyển thỡ vừa đủ bú.Tỡm số sỏch đú,cho biết số sỏch trong khoảng từ 400 đến 500 quyển. Bài 3 :(1,0đ) Phõn tớch số 150 ra thừa số nguyờn tố và tỡm tất cả cỏc ước của nú? Bài 4:(2,0đ) Cho đoạn thẳng MN = 10 cm;điểm I thuộc MN, sao cho MI = 5 cm a/Tớnh độ dài đoạn thẳng IN? b/Điểm I cú phải là trung điểm MN khụng ? Vỡ sao? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đỏp ỏn B A A B C B D A C D C D II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
  6. Bài Nội dung Điểm a/ 49.4 – 4.3 = 196 – 12= 184 0,5đ b/ 27.121 – 87.27 + 73.34 = (27.121 – 87.27) + 73.34 = 27(121 – 87) + 73. 34 0,25đ Bài 1 = 27.34 + 73.34 = 34.(27+73)=34.100=3400 0,25đ c/ 10 – [(82 – 48).5 + (23.10 + 8)] : 28 = 10 – [(64 – 48).5 + (8.10 + 8)] : 28 =10 – [16.5 + 88] : 28 0,25đ = 10 – 168 : 28 =10 – 6 = 4 0,25đ d/ (- 32) + 18 + ( - 28) + 52 = [(-32) + (-28)] + (18 + 52) = - 60 + 70 = 10 0,25đ 0,25đ Gọi a là số sỏch trong tủ thỡ a chia hết cho 8,12,15 0,25đ và 400 MI = 5 cm 0,25đ Bài 4  điểm I nằm giữa hai điểm M và N  MI + IN = MN  5 + IN = 10 0,5đ  IN = 10 – 5  IN = 5 Vậy IN = 5 cm b/Điểm I là trung điểm của MN Vỡ : I nằm giữa M và N 0,25đ Và MI= IN = 5cm 0,25đ